Có 1 kết quả:
zhuān ㄓㄨㄢ
Tổng nét: 11
Bộ: cùn 寸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 一丨フ一一丨一丶一丨丶
Thương Hiệt: JIDI (十戈木戈)
Unicode: U+5C08
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chuyên
Âm Nôm: choèn, chuyên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): もっぱ.ら (mo'pa.ra)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: zyun1
Âm Nôm: choèn, chuyên
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): もっぱ.ら (mo'pa.ra)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: zyun1
Tự hình 5
Dị thể 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh hậu phỏng mai kỳ 3 - 病後訪梅其三 (Lưu Khắc Trang)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Hỉ Hàn thiếu phủ kiến phỏng - 喜韓少府見訪 (Hồ Lệnh Năng)
• Lộc Đầu sơn - 鹿頭山 (Đỗ Phủ)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
• Tạ Lưỡng Quảng tổng đốc Khổng công kỳ 1 - 謝兩廣總督孔公其一 (Phạm Khiêm Ích)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
• Thư tặng đường huynh phó thu thí - 書贈堂兄赴秋試 (Đoàn Huyên)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhất đoạn - 焦仲卿妻-第一段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tống biệt Thôi trước tác đông chinh - 送別崔著作東征 (Trần Tử Ngang)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Hỉ Hàn thiếu phủ kiến phỏng - 喜韓少府見訪 (Hồ Lệnh Năng)
• Lộc Đầu sơn - 鹿頭山 (Đỗ Phủ)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
• Tạ Lưỡng Quảng tổng đốc Khổng công kỳ 1 - 謝兩廣總督孔公其一 (Phạm Khiêm Ích)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
• Thư tặng đường huynh phó thu thí - 書贈堂兄赴秋試 (Đoàn Huyên)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhất đoạn - 焦仲卿妻-第一段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tống biệt Thôi trước tác đông chinh - 送別崔著作東征 (Trần Tử Ngang)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chú ý hết cả vào một việc
2. chỉ có một, duy nhất
2. chỉ có một, duy nhất
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tập trung tâm chí, chú ý hết sức vào một việc. ◎Như: “chuyên tâm” 專心 tâm chí tập trung vào một việc. ◇Vương An Thạch 王安石: “Phù nhân chi tài, thành ư chuyên nhi hủy ư tạp” 夫人之才, 成於專而毀於雜 (Thượng Nhân Tông hoàng đế ngôn sự thư 上仁宗皇帝言事書).
2. (Tính) Một mình, đơn độc. ◎Như: “chuyên mĩ” 專美 đẹp có một, “chuyên lợi” 專利 lợi chỉ một mình được; quyền hưởng lợi cho người phát minh sáng chế (luật).
3. (Tính) Đặc biệt. ◎Như: “chuyên trường” 專長 sở trường chuyên môn, học vấn tài năng đặc biệt về một ngành.
4. (Tính) Chính.
5. (Tính) Nhỏ hẹp. ◇Diệp Thích 葉適: “Địa hiệp nhi chuyên, dân đa nhi bần” 地狹而專, 民多而貧 (Túy nhạc đình kí 醉樂亭記).
6. (Tính) Trung hậu, thành thật. ◇Diệp Thích 葉適: “Cái kì tục phác nhi chuyên, hòa nhi tĩnh” 蓋其俗樸而專, 和而靖 (Trường khê tu học kí 長溪修學記).
7. (Tính) Đầy, mãn. ◇Tư Mã Quang chế chiếu 司馬光制詔: “Khanh văn học cao nhất thì, danh dự chuyên tứ hải” 卿文學高一時,名譽專四海 (Tứ tham tri chánh sự Vương An Thạch khất thối bất duẫn phê đáp 賜參知政事王安石乞退不允批答).
8. (Tính) Béo dày, phì hậu. ◇Nghi lễ 儀禮: “Dụng chuyên phu vi chiết trở” 用專膚為折俎 (Sĩ ngu lễ 士虞禮).
9. (Tính) Ngay, đều.
10. (Động) Chủ trì.
