Có 1 kết quả:
duì ㄉㄨㄟˋ
Tổng nét: 14
Bộ: cùn 寸 (+11 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰⿱业⺷寸
Nét bút: 丨丨丶ノ一丶ノ一一丨一一丨丶
Thương Hiệt: TGDI (廿土木戈)
Unicode: U+5C0D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đối
Âm Nôm: dối, đôi, nhói, tối, tụi
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai), ツイ (tsui)
Âm Nhật (kunyomi): あいて (aite), こた.える (kota.eru), そろ.い (soro.i), つれあ.い (tsurea.i), なら.ぶ (nara.bu), むか.う (muka.u)
Âm Hàn: 대
Âm Quảng Đông: deoi3
Âm Nôm: dối, đôi, nhói, tối, tụi
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai), ツイ (tsui)
Âm Nhật (kunyomi): あいて (aite), こた.える (kota.eru), そろ.い (soro.i), つれあ.い (tsurea.i), なら.ぶ (nara.bu), むか.う (muka.u)
Âm Hàn: 대
Âm Quảng Đông: deoi3
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ Bình Thuận liêm hiến Hà Thiếu Trai tiên sinh nguyên vận kỳ 2 - 步平順廉憲何少齋先生原韻其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Cát Tường tự hoa tương lạc nhi Trần Thuật Cổ kỳ bất chí - 吉祥寺花將落而陳述古期不至 (Tô Thức)
• Chu tiền tiểu nga nhi - 舟前小鵝兒 (Đỗ Phủ)
• Trừ tịch kỳ 2 - 除夕其二 (Nguyễn Khuyến)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Tức sự - 即事 (Lý Thái Tổ)
• Vị Giang đình - 渭江亭 (Nguyễn Khuyến)
• Vô đề - 無題 (Hứa Hữu Nhâm)
• Xuân - 春 (Phạm Văn Nghị (I))
• Xuân Áng tức cảnh kỳ 1 - 春盎即景其一 (Phan Khôi)
• Cát Tường tự hoa tương lạc nhi Trần Thuật Cổ kỳ bất chí - 吉祥寺花將落而陳述古期不至 (Tô Thức)
• Chu tiền tiểu nga nhi - 舟前小鵝兒 (Đỗ Phủ)
• Trừ tịch kỳ 2 - 除夕其二 (Nguyễn Khuyến)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Tức sự - 即事 (Lý Thái Tổ)
• Vị Giang đình - 渭江亭 (Nguyễn Khuyến)
• Vô đề - 無題 (Hứa Hữu Nhâm)
• Xuân - 春 (Phạm Văn Nghị (I))
• Xuân Áng tức cảnh kỳ 1 - 春盎即景其一 (Phan Khôi)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cặp
2. đúng
3. quay về phía
4. trả lời
2. đúng
3. quay về phía
4. trả lời
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thưa, đáp. ◎Như: “đối sách” 對策 trả lời câu hỏi.
2. (Động) Ứng đáp. ◎Như: “vô ngôn dĩ đối” 無言以對 không trả lời được.
3. (Động) Cư xử, đối đãi. ◎Như: “đối nhân thành khẩn” 對人誠懇 cư xử với người một cách tận tình.
4. (Động) Hướng về, chĩa vào. ◎Như: “đối chúng tuyên ngôn” 對眾宣言 nói rõ trước mọi người, “tương đối vô ngôn” 相對無言 (hướng mặt) nhìn nhau không nói. ◇Tào Tháo 曹操: “Đối tửu đương ca, Nhân sanh ki hà?” 對酒當歌, 人生幾何 (Đoản ca hành 短歌行) Hướng về chén rượu hãy hát, Đời người có là bao?
5. (Động) Thích ứng, tương hợp, tùy theo. ◎Như: “đối chứng hạ dược” 對症下藥 tùy theo bệnh mà cho thuốc.
