Có 1 kết quả:

jiù ㄐㄧㄡˋ
Âm Pinyin: jiù ㄐㄧㄡˋ
Tổng nét: 12
Bộ: wāng 尢 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
Thương Hiệt: YFIKU (卜火戈大山)
Unicode: U+5C31
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tựu
Âm Nôm: tựu
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), ジュ (ju)
Âm Nhật (kunyomi): つ.く (tsu.ku), つ.ける (tsu.keru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zau6

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

1/1

jiù ㄐㄧㄡˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nên, hay là
2. tới, theo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nên, thành công. ◎Như: “sự tựu” 事就 sự thành, “công thành danh tựu” 功成名就 công danh thành tựu.
2. (Động) Tới, theo. ◎Như: “tựu chức” 就職 đến nhận chức. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khoa cử bất đệ, khí văn tựu vũ” 科舉不第, 棄文就武 (Đệ thập nhất hồi) Đi thi không đỗ, bỏ văn theo võ.
3. (Động) Lại gần, tụ về. ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: “Đãi đáo trùng dương nhật, Hoàn lai tựu cúc hoa” 待到重陽日, 還來就菊花 (Quá cố nhân trang 過故人莊) Đợi tới ngày trùng dương, Lại về gần bên hoa cúc.
4. (Phó) Tức khắc, ngay. ◎Như: “hiện tại tựu tẩu” 現在就走 đi ngay bây giờ.
5. (Phó) Chính, đúng. ◎Như: “cận hiệu biên tựu thị cổ tỉnh” 近校邊就是古井 gần bên trường học chính là cái giếng cổ.
6. (Phó) Đã, mà đã, mà lại. ◎Như: “ngã hoàn một hữu khởi sàng, tha tựu thướng học khứ liễu” 我還沒有起床, 他就上學去了 tôi chưa dậy, nó đã đi học rồi.
7. (Liên) Dù, dù rằng. ◎Như: “nhĩ tựu bất thuyết, ngã dã tri đạo” 你就不說, 我也知道 dù anh không nói, tôi đã biết rồi.
8. (Liên) Biểu thị sự tiếp theo: thì, là, rồi. ◎Như: “nhất đáo gia, tựu khứ hưu tức liễu” 一到家, 就去休息了 vừa về đến nhà, là đi nghỉ ngay.
9. (Giới) Tùy, theo. ◎Như: “tựu sự luận sự” 就事論事 tùy việc mà xét.

