Có 2 kết quả:
jǐn ㄐㄧㄣˇ • jìn ㄐㄧㄣˋ
Tổng nét: 6
Bộ: shī 尸 (+3 nét)
Lục thư: chỉ sự
Hình thái: ⿱尺⺀
Nét bút: フ一ノ丶丶丶
Thương Hiệt: SOY (尸人卜)
Unicode: U+5C3D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tận
Âm Nôm: hết, tận
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin), サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): つ.くす (tsu.kusu), -つ.くす (-tsu.kusu), -づ.くし (-zu.kushi), -つ.く (-tsu.ku), -づ.く (-zu.ku), -ず.く (-zu.ku), つ.きる (tsu.kiru), つ.かす (tsu.kasu), さかづき (sakazuki), ことごと.く (kotogoto.ku), つか (tsuka), つき (tsuki)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: zeon6
Âm Nôm: hết, tận
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin), サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): つ.くす (tsu.kusu), -つ.くす (-tsu.kusu), -づ.くし (-zu.kushi), -つ.く (-tsu.ku), -づ.く (-zu.ku), -ず.く (-zu.ku), つ.きる (tsu.kiru), つ.かす (tsu.kasu), さかづき (sakazuki), ことごと.く (kotogoto.ku), つか (tsuka), つき (tsuki)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: zeon6
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Lưu giản Hà Nội văn thân quý liệt - 留柬河内文紳貴列 (Trần Đình Túc)
• Vịnh khổ qua - 咏苦瓜 (Trần Đình Túc)
• Xuân tình - 春晴 (Trần Đình Túc)
• Vịnh khổ qua - 咏苦瓜 (Trần Đình Túc)
• Xuân tình - 春晴 (Trần Đình Túc)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
1. hết
2. nhất, lớn nhất, to nhất
2. nhất, lớn nhất, to nhất
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Tục dùng như chữ “tẫn” 盡. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Hoa ảnh chi đầu tẫn hướng đông” 花影枝頭尽向東 (Khuê sầu 閨愁) Bóng hoa đầu cành đều hướng về phía đông.
2. Giản thể của chữ 儘.
3. Giản thể của chữ 盡.
2. Giản thể của chữ 儘.
3. Giản thể của chữ 盡.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tận, hết, hết sức, cố gắng: 儘力幫助你們 Hết sức giúp đỡ các anh; 我們儘快做吧 Chúng ta cố làm cho thật nhanh; 儘數Hết số; 儘著 Tính hết nước;
② Trong vòng, dưới mức: 儘着三天做 Làm trong vòng 3 ngày;
③ Nhường... trước;
④ Mãi... cùng, tít... cùng: 坐在儘前邊 Ngồi ở tít trên cùng; 儘低下 Ở mãi dưới cùng; 儘裡邊 Mãi tận trong cùng;
⑤ (đph) Mãi: 儘責備他也不對 Cứ trách anh ấy mãi cũng không ổn. Xem 盡 [jìn].
② Trong vòng, dưới mức: 儘着三天做 Làm trong vòng 3 ngày;
③ Nhường... trước;
④ Mãi... cùng, tít... cùng: 坐在儘前邊 Ngồi ở tít trên cùng; 儘低下 Ở mãi dưới cùng; 儘裡邊 Mãi tận trong cùng;
⑤ (đph) Mãi: 儘責備他也不對 Cứ trách anh ấy mãi cũng không ổn. Xem 盡 [jìn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 儘
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tận 盡.
Từ điển Trung-Anh
(1) to the greatest extent
(2) (when used before a noun of location) furthest or extreme
(3) to be within the limits of
(4) to give priority to
(2) (when used before a noun of location) furthest or extreme
(3) to be within the limits of
(4) to give priority to
Từ ghép 8
giản thể
Từ điển phổ thông
hết, cạn, xong
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Tục dùng như chữ “tẫn” 盡. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Hoa ảnh chi đầu tẫn hướng đông” 花影枝頭尽向東 (Khuê sầu 閨愁) Bóng hoa đầu cành đều hướng về phía đông.
