Có 1 kết quả:
jiān ㄐㄧㄢ
Tổng nét: 6
Bộ: xiǎo 小 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱小大
Nét bút: 丨ノ丶一ノ丶
Thương Hiệt: FK (火大)
Unicode: U+5C16
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tiêm
Âm Nôm: nhọn, tem, tiêm
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): とが.る (toga.ru), さき (saki), するど.い (surudo.i)
Âm Hàn: 첨
Âm Quảng Đông: zim1
Âm Nôm: nhọn, tem, tiêm
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): とが.る (toga.ru), さき (saki), するど.い (surudo.i)
Âm Hàn: 첨
Âm Quảng Đông: zim1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Bạch Đế thành tối cao lâu - 白帝城最高樓 (Đỗ Phủ)
• Đăng Cẩu Lũ sơn - 登岣嶁山 (Hàn Dũ)
• Hoàng hôn - 黃昏 (Hồ Chí Minh)
• Nguỵ tướng quân ca - 魏將軍歌 (Đỗ Phủ)
• Phàm thánh bất dị - 凡聖不異 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Sơn đình liễu - Tặng ca nữ - 山亭柳-贈歌女 (Án Thù)
• Sơn hành ca - 山行歌 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tiểu Trường Can khúc - 小長干曲 (Cao Khải)
• Vô đề (Nhất tự phiêu bồng thiệm bộ nam) - 無題(一自飄蓬贍部南) (Phạm Kỳ)
• Bạch Đế thành tối cao lâu - 白帝城最高樓 (Đỗ Phủ)
• Đăng Cẩu Lũ sơn - 登岣嶁山 (Hàn Dũ)
• Hoàng hôn - 黃昏 (Hồ Chí Minh)
• Nguỵ tướng quân ca - 魏將軍歌 (Đỗ Phủ)
• Phàm thánh bất dị - 凡聖不異 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Sơn đình liễu - Tặng ca nữ - 山亭柳-贈歌女 (Án Thù)
• Sơn hành ca - 山行歌 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tiểu Trường Can khúc - 小長干曲 (Cao Khải)
• Vô đề (Nhất tự phiêu bồng thiệm bộ nam) - 無題(一自飄蓬贍部南) (Phạm Kỳ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhọn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mũi nhọn, phần nhọn sắc của vật thể. ◎Như: “bút tiêm” 筆尖 ngòi bút, “đao tiêm” 刀尖 mũi dao.
2. (Danh) Người hoặc vật vượt trội, tài giỏi đặc biệt. ◎Như: “bạt tiêm” 拔尖 người ưu tú, bạt tụy.
3. (Danh) Những nơi để cho khách đi dọc đường ăn uống nghỉ ngơi, tục gọi là “đả tiêm” 打尖.
4. (Tính) Nhọn. ◎Như: “tiêm đao” 尖刀 dao nhọn. ◇Lí Bạch 李白: “Ái phong tiêm tự bút” 靄峰尖似筆 (Điếu đài 釣臺) Ngọn núi mây mù nhọn như bút.
5. (Tính) Xuất sắc, vượt trội, ưu tú. ◎Như: “đính tiêm nhân vật” 頂尖人物 nhân vật ưu tú bậc nhất.
6. (Tính) Tinh, thính, bén nhạy. ◎Như: “tị tử tiêm” 鼻子尖 mũi thính, “nhãn tình ngận tiêm” 眼睛很尖 mắt rất tinh.
7. (Tính) Chát chúa, lanh lảnh, the thé. ◇Giả Đảo 賈島: “Xúc chức thanh tiêm tiêm tự châm, Canh thâm thứ trước lữ nhân tâm” 促織聲尖尖似針,更深刺著旅人心 (Khách tư 客思) Tiếng khung cửi thôi thúc lích kích như mũi kim, Canh khuya châm chích lòng người lữ thứ.
8. (Tính) Ở mức tiên phong, tinh nhuệ hàng đầu. ◎Như: “tiêm binh” 尖兵 lính xung kích, “tiêm đoan khoa kĩ” 尖端科技 môn kĩ thuật mũi nhọn tiên phong.
