Có 2 kết quả:
shǎo ㄕㄠˇ • shào ㄕㄠˋ
Tổng nét: 4
Bộ: xiǎo 小 (+1 nét)
Lục thư: hội ý & hình thanh
Hình thái: ⿱小丿
Nét bút: 丨ノ丶ノ
Thương Hiệt: FH (火竹)
Unicode: U+5C11
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thiểu
Âm Nôm: thẹo, thểu, thiếu, thỉu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): すく.ない (suku.nai), すこ.し (suko.shi)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: siu2, siu3
Âm Nôm: thẹo, thểu, thiếu, thỉu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): すく.ない (suku.nai), すこ.し (suko.shi)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: siu2, siu3
Tự hình 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc lý - 北里 (Nghê Toản)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Nhàn vịnh - 閑咏 (Cao Bá Quát)
• Phiếm ái chúng - 泛愛眾 (Lý Dục Tú)
• Phụng hoạ ngự chế “Mai hoa” - 奉和御製梅花 (Ngô Hoán)
• Thu mộ giao cư thư hoài - 秋暮郊居書懷 (Bạch Cư Dị)
• Thuỳ lão biệt - 垂老別 (Đỗ Phủ)
• Trường Can hành kỳ 2 - 長干行其二 (Lý Bạch)
• Vãn Văn Hiến hầu - 輓文憲侯 (Trần Quốc Toại)
• Yến Tử lâu kỳ 1 - 燕子樓其一 (Quan Miến Miến)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Nhàn vịnh - 閑咏 (Cao Bá Quát)
• Phiếm ái chúng - 泛愛眾 (Lý Dục Tú)
• Phụng hoạ ngự chế “Mai hoa” - 奉和御製梅花 (Ngô Hoán)
• Thu mộ giao cư thư hoài - 秋暮郊居書懷 (Bạch Cư Dị)
• Thuỳ lão biệt - 垂老別 (Đỗ Phủ)
• Trường Can hành kỳ 2 - 長干行其二 (Lý Bạch)
• Vãn Văn Hiến hầu - 輓文憲侯 (Trần Quốc Toại)
• Yến Tử lâu kỳ 1 - 燕子樓其一 (Quan Miến Miến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ít ỏi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ít, không nhiều. ◎Như: “hi thiểu” 稀少 ít ỏi, thưa thớt.
2. (Phó) Một chút, chút ít. ◇Trang Tử 莊子: “Kim dư bệnh thiểu thuyên” 今予病少痊 (Từ Vô Quỷ 徐无鬼) Nay bệnh tôi đã bớt chút ít.
3. (Phó) Hiếm, không thường xuyên. ◎Như: “giá thị thiểu hữu đích sự” 這是少有的事 việc đó hiếm có.
4. (Phó) Một lúc, một lát, không lâu. ◎Như: “thiểu khoảnh” 少頃 tí nữa, “thiểu yên” 少焉 không mấy chốc. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thiểu tắc dương dương yên” 少則洋洋焉 (Vạn Chương thượng 萬章上) Một lát sau khấp khởi vui mừng.
5. (Động) Khuyết, không đủ. ◇Vương Duy 王維: “Diêu tri huynh đệ đăng cao xứ, Biến sáp thù du thiểu nhất nhân” 遙知兄弟登高處, 遍插茱萸少一人 (Cửu nguyệt cửu nhật ức San Đông huynh đệ 九月九日憶山東兄弟) Ở xa biết anh em đang lên núi (hái cỏ thuốc), Đều giắt nhánh thù du, chỉ thiếu một người (là ta).
6. (Động) Thiếu, mắc nợ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tha thiếu liễu nhĩ phòng tiền?” 他少了你房錢 (Đệ tam hồi) Ông ta còn thiếu tiền trọ của mi à?
7. (Động) Kém hơn, ít hơn (số mục). ◎Như: “ngũ bỉ bát thiểu tam” 五比八少三 năm so với tám kém ba.