2. Giản thể của chữ 儘.
3. Giản thể của chữ 盡.
2. Giản thể của chữ 儘.
3. Giản thể của chữ 盡.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hết, tận: 取之不盡 Lấy không hết; 無盡 Vô tận; 想盡辦法 Nghĩ hết mọi cách;
② Hết sức, vô cùng: 盡善盡美 Hết sức tốt đẹp. 【盡力】tận lực [jìnlì] Tận lực, hết sức: 盡力幫助大家 Hết sức giúp đỡ mọi người;
③ Dốc hết, hết, tận: 盡全力 Dốc hết toàn lực; 盡心 Tận tâm, hết lòng;
④ Làm tròn, tận: 盡自己的義務 Làm tròn nghĩa vụ của mình; 盡忠 Tận trung;
⑤ Đều, toàn, hoàn toàn, hết, tất cả, hết thảy, suốt, mọi, đủ mọi: 園中樹種甚多,無法一一盡舉 Trong vườn trồng rất nhiều cây, không thể kể hết ra được; 他那間小屋子裡盡是書 Trong gian nhà nhỏ của anh ấy toàn là sách; 這盡是外國貨 Đây toàn là hàng ngoại; 吃盡了苦頭 Nếm đủ mùi cay đắng; 盡人皆知 Mọi người đều biết; 妨功害能之臣,盡爲萬戶侯 Bọn bề tôi ngăn cản công việc và làm hại những người có tài, hết thảy đều được làm vạn hộ hầu (Lí Lăng); 盡十二月,郡中毌聲 Suốt tháng mười hai, trong quận không có một tiếng động (Hán thư). 【盡皆】tận giai [jìnjie] (văn) Tất cả đều, thảy đều, hết cả: 妓女三百人,盡皆國色 Kĩ nữ ba trăm người, tất cả đều hạng quốc sắc (Lạc Dương già lam kí); 平原高阜,盡皆滅之 Đất bằng và gò cao, đều làm ngập hết cả (Lã thị Xuân thu); 【盡是】tận thị [jìnshì] Toàn bộ là, đều là: 盡是新產品 Toàn là sản phẩm mới; 關山難越,誰悲失路之人,萍水相逢,盡是他鄉之客 Quan san khó vượt, ai thương cho kẻ lạc đường; bèo nước gặp nhau, thảy đều là người đất khách (Vương Bột: Đằng vương các tự);
⑥【大盡】đại tận [dàjìn] Tháng đủ 30 ngày; 【小盡】 tiểu tận [xiăo jìn] Tháng thiếu (chỉ có 29 ngày). Xem 儘 [jên].
② Hết sức, vô cùng: 盡善盡美 Hết sức tốt đẹp. 【盡力】tận lực [jìnlì] Tận lực, hết sức: 盡力幫助大家 Hết sức giúp đỡ mọi người;
③ Dốc hết, hết, tận: 盡全力 Dốc hết toàn lực; 盡心 Tận tâm, hết lòng;
④ Làm tròn, tận: 盡自己的義務 Làm tròn nghĩa vụ của mình; 盡忠 Tận trung;
⑤ Đều, toàn, hoàn toàn, hết, tất cả, hết thảy, suốt, mọi, đủ mọi: 園中樹種甚多,無法一一盡舉 Trong vườn trồng rất nhiều cây, không thể kể hết ra được; 他那間小屋子裡盡是書 Trong gian nhà nhỏ của anh ấy toàn là sách; 這盡是外國貨 Đây toàn là hàng ngoại; 吃盡了苦頭 Nếm đủ mùi cay đắng; 盡人皆知 Mọi người đều biết; 妨功害能之臣,盡爲萬戶侯 Bọn bề tôi ngăn cản công việc và làm hại những người có tài, hết thảy đều được làm vạn hộ hầu (Lí Lăng); 盡十二月,郡中毌聲 Suốt tháng mười hai, trong quận không có một tiếng động (Hán thư). 【盡皆】tận giai [jìnjie] (văn) Tất cả đều, thảy đều, hết cả: 妓女三百人,盡皆國色 Kĩ nữ ba trăm người, tất cả đều hạng quốc sắc (Lạc Dương già lam kí); 平原高阜,盡皆滅之 Đất bằng và gò cao, đều làm ngập hết cả (Lã thị Xuân thu); 【盡是】tận thị [jìnshì] Toàn bộ là, đều là: 盡是新產品 Toàn là sản phẩm mới; 關山難越,誰悲失路之人,萍水相逢,盡是他鄉之客 Quan san khó vượt, ai thương cho kẻ lạc đường; bèo nước gặp nhau, thảy đều là người đất khách (Vương Bột: Đằng vương các tự);
⑥【大盡】đại tận [dàjìn] Tháng đủ 30 ngày; 【小盡】 tiểu tận [xiăo jìn] Tháng thiếu (chỉ có 29 ngày). Xem 儘 [jên].
