Có 2 kết quả:
xín ㄒㄧㄣˊ • xún ㄒㄩㄣˊ
Tổng nét: 12
Bộ: cùn 寸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿳彐⿰工口寸
Nét bút: フ一一一丨一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: SMMRI (尸一一口戈)
Unicode: U+5C0B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tầm
Âm Nôm: chầm, tầm, tìm, tùm
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin)
Âm Nhật (kunyomi): たず.ねる (tazu.neru), ひろ (hiro)
Âm Hàn: 심
Âm Quảng Đông: cam4
Âm Nôm: chầm, tầm, tìm, tùm
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin)
Âm Nhật (kunyomi): たず.ねる (tazu.neru), ひろ (hiro)
Âm Hàn: 심
Âm Quảng Đông: cam4
Tự hình 4
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Du dạ ngẫu hứng - 遊夜偶興 (Trần Đình Tân)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 08 - 題陳慎思學館次方亭韻其八 (Cao Bá Quát)
• Khiển hứng (Đãn khẳng tầm thi tiện hữu thi) - 遣興(但肯尋詩便有詩) (Viên Mai)
• Kim nhân bổng ngọc bàn - Du sơn - 金人俸玉盤-遊山 (Tùng Thiện Vương)
• Lư khê nhàn điếu kỳ 4 - 鱸溪閒釣其四 (Mạc Thiên Tích)
• Ngoạ bệnh kỳ 2 - 臥病其二 (Nguyễn Du)
• Nhất hộc châu - 一斛珠 (Tô Thức)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 004 - 山居百詠其四 (Tông Bản thiền sư)
• Thoa đầu phụng - 釵頭鳳 (Đường Uyển)
• Vọng nhạc (Tây Nhạc lăng tằng tủng xứ tôn) - 望嶽(西嶽崚嶒竦處尊) (Đỗ Phủ)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 08 - 題陳慎思學館次方亭韻其八 (Cao Bá Quát)
• Khiển hứng (Đãn khẳng tầm thi tiện hữu thi) - 遣興(但肯尋詩便有詩) (Viên Mai)
• Kim nhân bổng ngọc bàn - Du sơn - 金人俸玉盤-遊山 (Tùng Thiện Vương)
• Lư khê nhàn điếu kỳ 4 - 鱸溪閒釣其四 (Mạc Thiên Tích)
• Ngoạ bệnh kỳ 2 - 臥病其二 (Nguyễn Du)
• Nhất hộc châu - 一斛珠 (Tô Thức)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 004 - 山居百詠其四 (Tông Bản thiền sư)
• Thoa đầu phụng - 釵頭鳳 (Đường Uyển)
• Vọng nhạc (Tây Nhạc lăng tằng tủng xứ tôn) - 望嶽(西嶽崚嶒竦處尊) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tìm. ◎Như: “trảo tầm” 找尋 tìm kiếm. ◇Vi Ứng Vật 韋應物: “Lạc diệp mãn không san, Hà xứ tầm hành tích” 落葉滿空山, 何處尋行跡 (Kí toàn Tiêu san trung đạo sĩ 寄全椒山中道士) Lá rụng đầy núi trống, Biết đâu tìm dấu chân đi?
2. (Động) Dùng tới, sử dụng. ◎Như: “nhật tầm can qua” 日尋干戈 ngày ngày dùng mộc mác (khí giới để đánh nhau), “tương tầm sư yên” 將尋師焉 sẽ dùng quân vậy.
3. (Động) Vin vào, dựa vào. ◎Như: “mạn cát diệc hữu tầm” 蔓葛亦有尋 dây sắn bò lan dựa vào.
4. (Tính) Bình thường. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia” 舊時王謝堂前燕, 飛入尋常百姓家 (Ô Y hạng 烏衣巷) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường.
5. (Phó) Gần, sắp. ◎Như: “tầm cập” 尋及 sắp kịp.
6. (Phó) Lại. ◎Như: “tầm minh” 尋盟 lại đính lời thề cũ.
7. (Phó) Dần dần. ◎Như: “bạch phát xâm tầm” 白髮侵尋 tóc đã bạc dần.
8. (Phó) Thường, thường hay. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kì Vương trạch lí tầm thường kiến, Thôi Cửu đường tiền kỉ độ văn” 岐王宅裡尋常見, 崔九堂前幾度聞 (Giang Nam phùng Lí Quy Niên 江南逢李龜年) Thường gặp tại nhà Kì Vương, Đã mấy lần được nghe danh ở nhà Thôi Cửu.