Từ điển Thiều Chửu

① Nên, sự đã nên gọi là sự tựu 事就.
② Tới, theo. Như khứ tựu 去就 bỏ tới.
③ Lời suy chắc, như tựu lịnh 就令 tới khiến.
④ Hay, như tựu dụng mệnh yên 就用命焉 hay dùng theo mệnh vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gần, đến gần, sát, đặt vào: 就着燈光看書 Đến gần ánh đèn xem sách; 就敵 Tiến gần quân địch; 金就礦則利 Gươm dao bằng kim loại đặt vào hòn đá mài để mài thì bén (Tuân tử);
② Đi, đến, vào: 就餐 Đến ăn cơm; 就席 (Ngồi) vào chỗ (trong bữa tiệc); 就死地 Đi đến chỗ chết;
③ Xong, nên, thành tựu, hoàn thành: 諸事已就 Mọi việc đã xong (hoàn thành); 功成業就 Công thành nghiệp tựu; 瞬息可就 Trong giây lát có thể hoàn thành (làm xong) (Mộng khê bút đàm); 嬴慾就公子之名 Doanh tôi muốn thành tựu tiếng tăm của công tử (Sử kí);
④ Làm, gánh vác: 找個人就伴 Kiếm người làm bạn; 不論職位高低,欣然樂就 Dù chức vị cao hay thấp, vẫn vui vẻ làm việc như thường;
⑤ Tiện, thuận tiện, tiện thể, thuận theo: 就手兒Tiện tay; 就便 Tiện thể, nhân tiện; 就世 Thuận theo đời;
⑥ Tùy, theo: 就事論事 Tùy việc mà xét; 就目前的情況來看 Xét theo tình hình trước mắt;
⑦ (Ăn kèm) với: 吃飯就什麼菜呢? Ăn cơm với gì?; 花生仁就酒 Nhắm rượu với lạc;
⑧ (pht) Ngay: 現在就走 Đi ngay bây giờ; 我這就來 Tôi đến ngay bây giờ; 你略等片刻,飯馬上就得 Anh chờ một lát, cơm sẽ làm xong ngay; 建築工程今年就可以結束 Công trình xây dựng có thể xong ngay trong năm nay;
⑨ (pht) Đã: 我還沒有起床,他就上學去了 Tôi chưa dậy nó đã đi học rồi; 這件事我昨天就聽說了 Việc đó hôm qua tôi đã nghe nói;
⑩ (pht) Là: 他一說就錯 Anh ấy hễ mở miệng là nói sai;
⑪ (pht) Thì: 他一到家就來找我 Anh ấy vừa về đến nhà thì đến tìm tôi ngay; 這樣我就沒法子 Thế thì tôi chịu; 你怎麼說,我們就怎麼辦 Anh nói sao thì chúng tôi làm vậy;
⑫ (pht) Chỉ, riêng: 他們就這個女兒 Anh chị (ông bà) ấy chỉ có đứa con gái này thôi; 全車間就我知道這件事 Cả phân xưởng chỉ mình tôi biết chuyện này; 就這條街也有兩所民校 Riêng phố này cũng đã có hai lớp bình dân;
⑬ (pht) Chính: 那就是他的家 Đó chính là nhà anh ấy; 他的家就在這個村子裡 Nhà anh ấy chính ở ngay làng này; 這位就是他的哥哥 Người này chính là anh của cậu ta đấy;
⑭ (lt) Dù, dù rằng: 你就送來,我也不要 Dù anh đưa đến tôi cũng không nhận; 就能破之,尚不可有也 Dù đánh phá được vẫn không chiếm hữu nó được (Tam quốc chí). Như 就是 nghĩa
④;
⑮ (văn) Đến nhận. 【就任】 tựu nhiệm [jiùrèn] (văn) (Đến) nhận chức;【就職】tựu chức [jiùzhí] (Đến) nhận chức, tựu chức;
⑯ (văn) Chết: 先人就世,不穀即位 Tiên nhân lìa đời, ta sẽ kế thừa ngôi vị (Quốc ngữ);
⑰ (văn) Ở lại: 亦頗識去就之分 Cũng khá biết cái lẽ đi và ở (Tư Mã Thiên: Báo Nhiệm Thiếu Khanh thư);
⑱ (văn) Có thể (dùng như 能, bộ 肉): 就用命焉 Có thể tuân theo mệnh vậy (Tả truyện);
⑲ (văn) Bắt chước theo: 去其不如舜者,就其如舜者 Bỏ đi những chỗ không giống vua Thuấn, (và) bắt chước theo những chỗ giống vua Thuấn (Hàn Dũ: Nguyên huỷ);
⑳ (văn) Thụ, nhận chịu (hình phạt): 臣請就湯鑊 Thần xin chịu hình phạt nấu dầu (Sử kí);
㉑ 【就是】 tựu thị [jiùshì] a. Vậy, được (trợ từ cuối câu tỏ ý khẳng định): 你替他辦就是了 Anh làm thay hắn vậy; 我一定辦到,你放心就是了 Tôi nhất định làm xong, anh cứ yên chí (vậy); 我盡我的力量去辦就是了 Được rồi, tôi cố gắng làm; b. Chính, ngay cả (tỏ ý nhấn mạnh): 就是現在 Ngay bây giờ; 就是這個 Chính là cái này; 事實就是這樣 Sự thực chính là như thế; 就是你也不成 (Ngay) cả anh cũng không được; c. Vâng, phải... (tỏ sự đồng ý): 就是,就是,你的話很對 Vâng, vâng (phải, phải), anh nói rất đúng; d. (lt) Dù, dù rằng: 就是死我也要干到底 Dù chết tôi cũng làm đến cùng; 就是難也得辦 Dù khó cũng phải làm; 就是在日常生活中,也需要有一定的科學知識 Dù trong đời sống hàng ngày cũng cần phải có kiến thức khoa học nhất định;
㉒ 【就算】tựu toán [jiùsuàn] (khn) Dù, dù cho: 就算有困難,也不會太大 Dù có khó khăn cũng không phải là lớn lắm; 就算你有天大的本領,也不應該自負 Dù cho anh tài giỏi đến mấy, cũng không nên tự phụ;
㉓【就要】tựu yếu [jiùyào] Sắp, sắp sửa: 中秋節就要到了 Tết Trung thu sắp đến rồi; 大家注意,火車就要進站了 Mọi người chú ý, tàu hoả sắp vào ga rồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới. Đến. Td: Tề tựu ( tới đông đủ ) — Nên việc. Td: Thành tựu — Bèn. Thì.

