Có 2 kết quả:

shǎo ㄕㄠˇshào ㄕㄠˋ

1/2

shǎo ㄕㄠˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ít ỏi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ít, không nhiều. ◎Như: “hi thiểu” 稀少 ít ỏi, thưa thớt.
2. (Phó) Một chút, chút ít. ◇Trang Tử 莊子: “Kim dư bệnh thiểu thuyên” 今予病少痊 (Từ Vô Quỷ 徐无鬼) Nay bệnh tôi đã bớt chút ít.
3. (Phó) Hiếm, không thường xuyên. ◎Như: “giá thị thiểu hữu đích sự” 這是少有的事 việc đó hiếm có.
4. (Phó) Một lúc, một lát, không lâu. ◎Như: “thiểu khoảnh” 少頃 tí nữa, “thiểu yên” 少焉 không mấy chốc. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thiểu tắc dương dương yên” 少則洋洋焉 (Vạn Chương thượng 萬章上) Một lát sau khấp khởi vui mừng.
5. (Động) Khuyết, không đủ. ◇Vương Duy 王維: “Diêu tri huynh đệ đăng cao xứ, Biến sáp thù du thiểu nhất nhân” 遙知兄弟登高處, 遍插茱萸少一人 (Cửu nguyệt cửu nhật ức San Đông huynh đệ 九月九日憶山東兄弟) Ở xa biết anh em đang lên núi (hái cỏ thuốc), Đều giắt nhánh thù du, chỉ thiếu một người (là ta).
6. (Động) Thiếu, mắc nợ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tha thiếu liễu nhĩ phòng tiền?” 他少了你房錢 (Đệ tam hồi) Ông ta còn thiếu tiền trọ của mi à?
7. (Động) Kém hơn, ít hơn (số mục). ◎Như: “ngũ bỉ bát thiểu tam” 五比八少三 năm so với tám kém ba.
8. (Động) Mất, đánh mất. ◎Như: “Ngã ốc lí thiểu liễu ki kiện đông tây” 我屋裡少了幾件東西 Trong nhà tôi bị mất đồ đạc.
9. (Động) Coi thường, chê. ◇Sử Kí 史記: “Hiển Vương tả hữu tố tập tri Tô Tần, giai thiểu chi, phất tín” 顯王左右素習知蘇秦, 皆少之, 弗信 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Các quan tả hữu Hiển Vương vốn đã biết Tô Tần, đều coi thường, không tin.
10. Một âm là “thiếu”. (Tính) Trẻ, non. ◎Như: “thiếu niên” 少年 tuổi trẻ.
11. (Tính) Phó, kẻ giúp việc thứ hai. ◎Như: quan “thái sư” 太師 thì lại có quan “thiếu sư” 少師 giúp việc.
12. (Danh) Thời nhỏ, lúc tuổi trẻ. ◇Liệt Tử 列子: “Tần nhân Phùng thị hữu tử, thiếu nhi huệ” 秦人逢氏有子, 少而惠 (Chu Mục vương 周穆王) Người họ Phùng nước Tần có một người con, hồi nhỏ rất thông minh.
13. (Danh) Người trẻ tuổi.
14. (Danh) Họ “Thiếu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ít.
② Tạm chút, như thiểu khoảnh 少頃 tí nữa.
③ Chê, chê người gọi là thiểu chi 少之.
④ Một âm là thiếu. Trẻ, như thiếu niên 少年 tuổi trẻ.
⑤ Kẻ giúp việc thứ hai, như quan thái sư 太師 thì lại có quan thiếu sư 少師 giúp việc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trẻ tuổi, người trẻ tuổi: 少女 Thiếu nữ, con gái; 男女老少 Già trẻ gái trai;
② [Shào] (Họ) Thiếu. Xem 少 [shăo].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ít: 少有 Ít có; 到會的人很少 Người đến họp rất ít;
② Thiếu: 少一塊錢 Thiếu một đồng; 一個也沒少 Không thiếu ai cả;
③ (văn) Một chút, chút ít: 請少待之 Xin chờ đợi một chút (Tả truyện); 今予病少痊 Nay bệnh tôi đã bớt chút ít (Trang tử: Từ Vô Quỷ);
④ Mất: 屋子裡少了東西 Trong nhà mất đồ;
⑤ Một lúc (lát): 少則洋洋焉 Chốc sau thì khấp khởi vui mừng (Mạnh tử); 少頃 Một lát sau; 少焉 Không mấy chốc;
⑥ (văn) Chê, xem thường. Xem 少 [shào].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ít tuổi. Trẻ tuổi — Xem Thiểu — Phụ vào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ít, không có nhiều. Hát nói của Cao Bá Quát: » Khách giang hồ thường hợp thiểu li đa « — Một âm là Thiếu. Xem Thiếu.