9. (Liên) Chẳng bao lâu, rồi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Phục vi quận Tây môn đình trưởng, tầm chuyển công tào” 復為郡西門亭長, 尋轉功曹 (Tuân Hàn Chung Trần liệt truyện 荀韓鐘陳列傳) Lại làm đình trưởng Tây Môn trong quận, chẳng bao lâu đổi làm Công tào.
10. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo chiều dài ngày xưa, bằng tám “xích” 尺 (thước). ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Thiên tầm thiết tỏa trầm giang để, Nhất phiến hàng phan xuất Thạch Đầu” 千尋鐵鎖沉江底, 一片降旛出石頭 (Tây Tái san hoài cổ 西塞山懷古) (Quân Ngô đặt) nghìn tầm xích sắt chìm ở đáy sông, (Nhưng tướng quân đã thắng trận), một lá cờ hàng (của quân địch) ló ra ở thành Thạch Đầu.
11. (Danh) Họ “Tầm”.
2. (Động) Dùng tới, sử dụng. ◎Như: “nhật tầm can qua” 日尋干戈 ngày ngày dùng mộc mác (khí giới để đánh nhau), “tương tầm sư yên” 將尋師焉 sẽ dùng quân vậy.
3. (Động) Vin vào, dựa vào. ◎Như: “mạn cát diệc hữu tầm” 蔓葛亦有尋 dây sắn bò lan dựa vào.
4. (Tính) Bình thường. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia” 舊時王謝堂前燕, 飛入尋常百姓家 (Ô Y hạng 烏衣巷) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường.
5. (Phó) Gần, sắp. ◎Như: “tầm cập” 尋及 sắp kịp.
6. (Phó) Lại. ◎Như: “tầm minh” 尋盟 lại đính lời thề cũ.
7. (Phó) Dần dần. ◎Như: “bạch phát xâm tầm” 白髮侵尋 tóc đã bạc dần.
8. (Phó) Thường, thường hay. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kì Vương trạch lí tầm thường kiến, Thôi Cửu đường tiền kỉ độ văn” 岐王宅裡尋常見, 崔九堂前幾度聞 (Giang Nam phùng Lí Quy Niên 江南逢李龜年) Thường gặp tại nhà Kì Vương, Đã mấy lần được nghe danh ở nhà Thôi Cửu.
9. (Liên) Chẳng bao lâu, rồi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Phục vi quận Tây môn đình trưởng, tầm chuyển công tào” 復為郡西門亭長, 尋轉功曹 (Tuân Hàn Chung Trần liệt truyện 荀韓鐘陳列傳) Lại làm đình trưởng Tây Môn trong quận, chẳng bao lâu đổi làm Công tào.
10. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo chiều dài ngày xưa, bằng tám “xích” 尺 (thước). ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Thiên tầm thiết tỏa trầm giang để, Nhất phiến hàng phan xuất Thạch Đầu” 千尋鐵鎖沉江底, 一片降旛出石頭 (Tây Tái san hoài cổ 西塞山懷古) (Quân Ngô đặt) nghìn tầm xích sắt chìm ở đáy sông, (Nhưng tướng quân đã thắng trận), một lá cờ hàng (của quân địch) ló ra ở thành Thạch Đầu.
11. (Danh) Họ “Tầm”.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tìm kiếm
2. đơn vị đo độ dài (bằng 8 thước Tàu cũ)
2. đơn vị đo độ dài (bằng 8 thước Tàu cũ)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tìm. ◎Như: “trảo tầm” 找尋 tìm kiếm. ◇Vi Ứng Vật 韋應物: “Lạc diệp mãn không san, Hà xứ tầm hành tích” 落葉滿空山, 何處尋行跡 (Kí toàn Tiêu san trung đạo sĩ 寄全椒山中道士) Lá rụng đầy núi trống, Biết đâu tìm dấu chân đi?
2. (Động) Dùng tới, sử dụng. ◎Như: “nhật tầm can qua” 日尋干戈 ngày ngày dùng mộc mác (khí giới để đánh nhau), “tương tầm sư yên” 將尋師焉 sẽ dùng quân vậy.
3. (Động) Vin vào, dựa vào. ◎Như: “mạn cát diệc hữu tầm” 蔓葛亦有尋 dây sắn bò lan dựa vào.
