Có 2 kết quả:
chě ㄔㄜˇ • chǐ ㄔˇ
Tổng nét: 4
Bộ: shī 尸 (+1 nét)
Lục thư: chỉ sự
Nét bút: フ一ノ丶
Thương Hiệt: SO (尸人)
Unicode: U+5C3A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chỉ, xích
Âm Nôm: sệch, xách, xế, xệch, xích
Âm Nhật (onyomi): シャク (shaku)
Âm Hàn: 척
Âm Quảng Đông: ce2, cek3
Âm Nôm: sệch, xách, xế, xệch, xích
Âm Nhật (onyomi): シャク (shaku)
Âm Hàn: 척
Âm Quảng Đông: ce2, cek3
Tự hình 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Dần nguyên tiêu liên dạ cảm tác - 庚寅元宵連夜感作 (Nguyễn Ngọc Tương)
• Chi di - 搘頤 (Đoàn Huyên)
• Độc bất kiến - 獨不見 (Lý Bạch)
• Nhật nhật - 日日 (Lý Thương Ẩn)
• Quân mã hoàng - 君馬黃 (Tùng Thiện Vương)
• Sương nguyệt - 霜月 (Lý Thương Ẩn)
• Thanh Môn ca tống đông đài Trương phán quan - 青門歌送東台張判官 (Sầm Tham)
• Thiếu niên hành - 少年行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Thướng Vi tả tướng nhị thập vận - 上韋左相二十韻 (Đỗ Phủ)
• Vọng Lư sơn bộc bố - 望廬山瀑布 (Lý Bạch)
• Chi di - 搘頤 (Đoàn Huyên)
• Độc bất kiến - 獨不見 (Lý Bạch)
• Nhật nhật - 日日 (Lý Thương Ẩn)
• Quân mã hoàng - 君馬黃 (Tùng Thiện Vương)
• Sương nguyệt - 霜月 (Lý Thương Ẩn)
• Thanh Môn ca tống đông đài Trương phán quan - 青門歌送東台張判官 (Sầm Tham)
• Thiếu niên hành - 少年行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Thướng Vi tả tướng nhị thập vận - 上韋左相二十韻 (Đỗ Phủ)
• Vọng Lư sơn bộc bố - 望廬山瀑布 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ, đơn vị đo chiều dài: thước. ◎Như: “công xích” 公尺 thước tây (m, mètre), bằng một trăm phân (cm, centimètre), một thước cổ (Trung Quốc) bằng 0,33 cm.
2. (Danh) Cái thước, khí cụ để đo dài ngắn. ◎Như: “bì xích” 皮尺 thước da , “thiết xích” 鐵尺 thước sắt. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hàn y xứ xứ thôi đao xích” 寒衣處處催刀尺 (Thu hứng 秋興) Trời lạnh giục kẻ dao thước may áo ngự hàn.
3. (Danh) Vật hình dài như cái thước. ◎Như: “trấn xích” 鎮尺 cái đồ chận giấy, sách vở.
4. (Tính) Nhỏ, bé. ◎Như: “xích thốn chi công” 尺寸之功 công lao nhỏ bé.
2. (Danh) Cái thước, khí cụ để đo dài ngắn. ◎Như: “bì xích” 皮尺 thước da , “thiết xích” 鐵尺 thước sắt. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hàn y xứ xứ thôi đao xích” 寒衣處處催刀尺 (Thu hứng 秋興) Trời lạnh giục kẻ dao thước may áo ngự hàn.
3. (Danh) Vật hình dài như cái thước. ◎Như: “trấn xích” 鎮尺 cái đồ chận giấy, sách vở.
4. (Tính) Nhỏ, bé. ◎Như: “xích thốn chi công” 尺寸之功 công lao nhỏ bé.
Từ điển Thiều Chửu
① Thước, mười tấc là một thước.
Từ điển Trần Văn Chánh
(nhạc) Xê (kí hiệu một nốt trong nhạc cổ Trung Quốc, tương đương nốt “rê” trong nhạc xon phe ngày nay). Xem 尺 [chê].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thước Trung Quốc (bằng 1/3 mét);
② Thước: 公尺 Thước tây, mét;
③ Cái thước: 鐵尺 Cái thước sắt. Xem 尺 [châ].
② Thước: 公尺 Thước tây, mét;
③ Cái thước: 鐵尺 Cái thước sắt. Xem 尺 [châ].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thước để đo — Một thước ta ( có 10 tấc ).
Từ điển Trung-Anh
one of the characters used to represent a musical note in gongche notation, 工尺譜|工尺谱[gong1 che3 pu3]
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thước (10 tấc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ, đơn vị đo chiều dài: thước. ◎Như: “công xích” 公尺 thước tây (m, mètre), bằng một trăm phân (cm, centimètre), một thước cổ (Trung Quốc) bằng 0,33 cm.
2. (Danh) Cái thước, khí cụ để đo dài ngắn. ◎Như: “bì xích” 皮尺 thước da , “thiết xích” 鐵尺 thước sắt. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hàn y xứ xứ thôi đao xích” 寒衣處處催刀尺 (Thu hứng 秋興) Trời lạnh giục kẻ dao thước may áo ngự hàn.
3. (Danh) Vật hình dài như cái thước. ◎Như: “trấn xích” 鎮尺 cái đồ chận giấy, sách vở.
