Có 3 kết quả:

jiāng ㄐㄧㄤjiàng ㄐㄧㄤˋqiāng ㄑㄧㄤ
Âm Pinyin: jiāng ㄐㄧㄤ, jiàng ㄐㄧㄤˋ, qiāng ㄑㄧㄤ
Tổng nét: 9
Bộ: cùn 寸 (+6 nét), qiáng 爿 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶一丨ノフ丶一丨丶
Thương Hiệt: LMNII (中一弓戈戈)
Unicode: U+5C06
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thương, tướng
Âm Nôm: tương
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): まさ.に (masa.ni), はた (hata), まさ (masa), ひきい.る (hikii.ru), もって (mo'te)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zoeng1, zoeng3

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

jiāng ㄐㄧㄤ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. sẽ, sắp
2. đem, đưa, cầm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 將.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 將

Từ điển Trung-Anh

(1) will
(2) shall
(3) to use
(4) to take
(5) to checkmate
(6) just a short while ago
(7) (introduces object of main verb, used in the same way as 把[ba3])

Từ ghép 34

jiàng ㄐㄧㄤˋ

giản thể

Từ điển phổ thông

cấp tướng, chỉ huy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 將.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mong, xin: 將子無怒 Xin anh đừng giận (Thi Kinh: Vệ phong, Manh).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sắp, sẽ, ắt sẽ: 天將明 Trời sắp sáng; 公將戰 Công sắp đánh (Tả truyện); 大刑將至 Hình phạt tàn khốc ắt sẽ đến (Tả truyện). 【將近】tương cận [jiangjìn] Ngót, gần: 本村居民將近一百人 Dân làng ta ngót 100 người; 從這裡到他家將近十公里 Từ đây đến nhà anh ấy ngót 10 cây số; 【將要】tương yếu [jiangyào] Sắp, sẽ: 他將要來北京 Anh ấy sắp đến Bắc Kinh; 他們不久將要畢業了 Không bao lâu nữa anh ấy sẽ tốt nghiệp;
② Vừa vặn: 將夠一個人吃 Vừa đủ một người ăn; 將一尺 Vừa vặn một thước;
③ Đem, mang, lấy: 將書拿來 Mang sách lại đây; 將功贖罪 Lấy công chuộc tội; 遂將三五少年輩,登高遠望形神開 Bèn mang theo năm ba đứa trẻ, lên cao nhìn ra xa tươi cười hớn hở (Lí Bạch);
④ Giới từ, thường dùng để đưa tân ngữ lên trước động từ, dùng như 把 [băi]: 將他請來 Mời anh ấy lại đây; 將門關上 Đóng cửa lại; 將計劃進行到底 Tiến hành kế hoạch đến cùng; 蘇秦始將連橫說秦惠王 Tô Tần lúc đầu đem chủ trương liên hoành thuyết phục Tần Huệ vương (Chiến quốc sách);
⑤ Chiếu (cờ tướng);
⑥ Khích, kháy: 只要拿話一將他,他就會干 Chỉ khích hắn một câu là hắn sẽ làm ngay;
⑦ (văn) Cẩu thả: 將就 Làm việc cẩu thả;
⑧ (văn) Nuôi: 不遑將父 Chẳng rỗi nuôi cha (Thi Kinh);
⑨ (văn) Đưa: 百輛將之 Trăm cỗ xe đưa tiễn nàng (Thi Kinh);
⑩ (văn) Cầm, đỡ: 將將而至 Cùng cầm tay nhau mà đến;
⑪ (văn) Tiến dần: 日就月將 Ngày tới tháng tiến (Thi Kinh);
⑫ (văn) Bên: 在渭之將 Ở bên sông Vị (Thi Kinh: Đại nhã, Hoàng hĩ);
⑬ (văn) Nhận: 將命于朝 Nhận mệnh tại triều (Nghi lễ);
⑭ (văn) Làm: 將事不敬 Làm việc không cung kính (Tả truyện);
⑮ (văn) Định, muốn: 君將哀而生之乎? Ông muốn thương mà cứu sống tôi chăng? (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết); 將慾取天下而爲之 Định đem thiên hạ ra mà xoay xở sắp đặt lại (Lão tử);
⑯ (văn) Lớn, mạnh mẽ: 方將 Đang lớn mạnh lên;
⑰ (văn) 哀余命之不弗將 Thương cho mệnh ta chẳng được dài (Sở từ: Ai thời mệnh);
⑱ (văn) Chỉ: 將在德矣 Chỉ tại ở đức mà thôi (Tả truyện);
⑲ (văn) Mà là: 非以明民,將以愚之 Không để làm cho dân sáng ra, mà để làm cho dân ngu đi (Lão tử);
⑳ (văn) Còn, há, làm sao (để làm tăng ý phản vấn): 我退而楚還,我將何求? Quân ta lui, quân Sở trở về, thì ta còn cầu gì nữa? (Tả truyện: Hi công nhị thập bát niên); 將非厚誣者乎? Há chẳng phải là vu cáo và hãm hại quá nhiều ư? (Sử thông);
㉑ (văn) Chắc có lẽ, e rằng (biểu thị ý suy đoán): 今晉公子有三祚焉,天將啟之 Nay Tấn Công tử có ba điều phúc, có lẽ trời sẽ để cho ông ta hưng thịnh (Quốc ngữ);
㉒ (văn) Gần tới (về số lượng): 將五十里也 Gần năm mươi dặm (Mạnh tử);
㉓ (văn) Với: 眉將柳而爭綠 Lông mày tranh màu xanh với liễu (Dữu Tín: Xuân phú);
㉔ (văn) Thì, thế thì: 譬如群獸,一個負矣,將百群皆奔 Tỉ như bầy thú, một con bị trúng tên, thì trăm bầy đều trốn chạy (Quốc ngữ: Ngô ngữ);
㉕ (văn) Hoặc là, hay là (biểu thị sự chọn lựa): 先生將悖乎?將以爲楚國妖祥乎? Tiên sinh lẩm cẩm quá ư? Hay cho đó là điềm gở của nước Sở? (Chiến quốc sách);
㉖ (văn) Nếu (biểu thị ý giả thiết): 令尹將必來辱,爲惠已甚 Lệnh doãn nếu thế nào cũng đến nhà tôi thì thật ân huệ cho tôi lắm (Tả truyện);
㉗ (văn) Trợ từ giữa câu (không dịch): 若生女者,輒持將去 Nếu sinh con gái, thì liền vứt bỏ đi ngay (Nhan thị gia huấn: Trì gia);
㉘ [Jiang] (Họ) Tương. Xem 將 [jiàng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tướng: 上將 Thượng tướng; 將領 Tướng lĩnh;
② Mang quân đi, chỉ huy: 將兵 Chỉ huy binh lính, cầm binh;
③ (văn) Vừa: 將恐將懼 Vừa lo vừa sợ (Thi Kinh: Tiểu nhã, Cốc phong);
④ (văn) Và, cùng: 暫伴月將影 Tạm làm bạn với trăng cùng bóng (Lí Bạch: Nguyệt hạ độc chước). Xem 將 [jiang].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 將