4. (Tính) Bình thường. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia” 舊時王謝堂前燕, 飛入尋常百姓家 (Ô Y hạng 烏衣巷) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường.
5. (Phó) Gần, sắp. ◎Như: “tầm cập” 尋及 sắp kịp.
6. (Phó) Lại. ◎Như: “tầm minh” 尋盟 lại đính lời thề cũ.
7. (Phó) Dần dần. ◎Như: “bạch phát xâm tầm” 白髮侵尋 tóc đã bạc dần.
8. (Phó) Thường, thường hay. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kì Vương trạch lí tầm thường kiến, Thôi Cửu đường tiền kỉ độ văn” 岐王宅裡尋常見, 崔九堂前幾度聞 (Giang Nam phùng Lí Quy Niên 江南逢李龜年) Thường gặp tại nhà Kì Vương, Đã mấy lần được nghe danh ở nhà Thôi Cửu.
9. (Liên) Chẳng bao lâu, rồi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Phục vi quận Tây môn đình trưởng, tầm chuyển công tào” 復為郡西門亭長, 尋轉功曹 (Tuân Hàn Chung Trần liệt truyện 荀韓鐘陳列傳) Lại làm đình trưởng Tây Môn trong quận, chẳng bao lâu đổi làm Công tào.
10. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo chiều dài ngày xưa, bằng tám “xích” 尺 (thước). ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Thiên tầm thiết tỏa trầm giang để, Nhất phiến hàng phan xuất Thạch Đầu” 千尋鐵鎖沉江底, 一片降旛出石頭 (Tây Tái san hoài cổ 西塞山懷古) (Quân Ngô đặt) nghìn tầm xích sắt chìm ở đáy sông, (Nhưng tướng quân đã thắng trận), một lá cờ hàng (của quân địch) ló ra ở thành Thạch Đầu.
11. (Danh) Họ “Tầm”.
2. (Động) Dùng tới, sử dụng. ◎Như: “nhật tầm can qua” 日尋干戈 ngày ngày dùng mộc mác (khí giới để đánh nhau), “tương tầm sư yên” 將尋師焉 sẽ dùng quân vậy.
3. (Động) Vin vào, dựa vào. ◎Như: “mạn cát diệc hữu tầm” 蔓葛亦有尋 dây sắn bò lan dựa vào.
4. (Tính) Bình thường. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia” 舊時王謝堂前燕, 飛入尋常百姓家 (Ô Y hạng 烏衣巷) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường.
5. (Phó) Gần, sắp. ◎Như: “tầm cập” 尋及 sắp kịp.
6. (Phó) Lại. ◎Như: “tầm minh” 尋盟 lại đính lời thề cũ.
7. (Phó) Dần dần. ◎Như: “bạch phát xâm tầm” 白髮侵尋 tóc đã bạc dần.
8. (Phó) Thường, thường hay. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kì Vương trạch lí tầm thường kiến, Thôi Cửu đường tiền kỉ độ văn” 岐王宅裡尋常見, 崔九堂前幾度聞 (Giang Nam phùng Lí Quy Niên 江南逢李龜年) Thường gặp tại nhà Kì Vương, Đã mấy lần được nghe danh ở nhà Thôi Cửu.
9. (Liên) Chẳng bao lâu, rồi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Phục vi quận Tây môn đình trưởng, tầm chuyển công tào” 復為郡西門亭長, 尋轉功曹 (Tuân Hàn Chung Trần liệt truyện 荀韓鐘陳列傳) Lại làm đình trưởng Tây Môn trong quận, chẳng bao lâu đổi làm Công tào.
10. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo chiều dài ngày xưa, bằng tám “xích” 尺 (thước). ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Thiên tầm thiết tỏa trầm giang để, Nhất phiến hàng phan xuất Thạch Đầu” 千尋鐵鎖沉江底, 一片降旛出石頭 (Tây Tái san hoài cổ 西塞山懷古) (Quân Ngô đặt) nghìn tầm xích sắt chìm ở đáy sông, (Nhưng tướng quân đã thắng trận), một lá cờ hàng (của quân địch) ló ra ở thành Thạch Đầu.