6. (Động) So sánh, kiểm nghiệm. ◎Như: “hiệu đối” 校對 so sánh, đối chiếu, “đối chỉ văn” 對指紋 kiểm tra dấu tay.
7. (Động) Điều chỉnh. ◎Như: “đối hảo vọng viễn kính đích cự li” 對好望遠鏡的距離 điều chỉnh cự li ống nhòm.
8. (Động) Pha thêm, chế thêm. ◎Như: “trà hồ lí đối điểm nhi khai thủy” 茶壺裡對點兒開水 pha chút nước sôi vào ấm trà.
9. (Động) Lắp, tra, khớp vào nhau. ◎Như: “bả môn đối thượng” 把門對上 lắp cửa vào.
10. (Động) Chống, chọi. ◎Như: “nhất cá đối nhất cá” 一個對一個 một chọi một.
11. (Danh) Người hay vật sóng với nhau thành một đôi. ◎Như: “tha môn chánh hảo phối thành đối” 他們正好配成對 họ thật là xứng đôi.
12. (Danh) Nói tắt của “đối liên” 對聯 câu đối. ◎Như: “đối tử” 對子 câu đối, “hỉ đối” 喜對 câu đối mừng.
13. (Danh) Lượng từ: cặp, đôi. ◎Như: “tam đối phu thê” 三對夫妻 ba cặp vợ chồng.
14. (Tính) Bên kia, trước mặt. ◎Như: “đối ngạn” 對岸 bờ bên kia, “đối phương” 對方 phe bên kia, phe nghịch.
15. (Tính) Đúng, phải, bình thường. ◎Như: “số mục bất đối” 數目不對 con số không đúng, “thần sắc bất đối” 神色不對 sắc mặt không bình thường.
16. (Giới) Với, về, trước. ◎Như: “đại gia đối tha giá kiện sự ngận bất mãn ý” 大家對他這件事很不滿意 mọi người rất không hài lòng về việc ấy của hắn, “tha đối nhĩ thuyết thập ma?” 他對你說什麼 nó nói gì với anh vậy?
2. (Động) Ứng đáp. ◎Như: “vô ngôn dĩ đối” 無言以對 không trả lời được.
3. (Động) Cư xử, đối đãi. ◎Như: “đối nhân thành khẩn” 對人誠懇 cư xử với người một cách tận tình.
4. (Động) Hướng về, chĩa vào. ◎Như: “đối chúng tuyên ngôn” 對眾宣言 nói rõ trước mọi người, “tương đối vô ngôn” 相對無言 (hướng mặt) nhìn nhau không nói. ◇Tào Tháo 曹操: “Đối tửu đương ca, Nhân sanh ki hà?” 對酒當歌, 人生幾何 (Đoản ca hành 短歌行) Hướng về chén rượu hãy hát, Đời người có là bao?
5. (Động) Thích ứng, tương hợp, tùy theo. ◎Như: “đối chứng hạ dược” 對症下藥 tùy theo bệnh mà cho thuốc.
6. (Động) So sánh, kiểm nghiệm. ◎Như: “hiệu đối” 校對 so sánh, đối chiếu, “đối chỉ văn” 對指紋 kiểm tra dấu tay.
7. (Động) Điều chỉnh. ◎Như: “đối hảo vọng viễn kính đích cự li” 對好望遠鏡的距離 điều chỉnh cự li ống nhòm.
8. (Động) Pha thêm, chế thêm. ◎Như: “trà hồ lí đối điểm nhi khai thủy” 茶壺裡對點兒開水 pha chút nước sôi vào ấm trà.
9. (Động) Lắp, tra, khớp vào nhau. ◎Như: “bả môn đối thượng” 把門對上 lắp cửa vào.
10. (Động) Chống, chọi. ◎Như: “nhất cá đối nhất cá” 一個對一個 một chọi một.
11. (Danh) Người hay vật sóng với nhau thành một đôi. ◎Như: “tha môn chánh hảo phối thành đối” 他們正好配成對 họ thật là xứng đôi.