11. (Động) Chiếm riêng, nắm trọn hết. ◎Như: “chuyên chánh” 專政 nắm hết quyền chính, độc tài. ◇Hán Thư 漢書: “Quang chuyên quyền tự tứ” 光專權自恣 (Hoắc Quang truyện 霍光傳) Quang chiếm riêng hết quyền hành, tự tiện phóng túng.
12. (Phó) Một cách đặc biệt. ◎Như: “hạn thì chuyên tống” 限時專送 thời hạn phân phát đặc biệt.
13. (Phó) Một cách đơn độc, chỉ một. ◎Như: “chuyên đoán” 專斷 độc đoán hành sự.
14. (Danh) Họ “Chuyên”.
2. (Tính) Một mình, đơn độc. ◎Như: “chuyên mĩ” 專美 đẹp có một, “chuyên lợi” 專利 lợi chỉ một mình được; quyền hưởng lợi cho người phát minh sáng chế (luật).
3. (Tính) Đặc biệt. ◎Như: “chuyên trường” 專長 sở trường chuyên môn, học vấn tài năng đặc biệt về một ngành.
4. (Tính) Chính.
5. (Tính) Nhỏ hẹp. ◇Diệp Thích 葉適: “Địa hiệp nhi chuyên, dân đa nhi bần” 地狹而專, 民多而貧 (Túy nhạc đình kí 醉樂亭記).
6. (Tính) Trung hậu, thành thật. ◇Diệp Thích 葉適: “Cái kì tục phác nhi chuyên, hòa nhi tĩnh” 蓋其俗樸而專, 和而靖 (Trường khê tu học kí 長溪修學記).
7. (Tính) Đầy, mãn. ◇Tư Mã Quang chế chiếu 司馬光制詔: “Khanh văn học cao nhất thì, danh dự chuyên tứ hải” 卿文學高一時,名譽專四海 (Tứ tham tri chánh sự Vương An Thạch khất thối bất duẫn phê đáp 賜參知政事王安石乞退不允批答).
8. (Tính) Béo dày, phì hậu. ◇Nghi lễ 儀禮: “Dụng chuyên phu vi chiết trở” 用專膚為折俎 (Sĩ ngu lễ 士虞禮).
9. (Tính) Ngay, đều.
10. (Động) Chủ trì.
11. (Động) Chiếm riêng, nắm trọn hết. ◎Như: “chuyên chánh” 專政 nắm hết quyền chính, độc tài. ◇Hán Thư 漢書: “Quang chuyên quyền tự tứ” 光專權自恣 (Hoắc Quang truyện 霍光傳) Quang chiếm riêng hết quyền hành, tự tiện phóng túng.
12. (Phó) Một cách đặc biệt. ◎Như: “hạn thì chuyên tống” 限時專送 thời hạn phân phát đặc biệt.
13. (Phó) Một cách đơn độc, chỉ một. ◎Như: “chuyên đoán” 專斷 độc đoán hành sự.
14. (Danh) Họ “Chuyên”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chuyên, chuyên môn, chuyên nhất, chuyên chú: 專搞研究工作 Chuyên (môn) làm công tác nghiên cứu; 這個人專會騙人 Người này chuyên lừa lọc người khác; 有蔣氏 者,專其利三世矣 Có người họ Tưởng, chuyên về mối lợi đó đã ba đời (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết); 願君之專志于攻齊,而無他慮也 Mong ông chuyên chú vào việc đánh Tề, đừng lo nghĩ gì khác (Chiến quốc sách);
② Riêng, đặc biệt, chỉ có một, độc chiếm;
③ (văn) Chuyên quyền, lộng quyền: 祭仲專,鄭伯患之 Thái Trọng chuyên quyền, Trịnh Bá lo về việc đó (Tả truyện).
② Riêng, đặc biệt, chỉ có một, độc chiếm;
③ (văn) Chuyên quyền, lộng quyền: 祭仲專,鄭伯患之 Thái Trọng chuyên quyền, Trịnh Bá lo về việc đó (Tả truyện).