8. (Động) Mất, đánh mất. ◎Như: “Ngã ốc lí thiểu liễu ki kiện đông tây” 我屋裡少了幾件東西 Trong nhà tôi bị mất đồ đạc.
9. (Động) Coi thường, chê. ◇Sử Kí 史記: “Hiển Vương tả hữu tố tập tri Tô Tần, giai thiểu chi, phất tín” 顯王左右素習知蘇秦, 皆少之, 弗信 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Các quan tả hữu Hiển Vương vốn đã biết Tô Tần, đều coi thường, không tin.
10. Một âm là “thiếu”. (Tính) Trẻ, non. ◎Như: “thiếu niên” 少年 tuổi trẻ.
11. (Tính) Phó, kẻ giúp việc thứ hai. ◎Như: quan “thái sư” 太師 thì lại có quan “thiếu sư” 少師 giúp việc.
12. (Danh) Thời nhỏ, lúc tuổi trẻ. ◇Liệt Tử 列子: “Tần nhân Phùng thị hữu tử, thiếu nhi huệ” 秦人逢氏有子, 少而惠 (Chu Mục vương 周穆王) Người họ Phùng nước Tần có một người con, hồi nhỏ rất thông minh.
13. (Danh) Người trẻ tuổi.
14. (Danh) Họ “Thiếu”.
2. (Phó) Một chút, chút ít. ◇Trang Tử 莊子: “Kim dư bệnh thiểu thuyên” 今予病少痊 (Từ Vô Quỷ 徐无鬼) Nay bệnh tôi đã bớt chút ít.
3. (Phó) Hiếm, không thường xuyên. ◎Như: “giá thị thiểu hữu đích sự” 這是少有的事 việc đó hiếm có.
4. (Phó) Một lúc, một lát, không lâu. ◎Như: “thiểu khoảnh” 少頃 tí nữa, “thiểu yên” 少焉 không mấy chốc. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thiểu tắc dương dương yên” 少則洋洋焉 (Vạn Chương thượng 萬章上) Một lát sau khấp khởi vui mừng.
5. (Động) Khuyết, không đủ. ◇Vương Duy 王維: “Diêu tri huynh đệ đăng cao xứ, Biến sáp thù du thiểu nhất nhân” 遙知兄弟登高處, 遍插茱萸少一人 (Cửu nguyệt cửu nhật ức San Đông huynh đệ 九月九日憶山東兄弟) Ở xa biết anh em đang lên núi (hái cỏ thuốc), Đều giắt nhánh thù du, chỉ thiếu một người (là ta).
6. (Động) Thiếu, mắc nợ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tha thiếu liễu nhĩ phòng tiền?” 他少了你房錢 (Đệ tam hồi) Ông ta còn thiếu tiền trọ của mi à?
7. (Động) Kém hơn, ít hơn (số mục). ◎Như: “ngũ bỉ bát thiểu tam” 五比八少三 năm so với tám kém ba.
8. (Động) Mất, đánh mất. ◎Như: “Ngã ốc lí thiểu liễu ki kiện đông tây” 我屋裡少了幾件東西 Trong nhà tôi bị mất đồ đạc.
9. (Động) Coi thường, chê. ◇Sử Kí 史記: “Hiển Vương tả hữu tố tập tri Tô Tần, giai thiểu chi, phất tín” 顯王左右素習知蘇秦, 皆少之, 弗信 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Các quan tả hữu Hiển Vương vốn đã biết Tô Tần, đều coi thường, không tin.
10. Một âm là “thiếu”. (Tính) Trẻ, non. ◎Như: “thiếu niên” 少年 tuổi trẻ.
11. (Tính) Phó, kẻ giúp việc thứ hai. ◎Như: quan “thái sư” 太師 thì lại có quan “thiếu sư” 少師 giúp việc.
12. (Danh) Thời nhỏ, lúc tuổi trẻ. ◇Liệt Tử 列子: “Tần nhân Phùng thị hữu tử, thiếu nhi huệ” 秦人逢氏有子, 少而惠 (Chu Mục vương 周穆王) Người họ Phùng nước Tần có một người con, hồi nhỏ rất thông minh.
