Có 1 kết quả:
jú ㄐㄩˊ
Tổng nét: 7
Bộ: shī 尸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: フ一ノフ丨フ一
Thương Hiệt: SSR (尸尸口)
Unicode: U+5C40
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cục
Âm Nôm: cộc, cục, cuộc, gục, ngúc
Âm Nhật (onyomi): キョク (kyoku)
Âm Nhật (kunyomi): つぼね (tsubone)
Âm Hàn: 국
Âm Quảng Đông: guk6
Âm Nôm: cộc, cục, cuộc, gục, ngúc
Âm Nhật (onyomi): キョク (kyoku)
Âm Nhật (kunyomi): つぼね (tsubone)
Âm Hàn: 국
Âm Quảng Đông: guk6
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cầu Dinh hữu cảm - 梂營有感 (Ngô Thì Nhậm)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Định Quân sơn - 定軍山 (Lạc Thành Tương)
• Hữu sở tư kỳ 04 - 有所思其四 (Ngô Thì Nhậm)
• Kim Lăng hậu quan kỳ - 金陵後觀棋 (Tiền Khiêm Ích)
• Ngự chế đề Long Quang động kỳ 1 - 御製題龍光洞其一 (Lê Hiến Tông)
• Phong hoa tuyết nguyệt - 風花雪月 (Vũ Duy Thanh)
• Thủ 31 - 首31 (Lê Hữu Trác)
• Tiên Du sơn - 仙遊山 (Vũ Mộng Nguyên)
• Tuý tiễn Sơn Phòng sứ Nguyễn Tuân Nhất lai kinh - 醉餞山防使阮遵壹來京 (Lê Khắc Cẩn)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Định Quân sơn - 定軍山 (Lạc Thành Tương)
• Hữu sở tư kỳ 04 - 有所思其四 (Ngô Thì Nhậm)
• Kim Lăng hậu quan kỳ - 金陵後觀棋 (Tiền Khiêm Ích)
• Ngự chế đề Long Quang động kỳ 1 - 御製題龍光洞其一 (Lê Hiến Tông)
• Phong hoa tuyết nguyệt - 風花雪月 (Vũ Duy Thanh)
• Thủ 31 - 首31 (Lê Hữu Trác)
• Tiên Du sơn - 仙遊山 (Vũ Mộng Nguyên)
• Tuý tiễn Sơn Phòng sứ Nguyễn Tuân Nhất lai kinh - 醉餞山防使阮遵壹來京 (Lê Khắc Cẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ván (cờ), cuộc, bữa
2. phần, bộ phận
2. phần, bộ phận
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đơn vị tổ chức (trong đoàn thể hay cơ quan chính phủ để phân công làm việc). ◎Như: “bưu cục” 郵局 cục bưu điện, “giáo dục cục” 教育局 cục giáo dục.
2. (Danh) Cửa tiệm, hiệu buôn. ◎Như: “dược cục” 藥局 tiệm thuốc, “thư cục” 書局 hiệu sách.
3. (Danh) Phần, bộ phận. ◇Lễ Kí 禮記: “Tả hữu hữu cục, các ti kì cục” 左右有局, 各司其局 (Khúc lễ thượng 曲禮上) (Trong quân) bên trái bên phải có bộ phận riêng, bên nào phận sự nấy.
4. (Danh) Bàn cờ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lão thê họa chỉ vi kì cục, Trĩ tử xao châm tác điếu câu” 老妻畫紙為棋局, 稚子敲針作釣鉤 (Giang thôn 江村) Vợ già vẽ giấy làm bàn cờ, Lũ trẻ đập kim làm móc câu.
5. (Danh) Lượng từ: bàn, ván (cờ, thể thao). ◎Như: “đối dịch lưỡng cục” 對奕兩局 hai ván cờ.
6. (Danh) Việc tụ họp (yến tiệc, vui chơi). ◎Như: “phạn cục” 飯局 tiệc tùng, “bài cục” 牌局 bài bạc.
7. (Danh) Tình huống, hình thế. ◎Như: “thì cục” 時局 thời cuộc, “nguy cục” 危局 tình huống nguy hiểm.
8. (Danh) Kết cấu, tổ chức. ◎Như: “cách cục” 格局 cấu trúc từng phần có lề lối, “bố cục” 布局 sự phân bố mạch lạc, cấu trúc.
9. (Danh) Khí lượng, bụng dạ. ◎Như: “khí cục” 器局 khí lượng, “cục lượng” 局量 phẩm cách độ lượng.
