Có 1 kết quả:
shī ㄕ
Tổng nét: 3
Bộ: shī 尸 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フ一ノ
Thương Hiệt: S (尸)
Unicode: U+5C38
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thi
Âm Nôm: thây, thi
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): かたしろ (katashiro)
Âm Hàn: 시
Âm Quảng Đông: si1
Âm Nôm: thây, thi
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): かたしろ (katashiro)
Âm Hàn: 시
Âm Quảng Đông: si1
Tự hình 5
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)
• Hoàng hoàng kinh Lạc hành - 煌煌京洛行 (Tào Phi)
• Lưu biệt Hồ giám sinh - 留別胡監生 (Nguyễn Thì Trung)
• Ngẫu tác - 偶作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tam bổ sử quán ngụ quán chi đông hiên thư trình toạ quán chư quân tử - 三補史館寓館之東軒書呈坐館諸君子 (Vũ Phạm Khải)
• Tam bổ sử quán thư thị đồng liệt - 三補史館書示同列 (Vũ Phạm Khải)
• Tàn tốt - 殘卒 (Tùng Thiện Vương)
• Thái tần 3 - 采蘋 3 (Khổng Tử)
• Thành Nam cảm hoài trình Vĩnh Thúc - 城南感怀呈永叔 (Tô Thuấn Khâm)
• Vãn Hà Thái phó tướng Hoàng công - 輓何太副將黄公 (Lê Bật Trực)
• Hoàng hoàng kinh Lạc hành - 煌煌京洛行 (Tào Phi)
• Lưu biệt Hồ giám sinh - 留別胡監生 (Nguyễn Thì Trung)
• Ngẫu tác - 偶作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tam bổ sử quán ngụ quán chi đông hiên thư trình toạ quán chư quân tử - 三補史館寓館之東軒書呈坐館諸君子 (Vũ Phạm Khải)
• Tam bổ sử quán thư thị đồng liệt - 三補史館書示同列 (Vũ Phạm Khải)
• Tàn tốt - 殘卒 (Tùng Thiện Vương)
• Thái tần 3 - 采蘋 3 (Khổng Tử)
• Thành Nam cảm hoài trình Vĩnh Thúc - 城南感怀呈永叔 (Tô Thuấn Khâm)
• Vãn Hà Thái phó tướng Hoàng công - 輓何太副將黄公 (Lê Bật Trực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thây người chết
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thần “Thi”, ngày xưa cúng tế, dùng một đứa bé lên ngồi trên ngai để cho thần nương vào đấy gọi là “thi”, đời sau mới dùng tranh ảnh thay vào.
2. (Danh) Thây, xác chết. ◎Như: “hành thi tẩu nhục” 行尸走肉 thịt chạy thây đi (sống như cái xác không hồn).
3. (Danh) Họ “Thi”.
4. (Động) Chủ trì. ◇Thi Kinh 詩經: “Thùy kì thi chi, Hữu Tề quý nữ” 誰其尸之, 有齊季女 (Triệu nam 召南, Thải bình 采蘋) Ai trông coi việc đó (cơm canh), Có con gái út nước Tề.
5. (Động) Bày, dàn. ◎Như: ◇Tả truyện 左傳: “Sở Vũ vương Kinh thi” 楚武王荆尸 (Trang Công tứ niên 庄公四年) Vua Vũ nước Sở dàn quân ở đất Kinh.
6. (Động) Làm vì, không có ích gì cho cái ngôi chức của mình. ◎Như: “thi vị” 尸位 giữ ngôi hão, “thi quan” 尸官 làm quan thừa (bù nhìn). ◇Trang Tử 莊子: “Phu tử lập nhi thiên hạ trị, nhi ngã do thi chi, ngô tự thị khuyết nhiên. Thỉnh trí thiên hạ” 夫子立而天下治, 而我猶尸之, 吾自視缺然. 請致天下 (Tiêu dao du 逍遙遊) Phu tử ở trên ngôi mà đời trị, thì tôi còn giữ cái hư vị làm gì, tôi tự lấy làm áy náy. Xin trả lại thiên hạ.
2. (Danh) Thây, xác chết. ◎Như: “hành thi tẩu nhục” 行尸走肉 thịt chạy thây đi (sống như cái xác không hồn).
3. (Danh) Họ “Thi”.
4. (Động) Chủ trì. ◇Thi Kinh 詩經: “Thùy kì thi chi, Hữu Tề quý nữ” 誰其尸之, 有齊季女 (Triệu nam 召南, Thải bình 采蘋) Ai trông coi việc đó (cơm canh), Có con gái út nước Tề.
5. (Động) Bày, dàn. ◎Như: ◇Tả truyện 左傳: “Sở Vũ vương Kinh thi” 楚武王荆尸 (Trang Công tứ niên 庄公四年) Vua Vũ nước Sở dàn quân ở đất Kinh.
6. (Động) Làm vì, không có ích gì cho cái ngôi chức của mình. ◎Như: “thi vị” 尸位 giữ ngôi hão, “thi quan” 尸官 làm quan thừa (bù nhìn). ◇Trang Tử 莊子: “Phu tử lập nhi thiên hạ trị, nhi ngã do thi chi, ngô tự thị khuyết nhiên. Thỉnh trí thiên hạ” 夫子立而天下治, 而我猶尸之, 吾自視缺然. 請致天下 (Tiêu dao du 逍遙遊) Phu tử ở trên ngôi mà đời trị, thì tôi còn giữ cái hư vị làm gì, tôi tự lấy làm áy náy. Xin trả lại thiên hạ.
