Có 3 kết quả:
Wèi ㄨㄟˋ • wèi ㄨㄟˋ • yù ㄩˋ
Tổng nét: 11
Bộ: cùn 寸 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: フ一ノ一一丨ノ丶一丨丶
Thương Hiệt: SFDI (尸火木戈)
Unicode: U+5C09
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: uất, uý
Âm Nôm: uý
Âm Nhật (onyomi): イ (i), ジョウ (jō)
Âm Hàn: 위, 울
Âm Quảng Đông: wai3, wat1
Âm Nôm: uý
Âm Nhật (onyomi): イ (i), ジョウ (jō)
Âm Hàn: 위, 울
Âm Quảng Đông: wai3, wat1
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Tân Bình an phủ Phạm công Sư Mạnh “Tân Bình thư sự” vận - 賡新平安撫范公師孟新平書事韻 (Trần Nguyên Đán)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Phân Mao lĩnh - 分茅嶺 (Ngô Thì Nhậm)
• Thanh thạch - 青石 (Bạch Cư Dị)
• Tống Vương thất uý Tùng Tư, đắc Dương Đài vân - 送王七尉松滋,得陽臺雲 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Tứ trung uý Đỗ Tử Trừng - 賜中尉杜子澄 (Hồ Quý Ly)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Phân Mao lĩnh - 分茅嶺 (Ngô Thì Nhậm)
• Thanh thạch - 青石 (Bạch Cư Dị)
• Tống Vương thất uý Tùng Tư, đắc Dương Đài vân - 送王七尉松滋,得陽臺雲 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Tứ trung uý Đỗ Tử Trừng - 賜中尉杜子澄 (Hồ Quý Ly)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Wei
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cấp uý
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thời xưa, các quan coi ngục và bắt trộm giặc đều gọi là “úy”. ◎Như: “đình úy” 廷尉, “huyện úy” 縣尉 đều lấy cái nghĩa trừ kẻ gian cho dân yên cả.
2. (Danh) Quân “úy”, quan binh đời Tần đều gọi là “úy”. ◎Như: “thái úy” 太尉, “đô úy” 都尉, “hiệu úy” 校尉.
3. (Danh) Sĩ quan cấp “úy” ngày nay. ◎Như: “Thượng úy” 上尉, “Trung úy” 中尉, “Thiếu úy” 少尉.
4. (Danh) Họ “Úy”.
5. (Động) An ủy, vỗ về. § Thông “úy” 慰.
6. Một âm là “uất”. (Danh) “Uất Trì” 尉遲 họ Uất-Trì.
2. (Danh) Quân “úy”, quan binh đời Tần đều gọi là “úy”. ◎Như: “thái úy” 太尉, “đô úy” 都尉, “hiệu úy” 校尉.
3. (Danh) Sĩ quan cấp “úy” ngày nay. ◎Như: “Thượng úy” 上尉, “Trung úy” 中尉, “Thiếu úy” 少尉.
4. (Danh) Họ “Úy”.
5. (Động) An ủy, vỗ về. § Thông “úy” 慰.
6. Một âm là “uất”. (Danh) “Uất Trì” 尉遲 họ Uất-Trì.
Từ điển Thiều Chửu
① Quan uý, các quan coi ngục và bắt trộm giặc đời xưa đều gọi là uý, như đình uý 廷尉, huyện uý 縣尉 đều lấy cái nghĩa trừ kẻ gian cho dân yên cả.
② Quân uý, quan binh đời Tần đều gọi là uý, như thái uý 太尉, đô uý 都尉, hiệu uý 校尉, v.v.
③ Một âm là uất. Uất trì 尉遲 họ Uất-trì.
② Quân uý, quan binh đời Tần đều gọi là uý, như thái uý 太尉, đô uý 都尉, hiệu uý 校尉, v.v.
③ Một âm là uất. Uất trì 尉遲 họ Uất-trì.
Từ điển Trần Văn Chánh
【尉遲】Uất Trì [Yùchí] (Họ) Uất Trì. Xem 尉 [wèi].
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Quân hàm cấp) uý: 大尉 Đại úy; 中尉 Trung úy; 少尉 Thiếu úy;
② (cũ) Quan úy (quan coi ngục và bắt trộm thời xưa): 廷尉 Đình úy; 縣尉 Huyện úy;
③ (cũ) Quân úy (quan binh đời Tần, Hán ở Trung Quốc thời xưa): 太尉 Thái úy; 都尉 Đô úy; 校尉 Hiệu úy;
④ [Wèi] (Họ) Úy. Xem 尉 [yù].
② (cũ) Quan úy (quan coi ngục và bắt trộm thời xưa): 廷尉 Đình úy; 縣尉 Huyện úy;
③ (cũ) Quân úy (quan binh đời Tần, Hán ở Trung Quốc thời xưa): 太尉 Thái úy; 都尉 Đô úy; 校尉 Hiệu úy;
④ [Wèi] (Họ) Úy. Xem 尉 [yù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Uất Trì 尉遲: Họ kép — Một âm là Uý. Xem Uý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên ổn — làm cho yên. Vỗ về — Xem Uất — Chức quan võ cấp dưới. Td: Thiếu uý. Đại uý. Hiệu uý.
Từ điển Trung-Anh
military officer
Từ ghép 13
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thời xưa, các quan coi ngục và bắt trộm giặc đều gọi là “úy”. ◎Như: “đình úy” 廷尉, “huyện úy” 縣尉 đều lấy cái nghĩa trừ kẻ gian cho dân yên cả.
2. (Danh) Quân “úy”, quan binh đời Tần đều gọi là “úy”. ◎Như: “thái úy” 太尉, “đô úy” 都尉, “hiệu úy” 校尉.
3. (Danh) Sĩ quan cấp “úy” ngày nay. ◎Như: “Thượng úy” 上尉, “Trung úy” 中尉, “Thiếu úy” 少尉.
4. (Danh) Họ “Úy”.
5. (Động) An ủy, vỗ về. § Thông “úy” 慰.
6. Một âm là “uất”. (Danh) “Uất Trì” 尉遲 họ Uất-Trì.
2. (Danh) Quân “úy”, quan binh đời Tần đều gọi là “úy”. ◎Như: “thái úy” 太尉, “đô úy” 都尉, “hiệu úy” 校尉.
3. (Danh) Sĩ quan cấp “úy” ngày nay. ◎Như: “Thượng úy” 上尉, “Trung úy” 中尉, “Thiếu úy” 少尉.
4. (Danh) Họ “Úy”.
5. (Động) An ủy, vỗ về. § Thông “úy” 慰.
6. Một âm là “uất”. (Danh) “Uất Trì” 尉遲 họ Uất-Trì.