4. (Tính) Nhỏ, bé. ◎Như: “xích thốn chi công” 尺寸之功 công lao nhỏ bé.
2. (Danh) Cái thước, khí cụ để đo dài ngắn. ◎Như: “bì xích” 皮尺 thước da , “thiết xích” 鐵尺 thước sắt. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hàn y xứ xứ thôi đao xích” 寒衣處處催刀尺 (Thu hứng 秋興) Trời lạnh giục kẻ dao thước may áo ngự hàn.
3. (Danh) Vật hình dài như cái thước. ◎Như: “trấn xích” 鎮尺 cái đồ chận giấy, sách vở.
4. (Tính) Nhỏ, bé. ◎Như: “xích thốn chi công” 尺寸之功 công lao nhỏ bé.
Từ điển Trung-Anh
(1) a Chinese foot
(2) one-third of a meter
(3) a ruler
(4) a tape-measure
(5) one of the three acupoints for measuring pulse in Chinese medicine
(6) CL:支[zhi1],把[ba3]
(2) one-third of a meter
(3) a ruler
(4) a tape-measure
(5) one of the three acupoints for measuring pulse in Chinese medicine
(6) CL:支[zhi1],把[ba3]
Từ ghép 81
bǎi chǐ gān tóu 百尺竿头 • bǎi chǐ gān tóu 百尺竿頭 • bǎi chǐ gān tóu , gèng jìn yī bù 百尺竿头,更尽一步 • bǎi chǐ gān tóu , gèng jìn yī bù 百尺竿頭,更盡一步 • bǐ lì chǐ 比例尺 • biāo chǐ 标尺 • biāo chǐ 標尺 • biāo zhǔn chǐ cùn 标准尺寸 • biāo zhǔn chǐ cùn 標準尺寸 • biǎo chǐ 表尺 • bīng dòng sān chǐ , fēi yī rì zhī hán 冰冻三尺,非一日之寒 • bīng dòng sān chǐ , fēi yī rì zhī hán 冰凍三尺,非一日之寒 • chǐ cun 尺寸 • chǐ cun guò dà 尺寸过大 • chǐ cun guò dà 尺寸過大 • chǐ dù 尺度 • chǐ duǎn cùn cháng 尺短寸長 • chǐ duǎn cùn cháng 尺短寸长 • chǐ gǔ 尺骨 • chǐ guī 尺規 • chǐ guī 尺规 • chǐ guī zuò tú 尺規作圖 • chǐ guī zuò tú 尺规作图 • chǐ huò 尺蠖 • chǐ huò é 尺蠖蛾 • chǐ mǎ 尺码 • chǐ mǎ 尺碼 • chǐ yǒu suǒ duǎn , cùn yǒu suǒ cháng 尺有所短,寸有所長 • chǐ yǒu suǒ duǎn , cùn yǒu suǒ cháng 尺有所短,寸有所长 • chǐ zi 尺子 • chuí xián sān chǐ 垂涎三尺 • dào gāo yī chǐ , mó gāo yī zhàng 道高一尺,魔高一丈 • dé cùn jìn chǐ 得寸进尺 • dé cùn jìn chǐ 得寸進尺 • dīng zì chǐ 丁字尺 • gāng qū chǐ 鋼曲尺 • gāng qū chǐ 钢曲尺 • gōng chǐ 公尺 • hé sì yǐ chǐ gōng 合四乙尺工 • huó dòng qū chǐ 活动曲尺 • huó dòng qū chǐ 活動曲尺 • jì suàn chǐ 計算尺 • jì suàn chǐ 计算尺 • jiǎo chǐ 角尺 • jiǎo qū chǐ 角曲尺 • jiè chǐ 界尺 • jìn zài zhǐ chǐ 近在咫尺 • jǔ chǐ 矩尺 • Jǔ chǐ zuò 矩尺座 • juǎn chǐ 卷尺 • kǎ chǐ 卡尺 • lì fāng gōng chǐ 立方公尺 • liáng chǐ cùn 量尺寸 • liáng yóu chǐ 量油尺 • mó gāo yī zhàng , dào gāo yī chǐ 魔高一丈,道高一尺 • pí chǐ 皮尺 • píng fāng yīng chǐ 平方英尺 • qū chǐ 曲尺 • qū chǐ lóu tī 曲尺楼梯 • qū chǐ lóu tī 曲尺樓梯 • ruǎn chǐ 軟尺 • ruǎn chǐ 软尺 • sāi chǐ 塞尺 • shēn dù chǐ 深度尺 • shì chǐ 市尺 • shuǐ píng chǐ 水平尺 • tàn chǐ 探尺 • wàn néng qū chǐ 万能曲尺 • wàn néng qū chǐ 萬能曲尺 • wú fēng sān chǐ làng 无风三尺浪 • wú fēng sān chǐ làng 無風三尺浪 • yīng chǐ 英尺 • yóu biāo kǎ chǐ 游标卡尺 • yóu biāo kǎ chǐ 遊標卡尺 • yóu chǐ 油尺 • zhé chǐ 折尺 • zhé chǐ 摺尺 • zhí chǐ 直尺 • zhí jiǎo chǐ 直角尺 • zhǐ chǐ 咫尺 • zhǐ chǐ tiān yá 咫尺天涯