Từ điển Trung-Anh
(1) for a particular person, occasion, purpose
(2) focused on one thing
(3) special
(4) expert
(5) particular (to sth)
(6) concentrated
(7) specialized
(2) focused on one thing
(3) special
(4) expert
(5) particular (to sth)
(6) concentrated
(7) specialized
Từ ghép 105
bù gǎn zì zhuān 不敢自專 • chǒng shàn zhuān fáng 寵擅專房 • dà zhuān 大專 • diàn shì zhuān tí piàn 電視專題片 • dú duàn zhuān xíng 獨斷專行 • dǔ zhuān 篤專 • èr nǎi zhuān jiā 二奶專家 • gāo jí zhuān yuán 高級專員 • rén mín mín zhǔ zhuān zhèng 人民民主專政 • shēng wù zhuān yī xìng 生物專一性 • tè kuài zhuān dì 特快專遞 • Tiān jīn huì yì zhuān tiáo 天津會議專條 • xīn shén zhuān zhù 心神專註 • xū nǐ zhuān yòng wǎng luò 虛擬專用網絡 • yī dǎng zhuān zhì 一黨專制 • yī xué zhuān jiā 醫學專家 • zhōng děng zhuān yè jiào yù 中等專業教育 • zhōng děng zhuān yè xué xiào 中等專業學校 • zhōng yāng zhuān zhì jí quán 中央專制集權 • zhōng zhuān 中專 • zhuān àn 專案 • zhuān àn jīng lǐ 專案經理 • zhuān àn zǔ 專案組 • zhuān cháng 專長 • zhuān chǎng 專場 • zhuān chē 專車 • zhuān chéng 專程 • zhuān dì 專遞 • zhuān duàn 專斷 • zhuān fǎng 專訪 • zhuān gōng 專攻 • zhuān guǎn 專管 • zhuān guì 專櫃 • zhuān hèng 專橫 • zhuān jí 專輯 • zhuān jiā 專家 • zhuān jiā píng jià 專家評價 • zhuān jiā píng lùn 專家評論 • zhuān jiā xì tǒng 專家系統 • zhuān kē 專科 • zhuān kē xué xiào 專科學校 • zhuān kē yuàn xiào 專科院校 • zhuān kòng 專控 • zhuān kuǎn 專款 • zhuān lán 專欄 • zhuān lì 專利 • zhuān lì fǎ 專利法 • zhuān lì jú 專利局 • zhuān lì quán 專利權 • zhuān lì yào pǐn 專利藥品 • zhuān liè 專列 • zhuān mài 專賣 • zhuān mài diàn 專賣店 • zhuān měi yú qián 專美於前 • zhuān mén 專門 • zhuān mén huà 專門化 • zhuān mén jī gòu 專門機構 • zhuān mén jiā 專門家 • zhuān mén liè chē 專門列車 • zhuān mén rén yuán 專門人員 • zhuān míng 專名 • zhuān míng cí 專名詞 • zhuān qū 專區 • zhuān quán 專權 • zhuān rén 專人 • zhuān rèn 專任 • zhuān shàn 專擅 • zhuān shì 專事 • zhuān shǔ 專屬 • zhuān shǔ jīng jì qū 專屬經濟區 • zhuān sī 專司 • zhuān tí 專題 • zhuān xiàn 專線 • zhuān xiàng 專項 • zhuān xīn 專心 • zhuān xīn yī yì 專心一意 • zhuān xīn zhì zhì 專心致志 • zhuān yè 專業 • zhuān yè hù 專業戶 • zhuān yè huà 專業化 • zhuān yè jiào yù 專業教育 • zhuān yè rén cái 專業人才 • zhuān yè rén shì 專業人士 • zhuān yè xìng 專業性 • zhuān yī 專一 • zhuān yì 專意 • zhuān yíng 專營 • zhuān yíng diàn 專營店 • zhuān yòng 專用 • zhuān yòng jí chéng diàn lù 專用集成電路 • zhuān yòng wǎng lù 專用網路 • zhuān yǒu 專有 • zhuān yǒu míng cí 專有名詞 • zhuān yuán 專員 • zhuān zé 專責 • zhuān zhēng 專征 • zhuān zhèng 專政 • zhuān zhí 專職 • zhuān zhì 專制 • zhuān zhì 專治 • zhuān zhì jūn zhǔ zhì 專制君主制 • zhuān zhì zhǔ yì 專制主義 • zhuān zhù 專注 • zhuān zhù 專著 • zì zhuān 自專