9. (Động) Lắng nghe, chăm chú nhìn. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Tiêm trước nhãn tình khán” 尖著眼睛看 (Đệ thập hồi) Mắt chăm chú nhìn.
2. (Danh) Người hoặc vật vượt trội, tài giỏi đặc biệt. ◎Như: “bạt tiêm” 拔尖 người ưu tú, bạt tụy.
3. (Danh) Những nơi để cho khách đi dọc đường ăn uống nghỉ ngơi, tục gọi là “đả tiêm” 打尖.
4. (Tính) Nhọn. ◎Như: “tiêm đao” 尖刀 dao nhọn. ◇Lí Bạch 李白: “Ái phong tiêm tự bút” 靄峰尖似筆 (Điếu đài 釣臺) Ngọn núi mây mù nhọn như bút.
5. (Tính) Xuất sắc, vượt trội, ưu tú. ◎Như: “đính tiêm nhân vật” 頂尖人物 nhân vật ưu tú bậc nhất.
6. (Tính) Tinh, thính, bén nhạy. ◎Như: “tị tử tiêm” 鼻子尖 mũi thính, “nhãn tình ngận tiêm” 眼睛很尖 mắt rất tinh.
7. (Tính) Chát chúa, lanh lảnh, the thé. ◇Giả Đảo 賈島: “Xúc chức thanh tiêm tiêm tự châm, Canh thâm thứ trước lữ nhân tâm” 促織聲尖尖似針,更深刺著旅人心 (Khách tư 客思) Tiếng khung cửi thôi thúc lích kích như mũi kim, Canh khuya châm chích lòng người lữ thứ.
8. (Tính) Ở mức tiên phong, tinh nhuệ hàng đầu. ◎Như: “tiêm binh” 尖兵 lính xung kích, “tiêm đoan khoa kĩ” 尖端科技 môn kĩ thuật mũi nhọn tiên phong.
9. (Động) Lắng nghe, chăm chú nhìn. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Tiêm trước nhãn tình khán” 尖著眼睛看 (Đệ thập hồi) Mắt chăm chú nhìn.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhọn, phàm cái gì mũi nhọn đều gọi là tiêm. Phàm nghĩ ngợi, nói năng, văn tự, tiếng tăm sắc mắc đều gọi là tiêm, như văn thơ khéo tỉa tót từng li từng tí gọi là tiêm xảo 尖巧.
② Cái gì tốt, tục cũng gọi là tiêm.
③ Những nơi để cho khách đi dọc đường ăn uống nghỉ ngơi, tục cũng gọi là đả tiêm 打尖.
② Cái gì tốt, tục cũng gọi là tiêm.
③ Những nơi để cho khách đi dọc đường ăn uống nghỉ ngơi, tục cũng gọi là đả tiêm 打尖.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhọn: 把鉛筆削尖 Gọt bút chì cho nhọn;
② Mũi (nhọn): 針尖 Mũi kim; 刀尖 Mũi dao;
③ Tinh: 眼睛很尖 Mắt tinh lắm; 尖巧 Tinh xảo;
④ Thính: 你的耳朶眞尖 Tai anh thính thật;
⑤ (Tài) trội hơn cả: 姊妹三個裡 頭就數她是個尖兒 Trong ba chị em thì cô ấy trội hơn cả;
⑥ Xem 打尖.
② Mũi (nhọn): 針尖 Mũi kim; 刀尖 Mũi dao;
③ Tinh: 眼睛很尖 Mắt tinh lắm; 尖巧 Tinh xảo;
④ Thính: 你的耳朶眞尖 Tai anh thính thật;
⑤ (Tài) trội hơn cả: 姊妹三個裡 頭就數她是個尖兒 Trong ba chị em thì cô ấy trội hơn cả;
⑥ Xem 打尖.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhọn — Vật nhỏ và nhọn. Td: Cái tiêm — Dùng vật nhọn mà chích vào. Td: Tiêm thuốc.