12. (Danh) Nói tắt của “đối liên” 對聯 câu đối. ◎Như: “đối tử” 對子 câu đối, “hỉ đối” 喜對 câu đối mừng.
13. (Danh) Lượng từ: cặp, đôi. ◎Như: “tam đối phu thê” 三對夫妻 ba cặp vợ chồng.
14. (Tính) Bên kia, trước mặt. ◎Như: “đối ngạn” 對岸 bờ bên kia, “đối phương” 對方 phe bên kia, phe nghịch.
15. (Tính) Đúng, phải, bình thường. ◎Như: “số mục bất đối” 數目不對 con số không đúng, “thần sắc bất đối” 神色不對 sắc mặt không bình thường.
16. (Giới) Với, về, trước. ◎Như: “đại gia đối tha giá kiện sự ngận bất mãn ý” 大家對他這件事很不滿意 mọi người rất không hài lòng về việc ấy của hắn, “tha đối nhĩ thuyết thập ma?” 他對你說什麼 nó nói gì với anh vậy?
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thưa, đáp, trả lời: 無言以對 Không trả lời được;
② Đối đãi, đối phó, chọi: 對事不對人 Đối việc chứ không đối người; 對症下葯 Tùy bệnh cắt thuốc; 一個對一個 Một chọi một; 刀對刀槍對槍 Dao chọi với dao, súng chọi với súng;
③ Hướng về, đứng trước, trước, đối diện, đối mặt, nhắm vào: 對着鏡子理理發 Soi gương vuốt lại mái tóc; 對衆宣言 Nói rõ trước mọi người; 相對無言 Đối mặt nhau không nói gì;
④ Lẫn nhau, qua lại: 對調 Chuyển đổi lẫn nhau;
⑤ Bên kia, đối địch: 對岸 Bờ bên kia; 作對 Gây chống đối, làm khó dễ;
⑥ Sóng đôi (khiến hai vật phối hợp hoặc tiếp xúc với nhau): 對對子 Đối câu đối; 把門對上 Lắp cửa vào; 對個火兒 Cho tôi xin tí lửa;
⑦ Phù hợp, thích hợp: 對勁兒 Ăn ý; 對心眼兒 Hoàn toàn thích hợp; 越說越對脾氣 Đôi bên càng nói càng vừa lòng nhau; 不對 Không hợp lẽ;
⑧ Đối chiếu lại: 校對 Hiệu đính; 對相片 Đối chiếu ảnh; 對筆跡 Đối chiếu nét chữ; 對號碼 Đối chiếu số;
⑨ Điều chỉnh: 對好望遠鏡的距離 Điều chỉnh cự li ống dòm;
⑩ Đúng: 你的話很對 Anh nói rất đúng; 對,就這麼辦 Đúng, cứ thế mà làm; 數目不對 Con số không đúng;
⑪ Pha: 茶壼裡對點兒開水 Pha tí nước sôi vào ấm trà;
⑫ Chia đôi: 對半兒 Một nửa; 對開紙 Một phần hai tờ giấy; 對股劈 Bửa (bổ, chẻ) đôi;
⑬ Câu đối: 喜對 Câu đối mừng; 五言對兒 Câu đối ngũ ngôn;
⑭ (loại) Đôi, cặp: 一對兒喜鵲 Đôi chim khách; 一對兒花瓶 Một cặp lọ hoa; 一對模范夫妻 Đôi vợ chồng gương mẫu;
⑮ (gt) Đối với, cho, về, trước: 決不對困難屈服 Quyết không khuất phục trước khó khăn; 你的每句話對我都有啟發 Mỗi lời anh nói đều có gợi ý cho tôi; 大家對他這件事很不滿意 Mọi người rất không hài lòng về việc ấy của hắn. 【對于】đối vu [duìyú] Đối với, về...: 大家對于這個問題 的意見是一致的 Đối với (về) vấn đề đó mọi người đều nhất trí; 我對于數學特別愛好 Tôi rất thích học môn toán; 對于學習古漢語,必須十分重視 Về việc học tập cổ Hán ngữ, phải hết sức coi trọng.
