Có 3 kết quả:

Shàng ㄕㄤˋcháng ㄔㄤˊshàng ㄕㄤˋ

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khoe khoang, tự phụ. ◎Như: “tự thượng kì công” 自尚其功 tự khoe công lao của mình.
2. (Động) Hơn, vượt trội. ◎Như: “vô dĩ tương thượng” 無以相尚 không lấy gì hơn.
3. (Động) Chuộng, tôn sùng, coi trọng. ◎Như: “thượng văn” 尚文 coi trọng văn, “thượng vũ” 尚武 coi trọng võ, “thượng đức” 尚德 chuộng đức, “thượng sỉ” 尚齒 coi trọng tuổi tác. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tuyên Đức gian, cung trung thượng xúc chức chi hí” 宣德間, 宮中尚促織之戲 (Xúc chức 促織) Thời Tuyên Đức, trong cung chuộng trò chơi chọi dế.
4. (Động) Coi sóc, quản lí. ◎Như: “thượng y” 尚衣 chức quan coi về áo quần cho vua, “thượng thực” 尚食 chức quan coi về việc ăn uống của vua, “thượng thư” 尚書 quan đứng đầu một bộ.
5. (Động) Sánh đôi, lấy công chúa gọi là “thượng” 尚. § Có ý tôn trọng con nhà vua nên không gọi là “thú” 娶. ◇Sử Kí 史記: “Công Thúc vi tướng, thượng Ngụy công chúa” 公叔為相, 尚魏公主 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Công Thúc làm tướng quốc, cưới công chúa (vua) Ngụy.
6. (Phó) Ngõ hầu, mong mỏi. ◎Như: “thượng hưởng” 尚饗 ngõ hầu hưởng cho.
7. (Phó) Còn, mà còn. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Thiên địa thượng bất năng cửu, nhi huống ư nhân” 天地尚不能久, 而況於人 (Chương 23) Trời đất còn không dài lâu, phương chi là con người.
8. (Phó) Vẫn. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Ngô tuân tuân nhi khởi, thị kì phữu, nhi ngô xà thượng tồn” 吾恂恂而起, 視其缶, 而吾蛇尚存 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Tôi rón rén đứng dậy, ngó vào cái vò, thì rắn của tôi vẫn còn.
9. (Danh) Họ “Thượng”.

shàng ㄕㄤˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. vẫn còn
2. ưa chuộng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khoe khoang, tự phụ. ◎Như: “tự thượng kì công” 自尚其功 tự khoe công lao của mình.
2. (Động) Hơn, vượt trội. ◎Như: “vô dĩ tương thượng” 無以相尚 không lấy gì hơn.
3. (Động) Chuộng, tôn sùng, coi trọng. ◎Như: “thượng văn” 尚文 coi trọng văn, “thượng vũ” 尚武 coi trọng võ, “thượng đức” 尚德 chuộng đức, “thượng sỉ” 尚齒 coi trọng tuổi tác. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tuyên Đức gian, cung trung thượng xúc chức chi hí” 宣德間, 宮中尚促織之戲 (Xúc chức 促織) Thời Tuyên Đức, trong cung chuộng trò chơi chọi dế.
4. (Động) Coi sóc, quản lí. ◎Như: “thượng y” 尚衣 chức quan coi về áo quần cho vua, “thượng thực” 尚食 chức quan coi về việc ăn uống của vua, “thượng thư” 尚書 quan đứng đầu một bộ.
5. (Động) Sánh đôi, lấy công chúa gọi là “thượng” 尚. § Có ý tôn trọng con nhà vua nên không gọi là “thú” 娶. ◇Sử Kí 史記: “Công Thúc vi tướng, thượng Ngụy công chúa” 公叔為相, 尚魏公主 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Công Thúc làm tướng quốc, cưới công chúa (vua) Ngụy.
6. (Phó) Ngõ hầu, mong mỏi. ◎Như: “thượng hưởng” 尚饗 ngõ hầu hưởng cho.
7. (Phó) Còn, mà còn. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Thiên địa thượng bất năng cửu, nhi huống ư nhân” 天地尚不能久, 而況於人 (Chương 23) Trời đất còn không dài lâu, phương chi là con người.
8. (Phó) Vẫn. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Ngô tuân tuân nhi khởi, thị kì phữu, nhi ngô xà thượng tồn” 吾恂恂而起, 視其缶, 而吾蛇尚存 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Tôi rón rén đứng dậy, ngó vào cái vò, thì rắn của tôi vẫn còn.
9. (Danh) Họ “Thượng”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Còn, vẫn còn, mà còn: 年紀尚小 Tuổi còn nhỏ; 尚不可知 Còn chưa biết được; 今吾尚病 Nay tôi vẫn còn bệnh (Mạnh tử); 尚何待焉? Còn đợi gì nữa? (Sử kí); 夫鳥獸之于不義也,尚知辟之,而況乎丘哉 Loài chim thú đối với điều bất nghĩa còn biết tránh, huống gì đối với Khồng Khâu này? (Sử kí: Khồng tử thế gia).【尚且】thượng thả [shàng qiâ] Còn...: 你尚且不行,何況是我 Anh còn làm không nổi, huống chi tôi; 【尚未】 thượng vị [shàng wèi] Vẫn chưa, còn chưa: 革命尚未成功,同志須努力 Cách mạng còn chưa thành công, các đồng chí hãy nên cố gắng (Tôn Trung Sơn di chúc);【尚猶】thượng do [shàng yóu] (văn) a. Vẫn, vẫn còn; b. Mà còn: 夫千乘之王,萬家之侯,百室之君尚猶患貧,而況匹夫編戶之民乎? Ông vua có ngàn cỗ xe, chư hầu có vạn nhà, kẻ đứng đầu trăm ngôi nhà mà còn lo nghèo, huống gì kẻ thất phu thường dân! (Sử kí: Hoá thực liệt truyện);
② Chuộng, tôn sùng, coi trọng: 高尚 Cao thượng, cao cả; 尚德 Chuộng đức;
③ (văn) Ngõ hầu, mong: 尚 饗 Ngõ hầu hưởng cho; 我生之後,逢此百憂,尚寐無覺 Ta sinh ra rồi, gặp phải trăm điều lo, mong cứ ngủ yên không biết gì (Thi Kinh: Vương phong: Thố viên);
④ (văn) Hơn: 無以相尚 Không lấy gì cùng tranh hơn;
⑤ (văn) Chủ về, coi về, phụ trách: 尚衣 Chức quan coi về áo vua; 尚食 Chức quan coi về việc ăn uống của vua; 尚書 Quan đứng đầu một bộ, quan thượng thư;
⑥ (văn) Lấy công chúa, cưới công chúa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ưa chuộng. Td: Thời thượng ( sự ham chuộng của nhiều người trong một lúc ) — Còn — Lâu. Xa. — Đứng đầu. Đứng ra làm.