13. (Danh) Người trẻ tuổi.
14. (Danh) Họ “Thiếu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ít.
② Tạm chút, như thiểu khoảnh 少頃 tí nữa.
③ Chê, chê người gọi là thiểu chi 少之.
④ Một âm là thiếu. Trẻ, như thiếu niên 少年 tuổi trẻ.
⑤ Kẻ giúp việc thứ hai, như quan thái sư 太師 thì lại có quan thiếu sư 少師 giúp việc.
② Tạm chút, như thiểu khoảnh 少頃 tí nữa.
③ Chê, chê người gọi là thiểu chi 少之.
④ Một âm là thiếu. Trẻ, như thiếu niên 少年 tuổi trẻ.
⑤ Kẻ giúp việc thứ hai, như quan thái sư 太師 thì lại có quan thiếu sư 少師 giúp việc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trẻ tuổi, người trẻ tuổi: 少女 Thiếu nữ, con gái; 男女老少 Già trẻ gái trai;
② [Shào] (Họ) Thiếu. Xem 少 [shăo].
② [Shào] (Họ) Thiếu. Xem 少 [shăo].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ít: 少有 Ít có; 到會的人很少 Người đến họp rất ít;
② Thiếu: 少一塊錢 Thiếu một đồng; 一個也沒少 Không thiếu ai cả;
③ (văn) Một chút, chút ít: 請少待之 Xin chờ đợi một chút (Tả truyện); 今予病少痊 Nay bệnh tôi đã bớt chút ít (Trang tử: Từ Vô Quỷ);
④ Mất: 屋子裡少了東西 Trong nhà mất đồ;
⑤ Một lúc (lát): 少則洋洋焉 Chốc sau thì khấp khởi vui mừng (Mạnh tử); 少頃 Một lát sau; 少焉 Không mấy chốc;
⑥ (văn) Chê, xem thường. Xem 少 [shào].
② Thiếu: 少一塊錢 Thiếu một đồng; 一個也沒少 Không thiếu ai cả;
③ (văn) Một chút, chút ít: 請少待之 Xin chờ đợi một chút (Tả truyện); 今予病少痊 Nay bệnh tôi đã bớt chút ít (Trang tử: Từ Vô Quỷ);
④ Mất: 屋子裡少了東西 Trong nhà mất đồ;
⑤ Một lúc (lát): 少則洋洋焉 Chốc sau thì khấp khởi vui mừng (Mạnh tử); 少頃 Một lát sau; 少焉 Không mấy chốc;
⑥ (văn) Chê, xem thường. Xem 少 [shào].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ít tuổi. Trẻ tuổi — Xem Thiểu — Phụ vào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ít, không có nhiều. Hát nói của Cao Bá Quát: » Khách giang hồ thường hợp thiểu li đa « — Một âm là Thiếu. Xem Thiếu.
