Có 1 kết quả:

duì ㄉㄨㄟˋ
Âm Pinyin: duì ㄉㄨㄟˋ
Tổng nét: 14
Bộ: cùn 寸 (+11 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨丨丶ノ一丶ノ一一丨一一丨丶
Thương Hiệt: TGDI (廿土木戈)
Unicode: U+5C0D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Tự hình 5

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

duì ㄉㄨㄟˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cặp
2. đúng
3. quay về phía
4. trả lời

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thưa, đáp. ◎Như: “đối sách” 對策 trả lời câu hỏi.
2. (Động) Ứng đáp. ◎Như: “vô ngôn dĩ đối” 無言以對 không trả lời được.
3. (Động) Cư xử, đối đãi. ◎Như: “đối nhân thành khẩn” 對人誠懇 cư xử với người một cách tận tình.
4. (Động) Hướng về, chĩa vào. ◎Như: “đối chúng tuyên ngôn” 對眾宣言 nói rõ trước mọi người, “tương đối vô ngôn” 相對無言 (hướng mặt) nhìn nhau không nói. ◇Tào Tháo 曹操: “Đối tửu đương ca, Nhân sanh ki hà?” 對酒當歌, 人生幾何 (Đoản ca hành 短歌行) Hướng về chén rượu hãy hát, Đời người có là bao?
5. (Động) Thích ứng, tương hợp, tùy theo. ◎Như: “đối chứng hạ dược” 對症下藥 tùy theo bệnh mà cho thuốc.
6. (Động) So sánh, kiểm nghiệm. ◎Như: “hiệu đối” 校對 so sánh, đối chiếu, “đối chỉ văn” 對指紋 kiểm tra dấu tay.
7. (Động) Điều chỉnh. ◎Như: “đối hảo vọng viễn kính đích cự li” 對好望遠鏡的距離 điều chỉnh cự li ống nhòm.
8. (Động) Pha thêm, chế thêm. ◎Như: “trà hồ lí đối điểm nhi khai thủy” 茶壺裡對點兒開水 pha chút nước sôi vào ấm trà.
9. (Động) Lắp, tra, khớp vào nhau. ◎Như: “bả môn đối thượng” 把門對上 lắp cửa vào.
10. (Động) Chống, chọi. ◎Như: “nhất cá đối nhất cá” 一個對一個 một chọi một.
11. (Danh) Người hay vật sóng với nhau thành một đôi. ◎Như: “tha môn chánh hảo phối thành đối” 他們正好配成對 họ thật là xứng đôi.
12. (Danh) Nói tắt của “đối liên” 對聯 câu đối. ◎Như: “đối tử” 對子 câu đối, “hỉ đối” 喜對 câu đối mừng.
13. (Danh) Lượng từ: cặp, đôi. ◎Như: “tam đối phu thê” 三對夫妻 ba cặp vợ chồng.
14. (Tính) Bên kia, trước mặt. ◎Như: “đối ngạn” 對岸 bờ bên kia, “đối phương” 對方 phe bên kia, phe nghịch.
15. (Tính) Đúng, phải, bình thường. ◎Như: “số mục bất đối” 數目不對 con số không đúng, “thần sắc bất đối” 神色不對 sắc mặt không bình thường.
16. (Giới) Với, về, trước. ◎Như: “đại gia đối tha giá kiện sự ngận bất mãn ý” 大家對他這件事很不滿意 mọi người rất không hài lòng về việc ấy của hắn, “tha đối nhĩ thuyết thập ma?” 他對你說什麼 nó nói gì với anh vậy?