Từ điển Trung-Anh
(1) point (of needle)
(2) sharp
(3) shrewd
(4) pointed
(2) sharp
(3) shrewd
(4) pointed
Từ ghép 95
bá jiān 拔尖 • bí jiān 鼻尖 • bǐ jiān 笔尖 • bǐ jiān 筆尖 • chū jiān 出尖 • dǎ jiān 打尖 • diǎn jiǎo jiān 踮脚尖 • diǎn jiǎo jiān 踮腳尖 • dǐng jiān 頂尖 • dǐng jiān 顶尖 • dǐng jiān jí 頂尖級 • dǐng jiān jí 顶尖级 • èr jiān bàn 二尖瓣 • èr jiān bàn xiá zhǎi 二尖瓣狭窄 • èr jiān bàn xiá zhǎi 二尖瓣狹窄 • fēng kǒu làng jiān 風口浪尖 • fēng kǒu làng jiān 风口浪尖 • jiān dāo 尖刀 • jiān dǐng 尖頂 • jiān dǐng 尖顶 • jiān duān 尖端 • jiān fēng 尖峰 • jiān guǎn miàn 尖管面 • jiān guǎn miàn 尖管麵 • jiān jiān 尖尖 • jiān jiāo 尖椒 • jiān jiào 尖叫 • jiān kè 尖刻 • jiān kuò hào 尖括号 • jiān kuò hào 尖括號 • jiān lì 尖利 • jiān lì 尖厉 • jiān lì 尖厲 • jiān ruì 尖銳 • jiān ruì 尖锐 • jiān ruì huà 尖銳化 • jiān ruì huà 尖锐化 • jiān ruì pī píng 尖銳批評 • jiān ruì pī píng 尖锐批评 • jiān ruì shī yóu 尖銳濕疣 • jiān ruì shī yóu 尖锐湿疣 • jiān shēng tí kū 尖声啼哭 • jiān shēng tí kū 尖聲啼哭 • jiān suān 尖酸 • jiān suān kè bó 尖酸刻薄 • jiān tǎ 尖塔 • jiān tóu 尖头 • jiān tóu 尖頭 • jiān tóu guì 尖头鱥 • jiān tóu guì 尖頭鱥 • jiān wěi bīn yù 尖尾滨鹬 • jiān wěi bīn yù 尖尾濱鷸 • jiān wěn lú 尖吻鱸 • jiān wěn lú 尖吻鲈 • jiān xì 尖細 • jiān xì 尖细 • jiān xīn 尖新 • jiān yá 尖牙 • jiān zhǎi 尖窄 • jiān zi 尖子 • jiān zi shēng 尖子生 • jiān zuǐ yú 尖嘴魚 • jiān zuǐ yú 尖嘴鱼 • jiàn jiān 剑尖 • jiàn jiān 劍尖 • jiǎo jiān 脚尖 • jiǎo jiān 腳尖 • méi jiān 眉尖 • sān jiān shān zhǐ jiǎn 三尖杉酯碱 • sān jiān shān zhǐ jiǎn 三尖杉酯鹼 • shé jiān 舌尖 • shé jiān chàn yīn 舌尖顫音 • shé jiān chàn yīn 舌尖颤音 • shé jiān hòu yīn 舌尖后音 • shé jiān hòu yīn 舌尖後音 • shé jiān qián yīn 舌尖前音 • shé jiān yīn 舌尖音 • tǎ jiān 塔尖 • tún jiān 臀尖 • wān dòu jiān 豌豆尖 • xiāo jiān 削尖 • xīn jiān 心尖 • yǎn jiān 眼尖 • Yóu jiān wàng 油尖旺 • zhēn jiān duì mài máng 針尖對麥芒 • zhēn jiān duì mài máng 针尖对麦芒 • zhǐ jiān 指尖 • zhǐ jiān 趾尖 • zhuī jiān 錐尖 • zhuī jiān 锥尖 • zú jiān 足尖 • zú jiān xié 足尖鞋 • zuān niú jiǎo jiān 鑽牛角尖 • zuān niú jiǎo jiān 钻牛角尖 • zuǐ jiān 嘴尖