② Đối đãi, đối phó, chọi: 對事不對人 Đối việc chứ không đối người; 對症下葯 Tùy bệnh cắt thuốc; 一個對一個 Một chọi một; 刀對刀槍對槍 Dao chọi với dao, súng chọi với súng;
③ Hướng về, đứng trước, trước, đối diện, đối mặt, nhắm vào: 對着鏡子理理發 Soi gương vuốt lại mái tóc; 對衆宣言 Nói rõ trước mọi người; 相對無言 Đối mặt nhau không nói gì;
④ Lẫn nhau, qua lại: 對調 Chuyển đổi lẫn nhau;
⑤ Bên kia, đối địch: 對岸 Bờ bên kia; 作對 Gây chống đối, làm khó dễ;
⑥ Sóng đôi (khiến hai vật phối hợp hoặc tiếp xúc với nhau): 對對子 Đối câu đối; 把門對上 Lắp cửa vào; 對個火兒 Cho tôi xin tí lửa;
⑦ Phù hợp, thích hợp: 對勁兒 Ăn ý; 對心眼兒 Hoàn toàn thích hợp; 越說越對脾氣 Đôi bên càng nói càng vừa lòng nhau; 不對 Không hợp lẽ;
⑧ Đối chiếu lại: 校對 Hiệu đính; 對相片 Đối chiếu ảnh; 對筆跡 Đối chiếu nét chữ; 對號碼 Đối chiếu số;
⑨ Điều chỉnh: 對好望遠鏡的距離 Điều chỉnh cự li ống dòm;
⑩ Đúng: 你的話很對 Anh nói rất đúng; 對,就這麼辦 Đúng, cứ thế mà làm; 數目不對 Con số không đúng;
⑪ Pha: 茶壼裡對點兒開水 Pha tí nước sôi vào ấm trà;
⑫ Chia đôi: 對半兒 Một nửa; 對開紙 Một phần hai tờ giấy; 對股劈 Bửa (bổ, chẻ) đôi;
⑬ Câu đối: 喜對 Câu đối mừng; 五言對兒 Câu đối ngũ ngôn;
⑭ (loại) Đôi, cặp: 一對兒喜鵲 Đôi chim khách; 一對兒花瓶 Một cặp lọ hoa; 一對模范夫妻 Đôi vợ chồng gương mẫu;
⑮ (gt) Đối với, cho, về, trước: 決不對困難屈服 Quyết không khuất phục trước khó khăn; 你的每句話對我都有啟發 Mỗi lời anh nói đều có gợi ý cho tôi; 大家對他這件事很不滿意 Mọi người rất không hài lòng về việc ấy của hắn. 【對于】đối vu [duìyú] Đối với, về...: 大家對于這個問題 的意見是一致的 Đối với (về) vấn đề đó mọi người đều nhất trí; 我對于數學特別愛好 Tôi rất thích học môn toán; 對于學習古漢語,必須十分重視 Về việc học tập cổ Hán ngữ, phải hết sức coi trọng.