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thưa, đáp, trả lời: 無言以對 Không trả lời được;
② Đối đãi, đối phó, chọi: 對事不對人 Đối việc chứ không đối người; 對症下葯 Tùy bệnh cắt thuốc; 一個對一個 Một chọi một; 刀對刀槍對槍 Dao chọi với dao, súng chọi với súng;
③ Hướng về, đứng trước, trước, đối diện, đối mặt, nhắm vào: 對着鏡子理理發 Soi gương vuốt lại mái tóc; 對衆宣言 Nói rõ trước mọi người; 相對無言 Đối mặt nhau không nói gì;
④ Lẫn nhau, qua lại: 對調 Chuyển đổi lẫn nhau;
⑤ Bên kia, đối địch: 對岸 Bờ bên kia; 作對 Gây chống đối, làm khó dễ;
⑥ Sóng đôi (khiến hai vật phối hợp hoặc tiếp xúc với nhau): 對對子 Đối câu đối; 把門對上 Lắp cửa vào; 對個火兒 Cho tôi xin tí lửa;
⑦ Phù hợp, thích hợp: 對勁兒 Ăn ý; 對心眼兒 Hoàn toàn thích hợp; 越說越對脾氣 Đôi bên càng nói càng vừa lòng nhau; 不對 Không hợp lẽ;
⑧ Đối chiếu lại: 校對 Hiệu đính; 對相片 Đối chiếu ảnh; 對筆跡 Đối chiếu nét chữ; 對號碼 Đối chiếu số;
⑨ Điều chỉnh: 對好望遠鏡的距離 Điều chỉnh cự li ống dòm;
⑩ Đúng: 你的話很對 Anh nói rất đúng; 對,就這麼辦 Đúng, cứ thế mà làm; 數目不對 Con số không đúng;
⑪ Pha: 茶壼裡對點兒開水 Pha tí nước sôi vào ấm trà;
⑫ Chia đôi: 對半兒 Một nửa; 對開紙 Một phần hai tờ giấy; 對股劈 Bửa (bổ, chẻ) đôi;
⑬ Câu đối: 喜對 Câu đối mừng; 五言對兒 Câu đối ngũ ngôn;
⑭ (loại) Đôi, cặp: 一對兒喜鵲 Đôi chim khách; 一對兒花瓶 Một cặp lọ hoa; 一對模范夫妻 Đôi vợ chồng gương mẫu;
⑮ (gt) Đối với, cho, về, trước: 決不對困難屈服 Quyết không khuất phục trước khó khăn; 你的每句話對我都有啟發 Mỗi lời anh nói đều có gợi ý cho tôi; 大家對他這件事很不滿意 Mọi người rất không hài lòng về việc ấy của hắn. 【對于】đối vu [duìyú] Đối với, về...: 大家對于這個問題 的意見是一致的 Đối với (về) vấn đề đó mọi người đều nhất trí; 我對于數學特別愛好 Tôi rất thích học môn toán; 對于學習古漢語,必須十分重視 Về việc học tập cổ Hán ngữ, phải hết sức coi trọng.

Từ điển Trung-Anh

(1) right
(2) correct
(3) couple
(4) pair
(5) towards
(6) at
(7) for
(8) to face
(9) opposite
(10) to treat (sb a certain way)
(11) to match together
(12) to adjust
(13) to fit
(14) to suit
(15) to answer
(16) to reply
(17) classifier: couple