10. (Danh) Kế, tròng. ◎Như: “phiến cục” 騙局 trò lừa, “mĩ nhân cục” 美人局 mĩ nhân kế. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vương Hi Phượng độc thiết tương tư cục” 王熙鳳毒設相思局 (Đệ thập nhị hồi) Vương Hy Phượng độc ác, bày kế tương tư.
11. (Động) Cong, khom. § Thông “cục” 跼. ◇Thi Kinh 詩經: “Vị thiên cái cao, Bất cảm bất cục” 謂天蓋高, 不敢不局 (Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月) Bảo rằng trời cao, (Nhưng) không dám không khom lưng.
12. (Động) Gò bó, câu thúc, hạn chế. § Thông “câu” 拘. ◎Như: “cục hạn” 局限 giới hạn, “cục ư nhất ngung” 局於一隅 gò bó vào một góc.
13. (Tính) Cuốn, cong. ◇Thi Kinh 詩經: “Dư phát khúc cục” 予髮曲局 (Tiểu nhã 小雅, Thải lục 采綠) Tóc em quăn rối.
14. (Tính) Chật, hẹp. ◎Như: “phòng gian thái cục xúc tẩu động bất tiện” 房間太局促走動不便 nhà cửa chật hẹp đi lại không tiện.
2. (Danh) Cửa tiệm, hiệu buôn. ◎Như: “dược cục” 藥局 tiệm thuốc, “thư cục” 書局 hiệu sách.
3. (Danh) Phần, bộ phận. ◇Lễ Kí 禮記: “Tả hữu hữu cục, các ti kì cục” 左右有局, 各司其局 (Khúc lễ thượng 曲禮上) (Trong quân) bên trái bên phải có bộ phận riêng, bên nào phận sự nấy.
4. (Danh) Bàn cờ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lão thê họa chỉ vi kì cục, Trĩ tử xao châm tác điếu câu” 老妻畫紙為棋局, 稚子敲針作釣鉤 (Giang thôn 江村) Vợ già vẽ giấy làm bàn cờ, Lũ trẻ đập kim làm móc câu.
5. (Danh) Lượng từ: bàn, ván (cờ, thể thao). ◎Như: “đối dịch lưỡng cục” 對奕兩局 hai ván cờ.
6. (Danh) Việc tụ họp (yến tiệc, vui chơi). ◎Như: “phạn cục” 飯局 tiệc tùng, “bài cục” 牌局 bài bạc.
7. (Danh) Tình huống, hình thế. ◎Như: “thì cục” 時局 thời cuộc, “nguy cục” 危局 tình huống nguy hiểm.
8. (Danh) Kết cấu, tổ chức. ◎Như: “cách cục” 格局 cấu trúc từng phần có lề lối, “bố cục” 布局 sự phân bố mạch lạc, cấu trúc.
9. (Danh) Khí lượng, bụng dạ. ◎Như: “khí cục” 器局 khí lượng, “cục lượng” 局量 phẩm cách độ lượng.
10. (Danh) Kế, tròng. ◎Như: “phiến cục” 騙局 trò lừa, “mĩ nhân cục” 美人局 mĩ nhân kế. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vương Hi Phượng độc thiết tương tư cục” 王熙鳳毒設相思局 (Đệ thập nhị hồi) Vương Hy Phượng độc ác, bày kế tương tư.
11. (Động) Cong, khom. § Thông “cục” 跼. ◇Thi Kinh 詩經: “Vị thiên cái cao, Bất cảm bất cục” 謂天蓋高, 不敢不局 (Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月) Bảo rằng trời cao, (Nhưng) không dám không khom lưng.
12. (Động) Gò bó, câu thúc, hạn chế. § Thông “câu” 拘. ◎Như: “cục hạn” 局限 giới hạn, “cục ư nhất ngung” 局於一隅 gò bó vào một góc.
13. (Tính) Cuốn, cong. ◇Thi Kinh 詩經: “Dư phát khúc cục” 予髮曲局 (Tiểu nhã 小雅, Thải lục 采綠) Tóc em quăn rối.
14. (Tính) Chật, hẹp. ◎Như: “phòng gian thái cục xúc tẩu động bất tiện” 房間太局促走動不便 nhà cửa chật hẹp đi lại không tiện.