Từ điển Trung-Anh
(1) few
(2) less
(3) to lack
(4) to be missing
(5) to stop (doing sth)
(6) seldom
(2) less
(3) to lack
(4) to be missing
(5) to stop (doing sth)
(6) seldom
Từ ghép 101
bì bù kě shǎo 必不可少 • bì bù kě shǎo zǔ chéng 必不可少組成 • bì bù kě shǎo zǔ chéng 必不可少组成 • bù kě quē shǎo 不可缺少 • bù shǎo 不少 • duǎn shǎo 短少 • duō duō shǎo shǎo 多多少少 • duō shǎo 多少 • duō shǎo yǒu xiē 多少有些 • duō tuì shǎo bǔ 多退少补 • duō tuì shǎo bǔ 多退少補 • duō yī shì bù rú shǎo yī shì 多一事不如少一事 • duō zāi huā shǎo zāi cì 多栽花少栽刺 • fā rè bàn xuè xiǎo bǎn jiǎn shǎo zōng hé zhēng 发热伴血小板减少综合征 • fā rè bàn xuè xiǎo bǎn jiǎn shǎo zōng hé zhēng 發熱伴血小板減少綜合徵 • guǎ èr shǎo shuāng 寡二少双 • guǎ èr shǎo shuāng 寡二少雙 • guò shǎo 过少 • guò shǎo 過少 • hǎi jūn shǎo xiào 海军少校 • hǎi jūn shǎo xiào 海軍少校 • huò duō huò shǎo 或多或少 • jī shǎo chéng duō 积少成多 • jī shǎo chéng duō 積少成多 • jí shǎo 极少 • jí shǎo 極少 • jí shǎo shù 极少数 • jí shǎo shù 極少數 • jiǎn shǎo 减少 • jiǎn shǎo 減少 • jiào shǎo 較少 • jiào shǎo 较少 • láng duō ròu shǎo 狼多肉少 • Nuò kè shǎo 諾克少 • Nuò kè shǎo 诺克少 • qián duō shì shǎo lí jiā jìn 錢多事少離家近 • qián duō shì shǎo lí jiā jìn 钱多事少离家近 • quē shǎo 缺少 • quē xīn shǎo fèi 缺心少肺 • quē yī shǎo shí 缺衣少食 • rén yān xī shǎo 人烟稀少 • rén yān xī shǎo 人煙稀少 • sēng duō zhōu shǎo 僧多粥少 • shǎo ān wú zào 少安无躁 • shǎo ān wú zào 少安毋躁 • shǎo ān wú zào 少安無躁 • shǎo bu dé 少不得 • shǎo bu liǎo 少不了 • shǎo chéng duō 少成多 • shǎo fàng 少放 • shǎo fǔ 少府 • shǎo gēn jīn 少根筋 • shǎo guǎn xián shì 少管閒事 • shǎo guǎn xián shì 少管闲事 • shǎo jiàn 少見 • shǎo jiàn 少见 • shǎo jiàn 少間 • shǎo jiàn 少间 • shǎo jiàn duō guài 少見多怪 • shǎo jiàn duō guài 少见多怪 • shǎo kè 少刻 • shǎo kuài ròu 少块肉 • shǎo kuài ròu 少塊肉 • shǎo lái 少來 • shǎo lái 少来 • shǎo liàng 少量 • shǎo nián 少年 • shǎo qǐng 少頃 • shǎo qǐng 少顷 • shǎo shù 少数 • shǎo shù 少數 • shǎo shù mín zú 少数民族 • shǎo shù mín zú 少數民族 • shǎo shù mín zú xiāng 少数民族乡 • shǎo shù mín zú xiāng 少數民族鄉 • shǎo shuō wéi jiā 少說為佳 • shǎo shuō wéi jiā 少说为佳 • shǎo tū jiāo zhì 少突胶质 • shǎo tū jiāo zhì 少突膠質 • shǎo xǔ 少許 • shǎo xǔ 少许 • shǎo xuǎn 少选 • shǎo xuǎn 少選 • shǎo yáng bìng 少阳病 • shǎo yáng bìng 少陽病 • shǎo yáng jīng 少阳经 • shǎo yáng jīng 少陽經 • shǎo yǒu 少有 • shǎo zhī yòu shǎo 少之又少 • xī shǎo 稀少 • xiǎn shǎo 鮮少 • xiǎn shǎo 鲜少 • xiōng duō jí shǎo 兇多吉少 • xiōng duō jí shǎo 凶多吉少 • yě hǎo bu liǎo duō shǎo 也好不了多少 • yǐ shǎo shèng duō 以少勝多 • yǐ shǎo shèng duō 以少胜多 • yǒu bù shǎo míng tang 有不少名堂 • zhì shǎo 至少 • zhōu shǎo sēng duō 粥少僧多 • zuì shǎo 最少
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. kém, không đủ
2. trẻ tuổi
2. trẻ tuổi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ít, không nhiều. ◎Như: “hi thiểu” 稀少 ít ỏi, thưa thớt.