Từ điển Trung-Anh
(1) right
(2) correct
(3) couple
(4) pair
(5) towards
(6) at
(7) for
(8) to face
(9) opposite
(10) to treat (sb a certain way)
(11) to match together
(12) to adjust
(13) to fit
(14) to suit
(15) to answer
(16) to reply
(17) classifier: couple
(2) correct
(3) couple
(4) pair
(5) towards
(6) at
(7) for
(8) to face
(9) opposite
(10) to treat (sb a certain way)
(11) to match together
(12) to adjust
(13) to fit
(14) to suit
(15) to answer
(16) to reply
(17) classifier: couple
Từ ghép 303
bān jīng xiāng duì 班荊相對 • bǎo cháng duì yìng 保長對應 • bǎo jiǎo duì yìng 保角對應 • bèi duì bèi 背對背 • bǐ duì 比對 • bù duì 不對 • bù duì chár 不對碴兒 • bù duì chèn 不對稱 • bù duì jìn 不對勁 • bù duì jìnr 不對勁兒 • bù duì pán 不對盤 • bù duì tóu 不對頭 • bù pà shén yī yàng de duì shǒu , jiù pà zhū yī yàng de duì yǒu 不怕神一樣的對手,就怕豬一樣的隊友 • chá duì 查對 • chàng duì tái xì 唱對臺戲 • chāo duì chèn 超對稱 • chēng mù yǐ duì 瞠目以對 • chéng duì 成對 • chéng shuāng chéng duì 成雙成對 • chéng shuāng zuò duì 成雙作對 • chóu duì 酬對 • dá duì 答對 • dǎ duì tái 打對台 • dǎ duì zhàng 打對仗 • dí duì 敵對 • dí duì xìng 敵對性 • dì duì kōng dǎo dàn 地對空導彈 • diǎn duì diǎn 點對點 • diǎn duì diǎn jiā mì 點對點加密 • duì ān jī běn bǐng tóng 對氨基苯丙酮 • duì àn 對岸 • duì àn 對案 • duì bái 對白 • duì bàn 對半 • duì bēi 對杯 • duì běn 對本 • duì běn kūn 對苯醌 • duì bǐ 對比 • duì bǐ dù 對比度 • duì bǐ lián xiǎng 對比聯想 • duì bǐ sè 對比色 • duì bǐ wēn dù 對比溫度 • duì biǎo 對錶 • duì bù 對簿 • duì bù duì 對不對 • duì bù gōng táng 對簿公堂 • duì bù shàng 對不上 • duì bu qǐ 對不起 • duì bu zhù 對不住 • duì cè 對策 • duì chàng 對唱 • duì chár 對茬兒 • duì chèn 對稱 • duì chèn 對襯 • duì chèn kōng jiān 對稱空間 • duì chèn měi 對稱美 • duì chèn pò quē 對稱破缺 • duì chèn xìng 對稱性 • duì chèn zhóu 對稱軸 • duì chōng 對衝 • duì chōng jī jīn 對衝基金 • duì cí 對詞 • duì cì 對刺 • duì dá 對答 • duì dá rú liú 對答如流 • duì dǎ 對打 • duì dài 對待 • duì de qǐ 對得起 • duì děng 對等 • duì dí 對敵 • duì dí zhě 對敵者 • duì dì 對地 • duì diào 對調 • duì dǐng jiǎo 對頂角 • duì duì pèng 對對碰 • duì duì zǐ 對對子 • duì fāng 對方 • duì fāng fù fèi diàn huà 對方付費電話 • duì fāng fù kuǎn diàn huà 對方付款電話 • duì fu 對付 • duì gē 對歌 • duì gōng 對工 • duì gōng 對攻 • duì gōngr 對工兒 • duì guò 對過 • duì hào 對號 • duì hào rù zuò 對號入座 • duì Huá 對華 • duì huà 對話 • duì huà kè 對話課 • duì huà kuàng 對話框 • duì huàn 對換 • duì huǒ 對火 • duì jiā 對家 • duì jià 對價 • duì jiǎng diàn huà 對講電話 • duì jiǎng jī 對講機 • duì jiāo 對焦 • duì jiǎo 對角 • duì jiǎo xiàn 對角線 • duì jiē 對接 • duì jīn 對襟 • duì jìn 對勁 • duì jìnr 對勁兒 • duì jiǔ dāng gē 對酒當歌 • duì jú 對句 • duì jú 對局 • duì jué 對決 • duì kāi 對開 • duì kàng 對抗 • duì kàng biān dòng 對抗煸動 • duì kàng sài 對抗賽 • duì kàng xìng 對抗性 • duì kàng zhě 對抗者 • duì kè 對課 • duì kōng huǒ qì 對空火器 • duì kōng shè jī 對空射擊 • duì kǒu 對口 • duì kǒu cí 對口詞 • duì kǒu jìng 對口徑 • duì kǒu xiàng shēng 對口相聲 • duì kǒu xíng 對口型 • duì le 對了 • duì lěi 對壘 • duì lì 對立 • duì lì miàn 對立面 • duì lián 對聯 • duì liú 對流 • duì liú céng 對流層 • duì liú céng dǐng 對流層頂 • duì lù 對路 • duì mà 對罵 • duì Měi 對美 • duì mén 對門 • duì miàn 對面 • duì nèi 對內 • duì niú tán qín 對牛彈琴 • duì ǒu 對偶 • duì ǒu duō miàn tǐ 對偶多面體 • duì ǒu xìng 對偶性 • duì qí 對齊 • duì qīn 對親 • duì Rì 對日 • duì shàng 對上 • duì shēng 對生 • duì shì 對視 • duì shì bù duì rén 對事不對人 • duì shì quán 對世權 • duì shǒu 對手 • duì shù 對數 • duì shù hán shù 對數函數 • duì tán 對談 • duì tóu 對頭 • duì tou 對頭 • duì wài 對外 • duì wài guān xì 對外關係 • duì wài lián luò bù 對外聯絡部 • duì wài mào yì 對外貿易 • duì wài zhèng cè 對外政策 • duì wàng 對望 • duì wèi 對位 • duì wèi kǒu 對胃口 • duì wèir 對味兒 • duì wǒ lái shuō 對我來說 • duì xiā 對蝦 • duì xiā kē 對蝦科 • duì xiàng 對象 • duì xiāo 對消 • duì xīn 對心 • duì xīnr 對心兒 • duì yǎn 對眼 • duì yāo 對么 • duì yǐ xiān ān jī fēn 對乙酰氨基酚 • duì yì 對弈 • duì yìng 對應 • duì yìng 對映 • duì yìng tǐ 對映體 • duì yìng yì gòu 對映異構 • duì yìng yì gòu tǐ 對映異構體 • duì yú 對於 • duì zhàn 對戰 • duì zhàng 對仗 • duì zhàng 對帳 • duì zhàng 對賬 • duì zhào 對照 • duì zhào biǎo 對照表 • duì zhé 對摺 • duì zhe gàn 對著幹 • duì zhe hé shang mà zéi tū 對著和尚罵賊禿 • duì zhèn 對陣 • duì zhèng 對症 • duì zhèng 對證 • duì zhèng fā yào 對症發藥 • duì zhèng mìng míng 對證命名 • duì zhèng xià yào 對症下藥 • duì zhì 對峙 • duì zhì 對質 • duì zhuàng 對撞 • duì zhuàng jī 對撞機 • duì zhǔn 對準 • duì zhuó 對酌 • duì zǐ 對子 • duì zuǐ 對嘴 • fǎn duì 反對 • fǎn duì dǎng 反對黨 • fǎn duì pài 反對派 • fǎn duì piào 反對票 • fàn hàn duì yīn 梵漢對音 • fēi duì chèn 非對稱 • fēi duì chèn shì shù jù yòng hù xiàn 非對稱式數據用戶線 • fēi xiāng duì lùn xìng 非相對論性 • fú shè duì chèn 輻射對稱 • guǎng yì