Có 1 kết quả:

jiān ㄐㄧㄢ
Âm Pinyin: jiān ㄐㄧㄢ
Tổng nét: 6
Bộ: xiǎo 小 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨ノ丶一ノ丶
Thương Hiệt: FK (火大)
Unicode: U+5C16
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tiêm
Âm Nôm: nhọn, tem, tiêm
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): とが.る (toga.ru), さき (saki), するど.い (surudo.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zim1

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

jiān ㄐㄧㄢ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhọn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mũi nhọn, phần nhọn sắc của vật thể. ◎Như: “bút tiêm” 筆尖 ngòi bút, “đao tiêm” 刀尖 mũi dao.
2. (Danh) Người hoặc vật vượt trội, tài giỏi đặc biệt. ◎Như: “bạt tiêm” 拔尖 người ưu tú, bạt tụy.
3. (Danh) Những nơi để cho khách đi dọc đường ăn uống nghỉ ngơi, tục gọi là “đả tiêm” 打尖.
4. (Tính) Nhọn. ◎Như: “tiêm đao” 尖刀 dao nhọn. ◇Lí Bạch 李白: “Ái phong tiêm tự bút” 靄峰尖似筆 (Điếu đài 釣臺) Ngọn núi mây mù nhọn như bút.
5. (Tính) Xuất sắc, vượt trội, ưu tú. ◎Như: “đính tiêm nhân vật” 頂尖人物 nhân vật ưu tú bậc nhất.
6. (Tính) Tinh, thính, bén nhạy. ◎Như: “tị tử tiêm” 鼻子尖 mũi thính, “nhãn tình ngận tiêm” 眼睛很尖 mắt rất tinh.
7. (Tính) Chát chúa, lanh lảnh, the thé. ◇Giả Đảo 賈島: “Xúc chức thanh tiêm tiêm tự châm, Canh thâm thứ trước lữ nhân tâm” 促織聲尖尖似針,更深刺著旅人心 (Khách tư 客思) Tiếng khung cửi thôi thúc lích kích như mũi kim, Canh khuya châm chích lòng người lữ thứ.
8. (Tính) Ở mức tiên phong, tinh nhuệ hàng đầu. ◎Như: “tiêm binh” 尖兵 lính xung kích, “tiêm đoan khoa kĩ” 尖端科技 môn kĩ thuật mũi nhọn tiên phong.
9. (Động) Lắng nghe, chăm chú nhìn. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Tiêm trước nhãn tình khán” 尖著眼睛看 (Đệ thập hồi) Mắt chăm chú nhìn.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhọn, phàm cái gì mũi nhọn đều gọi là tiêm. Phàm nghĩ ngợi, nói năng, văn tự, tiếng tăm sắc mắc đều gọi là tiêm, như văn thơ khéo tỉa tót từng li từng tí gọi là tiêm xảo 尖巧.
② Cái gì tốt, tục cũng gọi là tiêm.
③ Những nơi để cho khách đi dọc đường ăn uống nghỉ ngơi, tục cũng gọi là đả tiêm 打尖.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhọn: 把鉛筆削尖 Gọt bút chì cho nhọn;
② Mũi (nhọn): 針尖 Mũi kim; 刀尖 Mũi dao;
③ Tinh: 眼睛很尖 Mắt tinh lắm; 尖巧 Tinh xảo;
④ Thính: 你的耳朶眞尖 Tai anh thính thật;
⑤ (Tài) trội hơn cả: 姊妹三個裡 頭就數她是個尖兒 Trong ba chị em thì cô ấy trội hơn cả;
⑥ Xem 打尖.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhọn — Vật nhỏ và nhọn. Td: Cái tiêm — Dùng vật nhọn mà chích vào. Td: Tiêm thuốc.

Từ điển Trung-Anh

(1) point (of needle)
(2) sharp
(3) shrewd
(4) pointed

Từ ghép 95

bá jiān 拔尖bí jiān 鼻尖bǐ jiān 笔尖bǐ jiān 筆尖chū jiān 出尖dǎ jiān 打尖diǎn jiǎo jiān 踮脚尖diǎn jiǎo jiān 踮腳尖dǐng jiān 頂尖dǐng jiān 顶尖dǐng jiān jí 頂尖級dǐng jiān jí 顶尖级èr jiān bàn 二尖瓣èr jiān bàn xiá zhǎi 二尖瓣狭窄èr jiān bàn xiá zhǎi 二尖瓣狹窄fēng kǒu làng jiān 風口浪尖fēng kǒu làng jiān 风口浪尖jiān dāo 尖刀jiān dǐng 尖頂jiān dǐng 尖顶jiān duān 尖端jiān fēng 尖峰jiān guǎn miàn 尖管面jiān guǎn miàn 尖管麵jiān jiān 尖尖jiān jiāo 尖椒jiān jiào 尖叫jiān kè 尖刻jiān kuò hào 尖括号jiān kuò hào 尖括號jiān lì 尖利jiān lì 尖厉jiān lì 尖厲jiān ruì 尖銳jiān ruì 尖锐jiān ruì huà 尖銳化jiān ruì huà 尖锐化jiān ruì pī píng 尖銳批評jiān ruì pī píng 尖锐批评jiān ruì shī yóu 尖銳濕疣jiān ruì shī yóu 尖锐湿疣jiān shēng tí kū 尖声啼哭jiān shēng tí kū 尖聲啼哭jiān suān 尖酸jiān suān kè bó 尖酸刻薄jiān tǎ 尖塔jiān tóu 尖头jiān tóu 尖頭jiān tóu guì 尖头鱥jiān tóu guì 尖頭鱥jiān wěi bīn yù 尖尾滨鹬jiān wěi bīn yù 尖尾濱鷸jiān wěn lú 尖吻鱸jiān wěn lú 尖吻鲈jiān xì 尖細jiān xì 尖细jiān xīn 尖新jiān yá 尖牙jiān zhǎi 尖窄jiān zi 尖子jiān zi shēng 尖子生jiān zuǐ yú 尖嘴魚jiān zuǐ yú 尖嘴鱼jiàn jiān 剑尖jiàn jiān 劍尖jiǎo jiān 脚尖jiǎo jiān 腳尖méi jiān 眉尖sān jiān shān zhǐ jiǎn 三尖杉酯碱sān jiān shān zhǐ jiǎn 三尖杉酯鹼shé jiān 舌尖shé jiān chàn yīn 舌尖顫音shé jiān chàn yīn 舌尖颤音shé jiān hòu yīn 舌尖后音shé jiān hòu yīn 舌尖後音shé jiān qián yīn 舌尖前音shé jiān yīn 舌尖音tǎ jiān 塔尖tún jiān 臀尖wān dòu jiān 豌豆尖xiāo jiān 削尖xīn jiān 心尖yǎn jiān 眼尖Yóu jiān wàng 油尖旺zhēn jiān duì mài máng 針尖對麥芒zhēn jiān duì mài máng 针尖对麦芒zhǐ jiān 指尖zhǐ jiān 趾尖zhuī jiān 錐尖zhuī jiān 锥尖zú jiān 足尖zú jiān xié 足尖鞋zuān niú jiǎo jiān 鑽牛角尖zuān niú jiǎo jiān 钻牛角尖zuǐ jiān 嘴尖