Từ điển Trung-Anh

(1) few
(2) less
(3) to lack
(4) to be missing
(5) to stop (doing sth)
(6) seldom

Từ ghép 101

bì bù kě shǎo 必不可少bì bù kě shǎo zǔ chéng 必不可少組成bì bù kě shǎo zǔ chéng 必不可少组成bù kě quē shǎo 不可缺少bù shǎo 不少duǎn shǎo 短少duō duō shǎo shǎo 多多少少duō shǎo 多少duō shǎo yǒu xiē 多少有些duō tuì shǎo bǔ 多退少补duō tuì shǎo bǔ 多退少補duō yī shì bù rú shǎo yī shì 多一事不如少一事duō zāi huā shǎo zāi cì 多栽花少栽刺fā rè bàn xuè xiǎo bǎn jiǎn shǎo zōng hé zhēng 发热伴血小板减少综合征fā rè bàn xuè xiǎo bǎn jiǎn shǎo zōng hé zhēng 發熱伴血小板減少綜合徵guǎ èr shǎo shuāng 寡二少双guǎ èr shǎo shuāng 寡二少雙guò shǎo 过少guò shǎo 過少hǎi jūn shǎo xiào 海军少校hǎi jūn shǎo xiào 海軍少校huò duō huò shǎo 或多或少jī shǎo chéng duō 积少成多jī shǎo chéng duō 積少成多jí shǎo 极少jí shǎo 極少jí shǎo shù 极少数jí shǎo shù 極少數jiǎn shǎo 减少jiǎn shǎo 減少jiào shǎo 較少jiào shǎo 较少láng duō ròu shǎo 狼多肉少Nuò kè shǎo 諾克少Nuò kè shǎo 诺克少qián duō shì shǎo lí jiā jìn 錢多事少離家近qián duō shì shǎo lí jiā jìn 钱多事少离家近quē shǎo 缺少quē xīn shǎo fèi 缺心少肺quē yī shǎo shí 缺衣少食rén yān xī shǎo 人烟稀少rén yān xī shǎo 人煙稀少sēng duō zhōu shǎo 僧多粥少shǎo ān wú zào 少安无躁shǎo ān wú zào 少安毋躁shǎo ān wú zào 少安無躁shǎo bu dé 少不得shǎo bu liǎo 少不了shǎo chéng duō 少成多shǎo fàng 少放shǎo fǔ 少府shǎo gēn jīn 少根筋shǎo guǎn xián shì 少管閒事shǎo guǎn xián shì 少管闲事shǎo jiàn 少見shǎo jiàn 少见shǎo jiàn 少間shǎo jiàn 少间shǎo jiàn duō guài 少見多怪shǎo jiàn duō guài 少见多怪shǎo kè 少刻shǎo kuài ròu 少块肉shǎo kuài ròu 少塊肉shǎo lái 少來shǎo lái 少来shǎo liàng 少量shǎo nián 少年shǎo qǐng 少頃shǎo qǐng 少顷shǎo shù 少数shǎo shù 少數shǎo shù mín zú 少数民族shǎo shù mín zú 少數民族shǎo shù mín zú xiāng 少数民族乡shǎo shù mín zú xiāng 少數民族鄉shǎo shuō wéi jiā 少說為佳shǎo shuō wéi jiā 少说为佳shǎo tū jiāo zhì 少突胶质shǎo tū jiāo zhì 少突膠質shǎo xǔ 少許shǎo xǔ 少许shǎo xuǎn 少选shǎo xuǎn 少選shǎo yáng bìng 少阳病shǎo yáng bìng 少陽病shǎo yáng jīng 少阳经shǎo yáng jīng 少陽經shǎo yǒu 少有shǎo zhī yòu shǎo 少之又少xī shǎo 稀少xiǎn shǎo 鮮少xiǎn shǎo 鲜少xiōng duō jí shǎo 兇多吉少xiōng duō jí shǎo 凶多吉少yě hǎo bu liǎo duō shǎo 也好不了多少yǐ shǎo shèng duō 以少勝多yǐ shǎo shèng duō 以少胜多yǒu bù shǎo míng tang 有不少名堂zhì shǎo 至少zhōu shǎo sēng duō 粥少僧多zuì shǎo 最少