Từ điển Trung-Anh

(1) still
(2) yet
(3) to value
(4) to esteem

Từ ghép 51

chóng shàng 崇尚Dù shàng bié 杜尚別Dù shàng bié 杜尚别fēng shàng 風尚fēng shàng 风尚gāo shàng 高尚hào qí shàng yì 好奇尚异hào qí shàng yì 好奇尚異hé shàng 和尚hù bù shàng shū 戶部尚書hù bù shàng shū 户部尚书lǐ bù shàng shū 礼部尚书lǐ bù shàng shū 禮部尚書lǐ shàng wǎng lái 礼尚往来lǐ shàng wǎng lái 禮尚往來pǎo dé liǎo hé shàng , pǎo bù liǎo miào 跑得了和尚,跑不了庙pǎo dé liǎo hé shàng , pǎo bù liǎo miào 跑得了和尚,跑不了廟pǎo le hé shàng , pǎo bù liǎo miào 跑了和尚,跑不了庙pǎo le hé shàng , pǎo bù liǎo miào 跑了和尚,跑不了廟pǎo le hé shàng , pǎo bù liǎo sì 跑了和尚,跑不了寺Qìng shàng běi dào 庆尚北道Qìng shàng běi dào 慶尚北道Qìng shàng dào 庆尚道Qìng shàng dào 慶尚道Qìng shàng nán dào 庆尚南道Qìng shàng nán dào 慶尚南道shàng fāng bǎo jiàn 尚方宝剑shàng fāng bǎo jiàn 尚方寶劍shàng fāng jiàn 尚方剑shàng fāng jiàn 尚方劍shàng kě 尚可shàng qiě 尚且shàng shū 尚书shàng shū 尚書shàng shū láng 尚书郎shàng shū láng 尚書郎shàng wèi 尚未shàng wèi jiě jué 尚未解决shàng wèi jiě jué 尚未解決shàng wú 尚无shàng wú 尚無shàng wǔ 尚武shàng xiǎng 尚飨shàng xiǎng 尚饗shí dài bù tóng , fēng shàng bù tóng 时代不同,风尚不同shí dài bù tóng , fēng shàng bù tóng 時代不同,風尚不同shí shàng 时尚shí shàng 時尚Tǎn shàng ní yà 坦尚尼亚Tǎn shàng ní yà 坦尚尼亞zūn shàng 尊尚