11. (Danh) Họ “Tầm”.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tìm. Như 尋 [xún] nghĩa ①. Xem 尋 [xún].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tìm, kiếm: 尋人 Tìm người;
② Xét tìm;
③ (văn) Dựa vào, vin vào: 蔓葛亦有尋 Dây sắn bò lan cũng có dựa vào (Lục Cơ: Bi chiến hành);
④ (văn) Dùng: 三年將尋師焉 Ba năm sau sẽ dùng quân vậy (Tả truyện: Hi công ngũ niên);
⑤ (văn) Hâm nóng lại (như 燖, bộ 火);
⑥ (văn) Chẳng bao lâu, rồi: 復爲郡西門亭長,尋轉功曹 Lại làm đình trưởng Tây Môn trong quận, rồi (chẳng bao lâu) đổi làm Công tào (Hậu Hán thư);
⑦ (văn) Sắp: 尋及 Sắp kịp; 白髮侵尋 Tóc đã bạc dần (sắp già);
⑧ (văn) Lại: 尋盟 Lại đính lời thề cũ;
⑨ (văn) Vẫn: 日尋干戈 Ngày ngày vẫn đánh nhau;
⑩ Tầm (một đơn vị đo chiều dài thời xưa, bằng 8 thước);
⑪ [Xun] (Họ) Tầm. Xem 尋 [xín]
② Xét tìm;
③ (văn) Dựa vào, vin vào: 蔓葛亦有尋 Dây sắn bò lan cũng có dựa vào (Lục Cơ: Bi chiến hành);
④ (văn) Dùng: 三年將尋師焉 Ba năm sau sẽ dùng quân vậy (Tả truyện: Hi công ngũ niên);
⑤ (văn) Hâm nóng lại (như 燖, bộ 火);
⑥ (văn) Chẳng bao lâu, rồi: 復爲郡西門亭長,尋轉功曹 Lại làm đình trưởng Tây Môn trong quận, rồi (chẳng bao lâu) đổi làm Công tào (Hậu Hán thư);
⑦ (văn) Sắp: 尋及 Sắp kịp; 白髮侵尋 Tóc đã bạc dần (sắp già);
⑧ (văn) Lại: 尋盟 Lại đính lời thề cũ;
⑨ (văn) Vẫn: 日尋干戈 Ngày ngày vẫn đánh nhau;
⑩ Tầm (một đơn vị đo chiều dài thời xưa, bằng 8 thước);
⑪ [Xun] (Họ) Tầm. Xem 尋 [xín]
Từ điển Trung-Anh
(1) to search
(2) to look for
(3) to seek
(2) to look for
(3) to seek
Từ ghép 54
chāo hū xún cháng 超乎尋常 • fǎng xún 訪尋 • kě xún zhǐ 可尋址 • Miào tàn xún xiōng 妙探尋兇 • nài rén xún wèi 耐人尋味 • sōu xún 搜尋 • sōu xún 蒐尋 • sōu xún ruǎn tǐ 搜尋軟體 • sōu xún yǐn qíng 搜尋引擎 • tà xuě xún méi 踏雪尋梅 • tàn xún 探尋 • tuī xún 推尋 • wú chù kě xún 無處可尋 • xún bǎo 尋寶 • xún cháng 尋常 • xún chóu 尋仇 • xún chū 尋出 • xún dì 尋的 • xún duǎn jiàn 尋短見 • xún fǎng 尋訪 • xún gēn sù yuán 尋根溯源 • xún gēn wèn dǐ 尋根問底 • xún hū jī 尋呼機 • xún huā 尋花 • xún huā wèn liǔ 尋花問柳 • xún huān 尋歡 • xún huān zuò lè 尋歡作樂 • xún huí quǎn 尋回犬 • xún huò 尋獲 • xún jī 尋機 • xún kāi xīn 尋開心 • xún lái fàn chóu 尋來範疇 • xún mì 尋覓 • xún mo 尋摸 • xún qiú 尋求 • xún shì shēng fēi 尋事生非 • xún shuǐ shù 尋水術 • xún sī 尋思 • xún sǐ 尋死 • xún wèi 尋味 • xún wèn 尋問 • xún xìn 尋釁 • xún xìn zī shì zuì 尋釁滋事罪 • xún zhǎo 尋找 • xún zhǐ 尋址 • xún zū 尋租 • yì hū xún cháng 異乎尋常 • Yīng xún 英尋 • zhǎo xún 找尋 • zhuī gēn xún dǐ 追根尋底 • zhuī xún 追尋 • zhuī xún xiàn dài Zhōng guó 追尋現代中國 • zì xún fán nǎo 自尋煩惱 • zì xún sǐ lù 自尋死路