Từ điển Trung-Anh
(1) to use up
(2) to exhaust
(3) to end
(4) to finish
(5) to the utmost
(6) exhausted
(7) finished
(8) to the limit (of sth)
(9) all
(10) entirely
(2) to exhaust
(3) to end
(4) to finish
(5) to the utmost
(6) exhausted
(7) finished
(8) to the limit (of sth)
(9) all
(10) entirely
Từ ghép 113
bǎi chǐ gān tóu , gèng jìn yī bù 百尺竿头,更尽一步 • bù jìn 不尽 • bù jìn gēn 不尽根 • cháng jìn xīn suān 尝尽心酸 • chú bù jìn 除不尽 • chú è wù jìn 除恶务尽 • dà jìn 大尽 • dài jìn 殆尽 • dàn jìn liáng jué 弹尽粮绝 • dàn jìn yuán jué 弹尽援绝 • fèi jìn xīn jī 费尽心机 • fèi jìn xīn si 费尽心思 • gǎn jī bù jìn 感激不尽 • gǎn jìn shā jué 赶尽杀绝 • gè jìn suǒ néng 各尽所能 • gòng è bù jìn gēn 共轭不尽根 • hào jìn 耗尽 • Jiāng láng cái jìn 江郎才尽 • jiǎo jìn nǎo zhī 绞尽脑汁 • jié jìn 竭尽 • jié jìn quán lì 竭尽全力 • jīn pí lì jìn 筋疲力尽 • jìn bǎo 尽饱 • jìn dào 尽到 • jìn dì zhǔ zhī yì 尽地主之谊 • jìn huān ér sàn 尽欢而散 • jìn jiē 尽皆 • jìn kuài 尽快 • jìn lì 尽力 • jìn lì ér wéi 尽力而为 • jìn liàng 尽量 • jìn qíng 尽情 • jìn rén jiē zhī 尽人皆知 • jìn shàn jìn měi 尽善尽美 • jìn shì 尽是 • jìn shì qián xián 尽释前嫌 • jìn shōu yǎn dǐ 尽收眼底 • jìn shù 尽数 • jìn sù 尽速 • jìn tóu 尽头 • jìn xiào 尽孝 • jìn xīn 尽心 • jìn xīn jié lì 尽心竭力 • jìn xīn jìn lì 尽心尽力 • jìn xìng 尽兴 • jìn xìng 尽性 • jìn yán 尽言 • jìn yì 尽意 • jìn yì wù 尽义务 • jìn zé 尽责 • jìn zhǎn 尽展 • jìn zhí 尽职 • jìn zhí jìn zé 尽职尽责 • jìn zhì 尽致 • jìn zhōng 尽忠 • jīng jìn rén wáng 精尽人亡 • jīng pí lì jìn 精疲力尽 • jìng jìn 净尽 • jū gōng jìn cuì 鞠躬尽瘁 • jū gōng jìn cuì , sǐ ér hòu yǐ 鞠躬尽瘁,死而后已 • jū gōng jìn lì 鞠躬尽力 • kǔ jìn gān lái 苦尽甘来 • lì jìn 历尽 • lì jìn cāng sāng 历尽沧桑 • lì jìn shén wēi 力尽神危 • lín lí jìn zhì 淋漓尽致 • Mǎn chéng jìn dài huáng jīn jiǎ 满城尽带黄金甲 • mín qióng cái jìn 民穷财尽 • niǎo jìn gōng cáng 鸟尽弓藏 • qián gōng jìn qì 前功尽弃 • qīng jìn 倾尽 • qìng jìn 罄尽 • qióng jìn 穷尽 • qǔ zhī bù jìn , yòng zhī bù jié 取之不尽,用之不竭 • rén jìn jiē zhī 人尽皆知 • rén jìn qí cái 人尽其才 • rén jìn qí cái 人尽其材 • rén zhì yì jìn 仁至义尽 • sàn jìn 散尽 • sàng jìn 丧尽 • sàng jìn tiān liáng 丧尽天良 • sàng shī dài jìn 丧失殆尽 • shān qióng shuǐ jìn 山穷水尽 • shǐ jìn 使尽 • shòu jìn 受尽 • shū bù jìn yán 书不尽言 • shǔ bu jìn 数不尽 • tóng guī yú jìn 同归于尽 • wú jìn 无尽 • wú qióng wú jìn 无穷无尽 • wù jìn qí yòng 物尽其用 • xī jìn 吸尽 • xiáng jìn 详尽 • xiáng jìn wú yí 详尽无遗 • xiǎo jìn 小尽 • xīn jìn huǒ chuán 薪尽火传 • xìng jìn 兴尽 • yán bù jìn yì 言不尽意 • yǎo shé zì jìn 咬舌自尽 • yě huǒ shāo bù jìn , chūn fēng chuī yòu shēng 野火烧不尽,春风吹又生 • yī wǎng dǎ jìn 一网打尽 • yī yán nán jìn 一言难尽 • yī yǐn ér jìn 一饮而尽 • yì cún bǐ xiān , huà jìn yì zài 意存笔先,画尽意在 • yì yóu wèi jìn 意犹未尽 • yīng yǒu jìn yǒu 应有尽有 • yòng jìn 用尽 • yòng jìn xīn jī 用尽心机 • yǒu jìn 友尽 • zhī wú bù yán , yán wú bù jìn 知无不言,言无不尽 • zhōng míng lòu jìn 钟鸣漏尽 • zhū jìn shā jué 诛尽杀绝 • zì jìn 自尽