Từ điển Trung-Anh

(1) at once
(2) right away
(3) only
(4) just (emphasis)
(5) as early as
(6) already
(7) as soon as
(8) then
(9) in that case
(10) as many as
(11) even if
(12) to approach
(13) to move towards
(14) to undertake
(15) to engage in
(16) to suffer
(17) subjected to
(18) to accomplish
(19) to take advantage of
(20) to go with (of foods)
(21) with regard to
(22) concerning

Từ ghép 154

àn bù jiù bān 按步就班àn bù jiù bān 按部就班bàn tuī bàn jiù 半推半就bǎo wài jiù yī 保外就医bǎo wài jiù yī 保外就醫bì shí jiù xū 避实就虚bì shí jiù xū 避實就虛bì zhòng jiù qīng 避重就輕bì zhòng jiù qīng 避重就轻Bù kōng chéng jiù fó 不空成就佛bù míng jiù lǐ 不明就裡bù míng jiù lǐ 不明就里bù pà bù shí huò , jiù pà huò bǐ huò 不怕不識貨,就怕貨比貨bù pà bù shí huò , jiù pà huò bǐ huò 不怕不识货,就怕货比货bù pà màn , jiù pà zhàn 不怕慢,就怕站bù pà shén yī yàng de duì shǒu , jiù pà zhū yī yàng de duì yǒu 不怕神一样的对手,就怕猪一样的队友bù pà shén yī yàng de duì shǒu , jiù pà zhū yī yàng de duì yǒu 不怕神一樣的對手,就怕豬一樣的隊友bù pà yī wàn , jiù pà wàn yī 不怕一万,就怕万一bù pà yī wàn , jiù pà wàn yī 不怕一萬,就怕萬一bù wèn jiù tīng bù dào jiǎ huà 不問就聽不到假話bù wèn jiù tīng bù dào jiǎ huà 不问就听不到假话bù zhī jiù lǐ 不知就裡bù zhī jiù lǐ 不知就里bù zuò sǐ jiù bù huì sǐ 不作死就不会死bù zuò sǐ jiù bù huì sǐ 不作死就不會死chéng jiù 成就chōng fèn jiù yè 充分就业chōng fèn jiù yè 充分就業diào tóu jiù zǒu 掉头就走diào tóu jiù zǒu 掉頭就走fǔ jiù 俯就gāo bù chéng dī bù jiù 高不成低不就gāo bù còu dī bù jiù 高不凑低不就gāo bù còu dī bù jiù 高不湊低不就gāo dī bù jiù 高低不就gāo jiù 高就gè jiù gè wèi 各就各位gōng chéng míng jiù 功成名就jià qīng jiù shú 駕輕就熟jià qīng jiù shú 驾轻就熟jiǎn dào lán lǐ jiù shì cài 捡到篮里就是菜jiǎn dào lán lǐ jiù shì cài 撿到籃裡就是菜jiàn fèng jiù zuān 見縫就鑽jiàn fèng jiù zuān 见缝就钻jiàn hǎo jiù shōu 見好就收jiàn hǎo jiù shōu 见好就收jiāng cuò jiù cuò 将错就错jiāng cuò jiù cuò 將錯就錯jiāng jì jiù jì 将计就计jiāng