Có 2 kết quả:
Yóu ㄧㄡˊ • yóu ㄧㄡˊ
Tổng nét: 4
Bộ: wāng 尢 (+1 nét)
Lục thư: hình thanh & chỉ sự
Nét bút: 一ノフ丶
Thương Hiệt: IKU (戈大山)
Unicode: U+5C24
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: vưu
Âm Nôm: vưu
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū)
Âm Nhật (kunyomi): もっと.も (mo'to.mo), とが.める (toga.meru)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jau4
Âm Nôm: vưu
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū)
Âm Nhật (kunyomi): もっと.も (mo'to.mo), とが.める (toga.meru)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jau4
Tự hình 5
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Ái Ái ca - 愛愛歌 (Từ Tích)
• Chân nương mộ - 真娘墓 (Bạch Cư Dị)
• Cưu trượng - 鳩杖 (Lê Quát)
• Hí đề Vương Tể hoạ sơn thuỷ đồ ca - 戲題王宰畫山水圖歌 (Đỗ Phủ)
• Không hầu dẫn - 箜篌引 (Tào Thực)
• Ký trưởng tử Mai Nham đình thí liên trúng tam nguyên - 寄長子梅岩廷試連中三元 (Trần Doãn Đạt)
• Lan kỳ 02 - 蘭其二 (Tạ Thiên Huân)
• Tái trì 3 - 載馳 3 (Khổng Tử)
• Tiến kinh triều yết ngật kỷ sự - 進京朝謁訖紀事 (Phan Huy Ích)
• Tống Dương thị nữ - 送楊氏女 (Vi Ứng Vật)
• Chân nương mộ - 真娘墓 (Bạch Cư Dị)
• Cưu trượng - 鳩杖 (Lê Quát)
• Hí đề Vương Tể hoạ sơn thuỷ đồ ca - 戲題王宰畫山水圖歌 (Đỗ Phủ)
• Không hầu dẫn - 箜篌引 (Tào Thực)
• Ký trưởng tử Mai Nham đình thí liên trúng tam nguyên - 寄長子梅岩廷試連中三元 (Trần Doãn Đạt)
• Lan kỳ 02 - 蘭其二 (Tạ Thiên Huân)
• Tái trì 3 - 載馳 3 (Khổng Tử)
• Tiến kinh triều yết ngật kỷ sự - 進京朝謁訖紀事 (Phan Huy Ích)
• Tống Dương thị nữ - 送楊氏女 (Vi Ứng Vật)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname You
Từ ghép 20
Chī Yóu 蚩尤 • Yóu dé 尤德 • Yóu ěr qīn kē 尤尔钦科 • Yóu ěr qīn kē 尤爾欽科 • Yóu jīn 尤金 • Yóu jīn · Sài ěr nán 尤金塞尔南 • Yóu jīn · Sài ěr nán 尤金塞爾南 • Yóu kǎ tǎn 尤卡坦 • Yóu kǎ tǎn Bàn dǎo 尤卡坦半岛 • Yóu kǎ tǎn Bàn dǎo 尤卡坦半島 • Yóu kǎn 尤坎 • Yóu lǐ sī · Yī wén sī 尤里斯伊文思 • Yóu lì xī sī 尤利西斯 • Yóu lì yà · Jì mò shēn kē 尤利娅季莫申科 • Yóu lì yà · Jì mò shēn kē 尤利婭季莫申科 • Yóu wén tú sī 尤文图斯 • Yóu wén tú sī 尤文圖斯 • Yóu xī 尤溪 • Yóu xī xiàn 尤溪县 • Yóu xī xiàn 尤溪縣
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. oán trách
2. lạ, rất, càng
3. lại còn (đã ... lại còn ..., xem: ký 旣)
2. lạ, rất, càng
3. lại còn (đã ... lại còn ..., xem: ký 旣)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lạ kì, khác thường, đặc dị, ưu tú. ◎Như: “vưu vật” 尤物 người ưu tú, vật quý lạ (thường chỉ gái đẹp tuyệt sắc).
2. (Danh) Người hay vật lạ kì, khác thường, đặc dị, ưu tú. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Triêu thủ nhất nhân yên bạt kì vưu, mộ thủ nhất nhân yên bạt kì vưu” :朝取一人焉拔其尤, 暮取一人焉拔其尤 (Tống Ôn xử sĩ (...) tự 送溫處士(...)序) Sáng chọn một người, phải chọn người ưu tú, chiều chọn một người, phải chọn người ưu tú.
3. (Danh) Lầm lỗi. ◎Như: “hiệu vưu” 效尤 bắt chước làm điều lầm lạc. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngôn quả vưu, hành quả hối, lộc tại kì trung hĩ” 言寡尤, 行寡悔, 祿在其中矣 (Vi chánh 為政) Lời nói ít lầm lỗi, việc làm ít ăn năn, bổng lộc ở trong đó vậy.
4. (Danh) Họ “Vưu”.