Từ điển Trung-Anh

(1) general
(2) commander-in-chief (military)
(3) king (chess piece)
(4) to command
(5) to lead

Từ ghép 52

ài jiàng 爱将bīng lái jiàng dǎng , shuǐ lái tǔ yǎn 兵来将挡,水来土掩bīng lái jiàng dí , shuǐ lái tǔ yàn 兵来将敌,水来土堰cán bīng bài jiàng 残兵败将cuō má jiàng 搓麻将dà jiàng 大将Dān Ruì dà jiàng 丹瑞大将dí jiàng 敌将diǎn jiàng 点将diào bīng qiǎn jiàng 调兵遣将fù jiàng 副将gàn jiàng 干将guò guān zhǎn jiàng 过关斩将guò wǔ guān zhǎn liù jiàng 过五关斩六将hǔ jiàng 虎将jī jiàng 激将jī jiàng fǎ 激将法jiàng cái 将才jiàng guān 将官jiàng jūn 将军jiàng lǐng 将领jiàng pái 将牌jiàng qí 将棋jiàng shì 将士jiàng shuài 将帅lǎo jiàng 老将má jiàng 麻将má jiàng pái 麻将牌mén jiàng 门将měng jiàng 猛将míng jiàng 名将móu chén měng jiàng 谋臣猛将móu chén wǔ jiàng 谋臣武将piān jiàng 偏将qiān jūn yì dé , yī jiàng nán qiú 千军易得,一将难求qiáng jiàng shǒu xià wú ruò bīng 强将手下无弱兵qǐng jiàng bù rú jī jiàng 请将不如激将shàng jiàng 上将shàng jiàng jūn 上将军shào jiàng 少将sù jiàng 宿将tiān bīng tiān jiàng 天兵天将wú jiàng pái 无将牌Wǔ hǔ jiàng 五虎将wǔ jiàng 武将xiā bīng xiè jiàng 虾兵蟹将xiáng jiàng 降将xiāo jiàng 骁将Yáng jiā jiàng 杨家将yùn jiàng 运将zhōng jiàng 中将zhǔn jiàng 准将

qiāng ㄑㄧㄤ

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 將.

Từ điển Trung-Anh

(1) to desire
(2) to invite
(3) to request

Từ ghép 2