Từ điển Thiều Chửu
① Thần thi, ngày xưa cúng tế, dùng một đứa bé lên ngồi trên ngai để cho thần nương vào đấy gọi là thi, đời sau mới dùng tranh ảnh thay vào.
② Thây, người chết chưa chôn gọi là thi, kẻ sống mà không có tinh thần, tục mỉa là kẻ hành thi tẩu nhục 行尸走肉 thịt chạy thây đi.
③ Chủ, như kinh Thi nói thùy kì thi chi, hữu Tề quý nữ 誰其尸之有薺季女 ai thửa chủ việc cơm canh, có con gái út nước Tề.
④ Bầy, như Tả truyện chép Sở Vũ vương Kinh thi 楚武王荆尸 vua Sở Vũ-vương nước Sở dàn quân ở đất Kinh.
⑤ Ngồi không, không có ích gì cho cái ngôi chức của mình gọi là thi, như thi vị 尸位 ngôi hão, thi quan 尸官, quan thừa, v.v.
② Thây, người chết chưa chôn gọi là thi, kẻ sống mà không có tinh thần, tục mỉa là kẻ hành thi tẩu nhục 行尸走肉 thịt chạy thây đi.
③ Chủ, như kinh Thi nói thùy kì thi chi, hữu Tề quý nữ 誰其尸之有薺季女 ai thửa chủ việc cơm canh, có con gái út nước Tề.
④ Bầy, như Tả truyện chép Sở Vũ vương Kinh thi 楚武王荆尸 vua Sở Vũ-vương nước Sở dàn quân ở đất Kinh.
⑤ Ngồi không, không có ích gì cho cái ngôi chức của mình gọi là thi, như thi vị 尸位 ngôi hão, thi quan 尸官, quan thừa, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xác chết, thây (người chết), thi hài: 驗尸 Khám nghiệm xác chết; 行尸走肉 Xác thịt (cái xác) không hồn, giá áo túi cơm;
② (cũ) Thần thi (đứa bé thay mặt thần trong lúc cúng tế thời cổ);
③ (văn) Chủ (trông coi, phụ trách): 誰其尸之 Ai chủ việc đó (việc cơm canh) (Thi Kinh);
④ (văn) Bày ra, dàn ra: 楚武王荊尸 Vũ Vương nước Sở dàn quân ở đất Kinh (Tả truyện);
⑤ (văn) Như cái thây ma, hão, ngồi không, bù nhìn: 尸位 Ngôi vị hão; 尸官 Quan thừa.
② (cũ) Thần thi (đứa bé thay mặt thần trong lúc cúng tế thời cổ);
③ (văn) Chủ (trông coi, phụ trách): 誰其尸之 Ai chủ việc đó (việc cơm canh) (Thi Kinh);
④ (văn) Bày ra, dàn ra: 楚武王荊尸 Vũ Vương nước Sở dàn quân ở đất Kinh (Tả truyện);
⑤ (văn) Như cái thây ma, hão, ngồi không, bù nhìn: 尸位 Ngôi vị hão; 尸官 Quan thừa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thây người chết, thây ma, tử thi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người đứng đầu — Bày ra — Thây người chết. Td: Tử thi — Người giữ chức vụ làm vì, không thật sự làm việc — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Thi.
Từ điển Trung-Anh
(1) person representing the dead (during burial ceremonies)
(2) to put a corpse on display (after execution)
(3) variant of 屍|尸[shi1]
(4) corpse
(2) to put a corpse on display (after execution)
(3) variant of 屍|尸[shi1]
(4) corpse
Từ điển Trung-Anh
corpse
Từ ghép 42
chén shī 陈尸 • fén shī 焚尸 • fén shī lú 焚尸炉 • gān shī 干尸 • guǒ shī bù 裹尸布 • héng shī biàn yě 横尸遍野 • jiān shī 奸尸 • jiǎn shī 检尸 • jiāng shī 僵尸 • jiāng shī chē 僵尸车 • jiāng shī wǎng luò 僵尸网络 • jiè shī huán hún 借尸还魂 • jué mù biān shī 掘墓鞭尸 • liàn shī pǐ 恋尸癖 • mǎ gé guǒ shī 马革裹尸 • quán shī 全尸 • sāng shī 丧尸 • shī bān 尸斑 • shī bù 尸布 • shī gǔ 尸骨 • shī hái 尸骸 • shī jiǎn 尸检 • shī jiāng 尸僵 • shī kuài 尸块 • shī lù 尸祿 • shī lù 尸禄 • shī luó 尸罗 • shī luó 尸羅 • shī shou 尸首 • shī tǐ 尸体 • shī tǐ dài 尸体袋 • shī tǐ jiě pōu 尸体解剖 • shī tǐ pōu jiǎn 尸体剖检 • shī wèi sù cān 尸位素餐 • sǐ shī 死尸 • suì shī 碎尸 • tíng shī fáng 停尸房 • tǐng shī 挺尸 • xíng shī zǒu ròu 行尸走肉 • yàn shī 验尸 • yàn shī guān 验尸官 • zhà shī 诈尸