5. (Động) Oán trách, oán hận. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Quân tâm thảng dữ thiếp tâm tự, Thiếp diệc ư quân hà oán vưu” 君心倘與妾心似, 妾亦於君何怨尤 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Nếu lòng chàng cũng giống lòng thiếp, Thiếp cũng không có cớ gì oán trách chàng. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Lòng chàng ví cũng bằng như thế, Lòng thiếp đâu dám nghĩ gần xa.
6. (Động) Gần gũi, thân ái. ◇La Ẩn 羅隱: “Dã hoa phương thảo nại tương vưu” 野花芳草奈相尤 (Xuân trung 春中) Hoa dại cỏ thơm sao mà thân ái thế.
7. (Phó) Càng, thật là. ◎Như: “vưu thậm” 尤甚 càng thêm, “vưu diệu” 尤妙 thật là kì diệu.
2. (Danh) Người hay vật lạ kì, khác thường, đặc dị, ưu tú. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Triêu thủ nhất nhân yên bạt kì vưu, mộ thủ nhất nhân yên bạt kì vưu” :朝取一人焉拔其尤, 暮取一人焉拔其尤 (Tống Ôn xử sĩ (...) tự 送溫處士(...)序) Sáng chọn một người, phải chọn người ưu tú, chiều chọn một người, phải chọn người ưu tú.
3. (Danh) Lầm lỗi. ◎Như: “hiệu vưu” 效尤 bắt chước làm điều lầm lạc. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngôn quả vưu, hành quả hối, lộc tại kì trung hĩ” 言寡尤, 行寡悔, 祿在其中矣 (Vi chánh 為政) Lời nói ít lầm lỗi, việc làm ít ăn năn, bổng lộc ở trong đó vậy.
4. (Danh) Họ “Vưu”.
5. (Động) Oán trách, oán hận. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Quân tâm thảng dữ thiếp tâm tự, Thiếp diệc ư quân hà oán vưu” 君心倘與妾心似, 妾亦於君何怨尤 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Nếu lòng chàng cũng giống lòng thiếp, Thiếp cũng không có cớ gì oán trách chàng. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Lòng chàng ví cũng bằng như thế, Lòng thiếp đâu dám nghĩ gần xa.
6. (Động) Gần gũi, thân ái. ◇La Ẩn 羅隱: “Dã hoa phương thảo nại tương vưu” 野花芳草奈相尤 (Xuân trung 春中) Hoa dại cỏ thơm sao mà thân ái thế.
7. (Phó) Càng, thật là. ◎Như: “vưu thậm” 尤甚 càng thêm, “vưu diệu” 尤妙 thật là kì diệu.
Từ điển Thiều Chửu
① Lạ, rất, càng. Như thù vưu tuyệt tích 殊尤絕迹 lạ lùng hết mực, nghĩa là nó khác hẳn các cái tầm thường. Con gái đẹp gọi là vưu vật 尤物.
② Oán trách, lầm lỗi. Như hiệu vưu 效尤 bắt chước làm điều lầm lạc.
③ Hơn.
② Oán trách, lầm lỗi. Như hiệu vưu 效尤 bắt chước làm điều lầm lạc.
③ Hơn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ưu tú, nổi bật, tốt nhất: 擇尤 Chọn cái tốt nhất;
② Càng: 月色白,雪色尤白 Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng. 【尤其】vưu kì [yóuqí] Nhất là, đặc biệt là, càng: 我喜歡圖畫,尤其喜歡越南畫 Tôi ưa thích tranh vẽ, đặc biệt là ưa thích tranh vẽ Việt Nam;
③ Sai, sai lầm, lầm lỗi: 勿效尤 Đừng học theo cái sai lầm;
④ Oán, trách, oán trách: 不怨天,不尤人 Không oán trời không trách người;
⑤ [Yóu] (Họ) Vưu.
② Càng: 月色白,雪色尤白 Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng. 【尤其】vưu kì [yóuqí] Nhất là, đặc biệt là, càng: 我喜歡圖畫,尤其喜歡越南畫 Tôi ưa thích tranh vẽ, đặc biệt là ưa thích tranh vẽ Việt Nam;
③ Sai, sai lầm, lầm lỗi: 勿效尤 Đừng học theo cái sai lầm;
④ Oán, trách, oán trách: 不怨天,不尤人 Không oán trời không trách người;
⑤ [Yóu] (Họ) Vưu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khác lạ ít thấy, trội hơn hết. Xem Vưu vật — Oán giận. Hát nói của Cao Bá Quát: » Hẳn bền lòng chớ chút oán vưu, Thời chí hĩ ngư long biến hoá « — Càng. Thêm hơn — Điều lầm lỗi — Họ người.
Từ điển Trung-Anh
(1) outstanding
(2) particularly, especially
(3) a fault
(4) to express discontentment against
(2) particularly, especially
(3) a fault
(4) to express discontentment against
Từ ghép 14