Từ ghép 303

bān jīng xiāng duì 班荊相對bǎo cháng duì yìng 保長對應bǎo jiǎo duì yìng 保角對應bèi duì bèi 背對背bǐ duì 比對bù duì 不對bù duì chár 不對碴兒bù duì chèn 不對稱bù duì jìn 不對勁bù duì jìnr 不對勁兒bù duì pán 不對盤bù duì tóu 不對頭bù pà shén yī yàng de duì shǒu , jiù pà zhū yī yàng de duì yǒu 不怕神一樣的對手,就怕豬一樣的隊友chá duì 查對chàng duì tái xì 唱對臺戲chāo duì chèn 超對稱chēng mù yǐ duì 瞠目以對chéng duì 成對chéng shuāng chéng duì 成雙成對chéng shuāng zuò duì 成雙作對chóu duì 酬對dá duì 答對dǎ duì tái 打對台dǎ duì zhàng 打對仗dí duì 敵對dí duì xìng 敵對性dì duì kōng dǎo dàn 地對空導彈diǎn duì diǎn 點對點diǎn duì diǎn jiā mì 點對點加密duì ān jī běn bǐng tóng 對氨基苯丙酮duì àn 對岸duì àn 對案duì bái 對白duì bàn 對半duì bēi 對杯duì běn 對本duì běn kūn 對苯醌duì bǐ 對比duì bǐ dù 對比度duì bǐ lián xiǎng 對比聯想duì bǐ sè 對比色duì bǐ wēn dù 對比溫度duì biǎo 對錶duì bù 對簿duì bù duì 對不對duì bù gōng táng 對簿公堂duì bù shàng 對不上duì bu qǐ 對不起duì bu zhù 對不住duì cè 對策duì chàng 對唱duì chár 對茬兒duì chèn 對稱duì chèn 對襯duì chèn kōng jiān 對稱空間duì chèn měi 對稱美duì chèn pò quē 對稱破缺duì chèn xìng 對稱性duì chèn zhóu 對稱軸duì chōng 對衝duì chōng jī jīn 對衝基金duì cí 對詞duì cì 對刺duì dá 對答duì dá rú liú 對答如流duì dǎ 對打duì dài 對待duì de qǐ 對得起duì děng 對等duì dí 對敵duì dí zhě 對敵者duì dì 對地duì diào 對調duì dǐng jiǎo 對頂角duì duì pèng 對對碰duì duì zǐ 對對子duì fāng 對方duì fāng fù fèi diàn huà 對方付費電話duì fāng fù kuǎn diàn huà 對方付款電話duì fu 對付duì gē 對歌duì gōng 對工duì gōng 對攻duì gōngr 對工兒duì guò 對過duì hào 對號duì hào rù zuò 對號入座duì Huá 對華duì huà 對話duì huà kè 對話課duì huà kuàng 對話框duì huàn 對換duì huǒ 對火duì jiā 對家duì jià 對價duì jiǎng diàn huà 對講電話duì jiǎng jī 對講機duì jiāo 對焦duì jiǎo 對角duì jiǎo xiàn 對角線duì jiē 對接duì jīn 對襟duì jìn 對勁duì jìnr 對勁兒duì jiǔ dāng gē 對酒當歌duì jú 對句duì jú 對局duì jué 對決duì kāi 對開duì kàng 對抗duì kàng biān dòng 對抗煸動duì kàng sài 對抗賽duì kàng xìng 對抗性duì kàng zhě 對抗者duì kè 對課duì kōng huǒ qì 對空火器duì kōng shè jī 對空射擊duì kǒu 對口duì kǒu cí 對口詞duì kǒu jìng 對口徑duì kǒu xiàng shēng 對口相聲duì kǒu xíng 對口型duì le 對了duì lěi 對壘duì lì 對立duì lì miàn 對立面duì lián 對聯duì liú 對流duì liú céng 對流層duì liú céng dǐng 對流層頂duì lù 對路duì mà 對罵duì Měi 對美duì mén 對門duì miàn 對面duì nèi 對內duì niú tán qín 對牛彈琴duì ǒu 對偶duì ǒu duō miàn tǐ 對偶多面體duì ǒu xìng 對偶性duì qí 對齊duì qīn 對親duì Rì 對日duì shàng 對上duì shēng 對生duì shì 對視duì shì bù duì rén 對事不對人duì shì quán 對世權duì shǒu 對手duì shù 對數duì shù hán shù 對數函數duì tán 對談duì tóu 對頭duì tou 對頭duì wài 對外duì wài guān xì 對外關係duì wài lián luò bù 對外聯絡部duì wài mào yì 對外貿易duì wài zhèng cè 對外政策duì wàng 對望duì wèi 對位duì wèi kǒu 對胃口duì wèir 對味兒duì wǒ lái shuō 對我來說duì xiā 對蝦duì xiā kē 對蝦科duì xiàng 對象duì xiāo 對消duì xīn 對心duì xīnr 對心兒duì yǎn 對眼duì yāo 對么duì yǐ xiān