shào ㄕㄠˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. kém, không đủ
2. trẻ tuổi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ít, không nhiều. ◎Như: “hi thiểu” 稀少 ít ỏi, thưa thớt.
2. (Phó) Một chút, chút ít. ◇Trang Tử 莊子: “Kim dư bệnh thiểu thuyên” 今予病少痊 (Từ Vô Quỷ 徐无鬼) Nay bệnh tôi đã bớt chút ít.
3. (Phó) Hiếm, không thường xuyên. ◎Như: “giá thị thiểu hữu đích sự” 這是少有的事 việc đó hiếm có.
4. (Phó) Một lúc, một lát, không lâu. ◎Như: “thiểu khoảnh” 少頃 tí nữa, “thiểu yên” 少焉 không mấy chốc. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thiểu tắc dương dương yên” 少則洋洋焉 (Vạn Chương thượng 萬章上) Một lát sau khấp khởi vui mừng.
5. (Động) Khuyết, không đủ. ◇Vương Duy 王維: “Diêu tri huynh đệ đăng cao xứ, Biến sáp thù du thiểu nhất nhân” 遙知兄弟登高處, 遍插茱萸少一人 (Cửu nguyệt cửu nhật ức San Đông huynh đệ 九月九日憶山東兄弟) Ở xa biết anh em đang lên núi (hái cỏ thuốc), Đều giắt nhánh thù du, chỉ thiếu một người (là ta).
6. (Động) Thiếu, mắc nợ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tha thiếu liễu nhĩ phòng tiền?” 他少了你房錢 (Đệ tam hồi) Ông ta còn thiếu tiền trọ của mi à?
7. (Động) Kém hơn, ít hơn (số mục). ◎Như: “ngũ bỉ bát thiểu tam” 五比八少三 năm so với tám kém ba.
8. (Động) Mất, đánh mất. ◎Như: “Ngã ốc lí thiểu liễu ki kiện đông tây” 我屋裡少了幾件東西 Trong nhà tôi bị mất đồ đạc.
9. (Động) Coi thường, chê. ◇Sử Kí 史記: “Hiển Vương tả hữu tố tập tri Tô Tần, giai thiểu chi, phất tín” 顯王左右素習知蘇秦, 皆少之, 弗信 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Các quan tả hữu Hiển Vương vốn đã biết Tô Tần, đều coi thường, không tin.
10. Một âm là “thiếu”. (Tính) Trẻ, non. ◎Như: “thiếu niên” 少年 tuổi trẻ.
11. (Tính) Phó, kẻ giúp việc thứ hai. ◎Như: quan “thái sư” 太師 thì lại có quan “thiếu sư” 少師 giúp việc.
12. (Danh) Thời nhỏ, lúc tuổi trẻ. ◇Liệt Tử 列子: “Tần nhân Phùng thị hữu tử, thiếu nhi huệ” 秦人逢氏有子, 少而惠 (Chu Mục vương 周穆王) Người họ Phùng nước Tần có một người con, hồi nhỏ rất thông minh.
13. (Danh) Người trẻ tuổi.
14. (Danh) Họ “Thiếu”.

Từ điển Trung-Anh

young

Từ ghép 50

duō shào 多少è shào 恶少è shào 惡少huā yǒu chóng kāi rì , rén wú zài shào nián 花有重开日,人无再少年huā yǒu chóng kāi rì , rén wú zài shào nián 花有重開日,人無再少年kōng zhōng shào ye 空中少爷kōng zhōng shào ye 空中少爺lǎo lái shào 老來少lǎo lái shào 老来少lǎo shào 老少lǎo shào jiē yí 老少皆宜lǎo shào wú qī 老少无欺lǎo shào wú qī 老少無欺lǎo shào xián yí 老少咸宜nán nǚ lǎo shào 男女老少nián shào 年少nián shào wú zhī 年少无知nián shào wú zhī 年少無知qīng shào nián 青少年shào ài 少艾shào dōng 少东shào dōng 少東shào ér 少儿shào ér 少兒shào ér bù yí 少儿不宜shào ér bù yí 少兒不宜shào fù 少妇shào fù 少婦shào jiàng 少将shào jiàng 少將shào nǎi nai 少奶奶shào nán shào nǚ 少男少女shào nián 少年shào nián fàn 少年犯shào nián lǎo chéng 少年老成shào nián zhī jiā 少年之家shào nǚ 少女shào nǚ fēng 少女峰shào nǚ lù xiào liǎn , hūn shì bàn chéng quán 少女露笑脸,婚事半成全shào nǚ lù xiào liǎn , hūn shì bàn chéng quán 少女露笑臉,婚事半成全shào wèi 少尉shào xiào 少校shào ye 少爷shào ye 少爺shào zhuàng bù nǔ lì , lǎo dà tú shāng bēi 少壮不努力,老大徒伤悲shào zhuàng bù nǔ lì , lǎo dà tú shāng bēi 少壯不努力,老大徒傷悲shào zhuàng pài 少壮派shào zhuàng pài 少壯派yáng chǎng è shào 洋场恶少yáng chǎng è shào 洋場惡少