2. (Phó) Một chút, chút ít. ◇Trang Tử 莊子: “Kim dư bệnh thiểu thuyên” 今予病少痊 (Từ Vô Quỷ 徐无鬼) Nay bệnh tôi đã bớt chút ít.
3. (Phó) Hiếm, không thường xuyên. ◎Như: “giá thị thiểu hữu đích sự” 這是少有的事 việc đó hiếm có.
4. (Phó) Một lúc, một lát, không lâu. ◎Như: “thiểu khoảnh” 少頃 tí nữa, “thiểu yên” 少焉 không mấy chốc. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thiểu tắc dương dương yên” 少則洋洋焉 (Vạn Chương thượng 萬章上) Một lát sau khấp khởi vui mừng.
5. (Động) Khuyết, không đủ. ◇Vương Duy 王維: “Diêu tri huynh đệ đăng cao xứ, Biến sáp thù du thiểu nhất nhân” 遙知兄弟登高處, 遍插茱萸少一人 (Cửu nguyệt cửu nhật ức San Đông huynh đệ 九月九日憶山東兄弟) Ở xa biết anh em đang lên núi (hái cỏ thuốc), Đều giắt nhánh thù du, chỉ thiếu một người (là ta).
6. (Động) Thiếu, mắc nợ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tha thiếu liễu nhĩ phòng tiền?” 他少了你房錢 (Đệ tam hồi) Ông ta còn thiếu tiền trọ của mi à?
7. (Động) Kém hơn, ít hơn (số mục). ◎Như: “ngũ bỉ bát thiểu tam” 五比八少三 năm so với tám kém ba.
8. (Động) Mất, đánh mất. ◎Như: “Ngã ốc lí thiểu liễu ki kiện đông tây” 我屋裡少了幾件東西 Trong nhà tôi bị mất đồ đạc.
9. (Động) Coi thường, chê. ◇Sử Kí 史記: “Hiển Vương tả hữu tố tập tri Tô Tần, giai thiểu chi, phất tín” 顯王左右素習知蘇秦, 皆少之, 弗信 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Các quan tả hữu Hiển Vương vốn đã biết Tô Tần, đều coi thường, không tin.
10. Một âm là “thiếu”. (Tính) Trẻ, non. ◎Như: “thiếu niên” 少年 tuổi trẻ.
11. (Tính) Phó, kẻ giúp việc thứ hai. ◎Như: quan “thái sư” 太師 thì lại có quan “thiếu sư” 少師 giúp việc.
12. (Danh) Thời nhỏ, lúc tuổi trẻ. ◇Liệt Tử 列子: “Tần nhân Phùng thị hữu tử, thiếu nhi huệ” 秦人逢氏有子, 少而惠 (Chu Mục vương 周穆王) Người họ Phùng nước Tần có một người con, hồi nhỏ rất thông minh.
13. (Danh) Người trẻ tuổi.
14. (Danh) Họ “Thiếu”.
2. (Phó) Một chút, chút ít. ◇Trang Tử 莊子: “Kim dư bệnh thiểu thuyên” 今予病少痊 (Từ Vô Quỷ 徐无鬼) Nay bệnh tôi đã bớt chút ít.
3. (Phó) Hiếm, không thường xuyên. ◎Như: “giá thị thiểu hữu đích sự” 這是少有的事 việc đó hiếm có.
4. (Phó) Một lúc, một lát, không lâu. ◎Như: “thiểu khoảnh” 少頃 tí nữa, “thiểu yên” 少焉 không mấy chốc. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thiểu tắc dương dương yên” 少則洋洋焉 (Vạn Chương thượng 萬章上) Một lát sau khấp khởi vui mừng.
5. (Động) Khuyết, không đủ. ◇Vương Duy 王維: “Diêu tri huynh đệ đăng cao xứ, Biến sáp thù du thiểu nhất nhân” 遙知兄弟登高處, 遍插茱萸少一人 (Cửu nguyệt cửu nhật ức San Đông huynh đệ 九月九日憶山東兄弟) Ở xa biết anh em đang lên núi (hái cỏ thuốc), Đều giắt nhánh thù du, chỉ thiếu một người (là ta).