jì jiù jì 將計就計jiù bàn 就伴jiù biàn 就便jiù cān 就餐jiù cǐ 就此jiù dào 就道jiù dì 就地jiù dì qǔ cái 就地取材jiù dì zhèng fǎ 就地正法jiù dú 就讀jiù dú 就读jiù fàn 就範jiù fàn 就范jiù jìn 就近jiù lǐ 就裡jiù lǐ 就里jiù mù 就木jiù qín 就擒jiù qǐn 就寝jiù qǐn 就寢jiù qǐn shí jiān 就寝时间jiù qǐn shí jiān 就寢時間jiù rèn 就任jiù shì 就是jiù shì lùn shì 就事論事jiù shì lùn shì 就事论事jiù shì shuō 就是說jiù shì shuō 就是说jiù suàn 就算jiù wǎn le 就晚了jiù xù 就緒jiù xù 就绪jiù xué 就学jiù xué 就學jiù yào 就要jiù yè 就业jiù yè 就業jiù yè ān dìng fèi 就业安定费jiù yè ān dìng fèi 就業安定費jiù yè jī huì 就业机会jiù yè jī huì 就業機會jiù yè lǜ 就业率jiù yè lǜ 就業率jiù yè péi xùn 就业培训jiù yè péi xùn 就業培訓jiù yī 就医jiù yī 就醫jiù yì 就义jiù yì 就義jiù zhe 就着jiù zhe 就著jiù zhěn 就診jiù zhěn 就诊jiù zhí 就职jiù zhí 就職jiù zhí diǎn lǐ 就职典礼jiù zhí diǎn lǐ 就職典禮jiù zhí yǎn jiǎng 就职演讲jiù zhí yǎn jiǎng 就職演講jiù zhí yǎn shuō 就职演说jiù zhí yǎn shuō 就職演說kě jiù 可就lìng móu gāo jiù 另謀高就lìng móu gāo jiù 另谋高就qiān jiù 牵就qiān jiù 牽就qiān jiù 迁就qiān jiù 遷就qū zūn fǔ jiù 屈尊俯就rù kǒu jiù huà 入口就化shēng jiù 生就shù shǒu jiù bì 束手就斃shù shǒu jiù bì 束手就毙shù shǒu jiù qín 束手就擒shuō Cáo Cāo Cáo Cāo jiù dào 說曹操曹操就到shuō Cáo Cāo Cáo Cāo jiù dào 说曹操曹操就到suí háng jiù shì 随行就市suí háng jiù shì 隨行就市tīng fēng jiù shì yǔ 听风就是雨tīng fēng jiù shì yǔ 聽風就是雨tīng jiàn fēng jiù shì yǔ 听见风就是雨tīng jiàn fēng jiù shì yǔ 聽見風就是雨tuán jié jiù shì lì liang 团结就是力量tuán jié jiù shì lì liang 團結就是力量xíng jiāng jiù mù 行将就木xíng jiāng jiù mù 行將就木xuān shì jiù zhí 宣誓就职xuān shì jiù zhí 宣誓就職yě jiù shì 也就是yě jiù shì shuō 也就是說yě jiù shì shuō 也就是说yī cù ér jiù 一蹴而就yī diǎn jiù tōng 一点就通yī diǎn jiù tōng 一點就通yī huī ér jiù 一挥而就yī huī ér jiù 一揮而就yī qiè jiù xù 一切就緒yī qiè jiù xù 一切就绪yīn lòu jiù jiǎn 因陋就简yīn lòu jiù jiǎn 因陋就簡yǐn jǐng jiù lù 引頸就戮yǐn jǐng jiù lù 引颈就戮yǒu nǎi jiù shì niáng 有奶就是娘zǎo jiù 早就zào jiù 造就