xiāng duì lùn 廣義相對論 • hé duì 核對 • hé duì zhàng mù 核對帳目 • hé duì zhì 核對峙 • héng méi lěng duì qiān fū zhǐ 橫眉冷對千夫指 • jǐ duì 擠對 • jiǎn jī duì 鹼基對 • jiǎn jī hù bǔ pèi duì 鹼基互補配對 • jiǎn jī pèi duì 鹼基配對 • jiào duì 校對 • jié duì zǐ 結對子 • jìng zhēng duì shǒu 競爭對手 • jū zhōng duì qí 居中對齊 • jǔ xián liáng duì cè 舉賢良對策 • jué duì 絕對 • jué duì dà duō shù 絕對大多數 • jué duì dì zhǐ 絕對地址 • jué duì gāo dù 絕對高度 • jué duì guān niàn 絕對觀念 • jué duì lián xù 絕對連續 • jué duì líng dù 絕對零度 • jué duì quán 絕對權 • jué duì shī dù 絕對濕度 • jué duì shù zì 絕對數字 • jué duì wēn dù 絕對溫度 • jué duì zhí 絕對值 • kōng duì dì 空對地 • kōng duì kōng dǎo dàn 空對空導彈 • lěng mò duì dài 冷漠對待 • liǎng àn duì huà 兩岸對話 • liǎng cè duì chèn 兩側對稱 • lǘ chún bù duì mǎ zuǐ 驢唇不對馬嘴 • mén dāng hù duì 門當戶對 • mén duì 門對 • miàn duì 面對 • miàn duì miàn 面對面 • miàn xiàng duì xiàng de jì shù 面嚮對象的技術 • miàn xiàng duì xiàng yǔ yán 面嚮對象語言 • niú tóu bù duì mǎ zuǐ 牛頭不對馬嘴 • niú yī duì qì 牛衣對泣 • pài duì 派對 • pèi duì 配對 • qí féng duì shǒu 棋逢對手 • qiān jiǎn jī duì 千鹼基對 • qiáng liè fǎn duì 強烈反對 • rè duì liú 熱對流 • sān duì sān dòu niú 三對三鬥牛 • shàng yǒu zhèng cè , xià yǒu duì cè 上有政策,下有對策 • sǐ duì tou 死對頭 • sǐ wú duì zhèng 死無對證 • Táng Tài zōng Lǐ Wèi Gōng Wèn duì 唐太宗李衛公問對 • tiān shēng de yī duì 天生的一對 • wén bù duì tí 文不對題 • wú yán kě duì 無言可對 • wú yán yǐ duì 無言以對 • xiá yì xiāng duì lùn 狹義相對論 • xiāng duì 相對 • xiāng duì dì zhǐ 相對地址 • xiāng duì lùn 相對論 • xiāng duì lùn xìng 相對論性 • xiāng duì mì dù 相對密度 • xiāng duì shī dù 相對濕度 • xiāng duì wèi zhi 相對位置 • xiàng duì xiàng 相對象 • Xiāo chú duì Fù nǚ Yī qiè Xíng shì Qí shì Gōng yuē 消除對婦女一切形式歧視公約 • xié duì 斜對 • yī duì 一對 • yī duì yī dòu niú 一對一鬥牛 • yī duō duì yìng 一多對應 • yī yī duì yìng 一一對應 • yín háng duì zhàng dān 銀行對賬單 • Yīng Hàn duì yì 英漢對譯 • yìng duì 應對 • yìng duì rú liú 應對如流 • yòu duì qí 右對齊 • yuān jiā duì tóu 冤家對頭 • yuē huì duì xiàng 約會對象 • zá jiāo pài duì 雜交派對 • zhǎo duì xiàng 找對象 • zhēn duì 針對 • zhēn duì xìng 針對性 • zhēn fēng xiāng duì 針鋒相對 • zhēn jiān duì mài máng 針尖對麥芒 • zhēn jiānr duì mài mángr 針尖兒對麥芒兒 • zhèng duì 正對 • zhì zhōng duì qí 置中對齊 • Zhōng Yīng duì zhào 中英對照 • Zhōng Yīng wén duì zhào 中英文對照 • zì fā duì chèn pò quē 自發對稱破缺 • zuǒ duì qí 左對齊 • zuò duì 作對