6. (Động) Thiếu, mắc nợ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tha thiếu liễu nhĩ phòng tiền?” 他少了你房錢 (Đệ tam hồi) Ông ta còn thiếu tiền trọ của mi à?
7. (Động) Kém hơn, ít hơn (số mục). ◎Như: “ngũ bỉ bát thiểu tam” 五比八少三 năm so với tám kém ba.
8. (Động) Mất, đánh mất. ◎Như: “Ngã ốc lí thiểu liễu ki kiện đông tây” 我屋裡少了幾件東西 Trong nhà tôi bị mất đồ đạc.
9. (Động) Coi thường, chê. ◇Sử Kí 史記: “Hiển Vương tả hữu tố tập tri Tô Tần, giai thiểu chi, phất tín” 顯王左右素習知蘇秦, 皆少之, 弗信 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Các quan tả hữu Hiển Vương vốn đã biết Tô Tần, đều coi thường, không tin.
10. Một âm là “thiếu”. (Tính) Trẻ, non. ◎Như: “thiếu niên” 少年 tuổi trẻ.
11. (Tính) Phó, kẻ giúp việc thứ hai. ◎Như: quan “thái sư” 太師 thì lại có quan “thiếu sư” 少師 giúp việc.
12. (Danh) Thời nhỏ, lúc tuổi trẻ. ◇Liệt Tử 列子: “Tần nhân Phùng thị hữu tử, thiếu nhi huệ” 秦人逢氏有子, 少而惠 (Chu Mục vương 周穆王) Người họ Phùng nước Tần có một người con, hồi nhỏ rất thông minh.
13. (Danh) Người trẻ tuổi.
14. (Danh) Họ “Thiếu”.
Từ điển Trung-Anh
young
Từ ghép 50
duō shào 多少 • è shào 恶少 • è shào 惡少 • huā yǒu chóng kāi rì , rén wú zài shào nián 花有重开日,人无再少年 • huā yǒu chóng kāi rì , rén wú zài shào nián 花有重開日,人無再少年 • kōng zhōng shào ye 空中少爷 • kōng zhōng shào ye 空中少爺 • lǎo lái shào 老來少 • lǎo lái shào 老来少 • lǎo shào 老少 • lǎo shào jiē yí 老少皆宜 • lǎo shào wú qī 老少无欺 • lǎo shào wú qī 老少無欺 • lǎo shào xián yí 老少咸宜 • nán nǚ lǎo shào 男女老少 • nián shào 年少 • nián shào wú zhī 年少无知 • nián shào wú zhī 年少無知 • qīng shào nián 青少年 • shào ài 少艾 • shào dōng 少东 • shào dōng 少東 • shào ér 少儿 • shào ér 少兒 • shào ér bù yí 少儿不宜 • shào ér bù yí 少兒不宜 • shào fù 少妇 • shào fù 少婦 • shào jiàng 少将 • shào jiàng 少將 • shào nǎi nai 少奶奶 • shào nán shào nǚ 少男少女 • shào nián 少年 • shào nián fàn 少年犯 • shào nián lǎo chéng 少年老成 • shào nián zhī jiā 少年之家 • shào nǚ 少女 • shào nǚ fēng 少女峰 • shào nǚ lù xiào liǎn , hūn shì bàn chéng quán 少女露笑脸,婚事半成全 • shào nǚ lù xiào liǎn , hūn shì bàn chéng quán 少女露笑臉,婚事半成全 • shào wèi 少尉 • shào xiào 少校 • shào ye 少爷 • shào ye 少爺 • shào zhuàng bù nǔ lì , lǎo dà tú shāng bēi 少壮不努力,老大徒伤悲 • shào zhuàng bù nǔ lì , lǎo dà tú shāng bēi 少壯不努力,老大徒傷悲 • shào zhuàng pài 少壮派 • shào zhuàng pài 少壯派 • yáng chǎng è shào 洋场恶少 • yáng chǎng è shào 洋場惡少