ān jī fēn 對乙酰氨基酚duì yì 對弈duì yìng 對應duì yìng 對映duì yìng tǐ 對映體duì yìng yì gòu 對映異構duì yìng yì gòu tǐ 對映異構體duì yú 對於duì zhàn 對戰duì zhàng 對仗duì zhàng 對帳duì zhàng 對賬duì zhào 對照duì zhào biǎo 對照表duì zhé 對摺duì zhe gàn 對著幹duì zhe hé shang mà zéi tū 對著和尚罵賊禿duì zhèn 對陣duì zhèng 對症duì zhèng 對證duì zhèng fā yào 對症發藥duì zhèng mìng míng 對證命名duì zhèng xià yào 對症下藥duì zhì 對峙duì zhì 對質duì zhuàng 對撞duì zhuàng jī 對撞機duì zhǔn 對準duì zhuó 對酌duì zǐ 對子duì zuǐ 對嘴fǎn duì 反對fǎn duì dǎng 反對黨fǎn duì pài 反對派fǎn duì piào 反對票fàn hàn duì yīn 梵漢對音fēi duì chèn 非對稱fēi duì chèn shì shù jù yòng hù xiàn 非對稱式數據用戶線fēi xiāng duì lùn xìng 非相對論性fú shè duì chèn 輻射對稱guǎng yì xiāng duì lùn 廣義相對論hé duì 核對hé duì zhàng mù 核對帳目hé duì zhì 核對峙héng méi lěng duì qiān fū zhǐ 橫眉冷對千夫指jǐ duì 擠對jiǎn jī duì 鹼基對jiǎn jī hù bǔ pèi duì 鹼基互補配對jiǎn jī pèi duì 鹼基配對jiào duì 校對jié duì zǐ 結對子jìng zhēng duì shǒu 競爭對手jū zhōng duì qí 居中對齊jǔ xián liáng duì cè 舉賢良對策jué duì 絕對jué duì dà duō shù 絕對大多數jué duì dì zhǐ 絕對地址jué duì gāo dù 絕對高度jué duì guān niàn 絕對觀念jué duì lián xù 絕對連續jué duì líng dù 絕對零度jué duì quán 絕對權jué duì shī dù 絕對濕度jué duì shù zì 絕對數字jué duì wēn dù 絕對溫度jué duì zhí 絕對值kōng duì dì 空對地kōng duì kōng dǎo dàn 空對空導彈lěng mò duì dài 冷漠對待liǎng àn duì huà 兩岸對話liǎng cè duì chèn 兩側對稱lǘ chún bù duì mǎ zuǐ 驢唇不對馬嘴mén dāng hù duì 門當戶對mén duì 門對miàn duì 面對miàn duì miàn 面對面miàn xiàng duì xiàng de jì shù 面嚮對象的技術miàn xiàng duì xiàng yǔ yán 面嚮對象語言niú tóu bù duì mǎ zuǐ 牛頭不對馬嘴niú yī duì qì 牛衣對泣pài duì 派對pèi duì 配對qí féng duì shǒu 棋逢對手qiān jiǎn jī duì 千鹼基對qiáng liè fǎn duì 強烈反對rè duì liú 熱對流sān duì sān dòu niú 三對三鬥牛shàng yǒu zhèng cè , xià yǒu duì cè 上有政策,下有對策sǐ duì tou 死對頭sǐ wú duì zhèng 死無對證Táng Tài zōng Lǐ Wèi Gōng Wèn duì 唐太宗李衛公問對tiān shēng de yī duì 天生的一對wén bù duì tí 文不對題wú yán kě duì 無言可對wú yán yǐ duì 無言以對xiá yì xiāng duì lùn 狹義相對論xiāng duì 相對xiāng duì dì zhǐ 相對地址xiāng duì lùn 相對論xiāng duì lùn xìng 相對論性xiāng duì mì dù 相對密度xiāng duì shī dù 相對濕度xiāng duì wèi zhi 相對位置xiàng duì xiàng 相對象Xiāo chú duì Fù nǚ Yī qiè Xíng shì Qí shì Gōng yuē 消除對婦女一切形式歧視公約xié duì 斜對yī duì 一對yī duì yī dòu niú 一對一鬥牛yī duō duì yìng 一多對應yī yī duì yìng 一一對應yín háng duì zhàng dān 銀行對賬單Yīng Hàn duì yì 英漢對譯yìng duì 應對yìng duì rú liú 應對如流yòu duì qí 右對齊yuān jiā duì tóu 冤家對頭yuē huì duì xiàng 約會對象zá jiāo pài duì 雜交派對zhǎo duì xiàng 找對象zhēn duì 針對zhēn duì xìng 針對性zhēn fēng xiāng duì 針鋒相對zhēn jiān duì mài máng 針尖對麥芒zhēn jiānr duì mài mángr 針尖兒對麥芒兒zhèng duì 正對zhì zhōng duì qí 置中對齊Zhōng Yīng duì zhào 中英對照Zhōng Yīng wén duì zhào 中英文對照zì fā duì chèn pò quē 自發對稱破缺zuǒ duì qí 左對齊zuò duì 作對