Từ điển Thiều Chửu
① Cuộc, bộ phận. Chia làm bộ phận riêng đều gọi là cục, như việc quan chia riêng từng bọn để làm riêng từng việc gọi là chuyên cục 専局, cho nên người đương sự gọi là đương cục 當局 người đang cuộc, cục nội 局內 trong cuộc, cục ngoại 局外 ngoài cuộc, v.v. Nghề đánh bạc cũng chia mỗi người một việc cho nên cũng gọi là cục. Mỗi một ván cờ gọi là một cục (một cuộc). Thời thế biến thiên như thể bàn cờ, cho nên gọi việc nước vận đời là đại cục 大局 hay thời cục 時局.
② Khí phách độ lượng của một người cũng gọi là cục. Như khí cục 器局, cục lượng 局量, v.v. nghĩa là cái độ lượng dung được là bao nhiêu vậy.
③ Co, như cục xúc 局促 co quắp.
② Khí phách độ lượng của một người cũng gọi là cục. Như khí cục 器局, cục lượng 局量, v.v. nghĩa là cái độ lượng dung được là bao nhiêu vậy.
③ Co, như cục xúc 局促 co quắp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bàn cờ: 棋局 Bàn cờ;
② Ván cờ, cuộc cờ: 下了一局棋 Đánh một ván cờ;
③ Tình hình, tình thế: 局勢 Tình hình, tình thế; 戰局 Tình hình chiến tranh;
④ Tròng, kế: 騙局 Bày kế để lừa tiền của;
⑤ Cuộc, việc: 當局者迷 Người trong cuộc thường không tỉnh táo, việc mình thì quáng; 局外 Ngoài cuộc; 大局 Việc lớn, việc nước;
⑥ Khí lượng (khí phách và độ lượng) của con người: 局度 Bụng dạ, độ lượng; 局量 Khí lượng, độ lượng;
⑦ Hiệu: 書局 Hiệu sách; 鮮果局 Hiệu bán hoa quả;
⑧ Bộ phận: 局部 Bộ phận, cục bộ; 全局 Toàn bộ (cục);
⑨ Cục: 專家局 Cục chuyên gia; 鐵路局 Cục đường sắt;
⑩ Ti: 省公安局 Ti công an (tỉnh);
⑪ Bộ: 政治局 Bộ chính trị;
⑫ (văn) Co lại. 【局促】cục xúc [júcù] a. Nhỏ, hẹp: 房間太局促走動不便 Nhà cửa chật hẹp đi lại không tiện; b. (Thời giờ) eo hẹp, ngắn ngủi: 三天太局促,恐怕辦不成 Thời gian ba ngày ngắn quá, e làm không xong; c. Mất tự nhiên: 感到局促不安 Cảm thấy bồn chồn không yên, cảm thấy hồi hộp không yên.
② Ván cờ, cuộc cờ: 下了一局棋 Đánh một ván cờ;
③ Tình hình, tình thế: 局勢 Tình hình, tình thế; 戰局 Tình hình chiến tranh;
④ Tròng, kế: 騙局 Bày kế để lừa tiền của;
⑤ Cuộc, việc: 當局者迷 Người trong cuộc thường không tỉnh táo, việc mình thì quáng; 局外 Ngoài cuộc; 大局 Việc lớn, việc nước;
⑥ Khí lượng (khí phách và độ lượng) của con người: 局度 Bụng dạ, độ lượng; 局量 Khí lượng, độ lượng;
⑦ Hiệu: 書局 Hiệu sách; 鮮果局 Hiệu bán hoa quả;
⑧ Bộ phận: 局部 Bộ phận, cục bộ; 全局 Toàn bộ (cục);
⑨ Cục: 專家局 Cục chuyên gia; 鐵路局 Cục đường sắt;
⑩ Ti: 省公安局 Ti công an (tỉnh);
⑪ Bộ: 政治局 Bộ chính trị;
⑫ (văn) Co lại. 【局促】cục xúc [júcù] a. Nhỏ, hẹp: 房間太局促走動不便 Nhà cửa chật hẹp đi lại không tiện; b. (Thời giờ) eo hẹp, ngắn ngủi: 三天太局促,恐怕辦不成 Thời gian ba ngày ngắn quá, e làm không xong; c. Mất tự nhiên: 感到局促不安 Cảm thấy bồn chồn không yên, cảm thấy hồi hộp không yên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thu nhỏ. Co ngắn lại — Một phần trong toàn thể — Cong, gãy khúc — Sòng bạc — Lúc. Vận hội — Sự sắp đặt cho một việc gì. Ta gọi là Cuộc — Sự rộng hẹp của lòng dạ một người.
Từ điển Trung-Anh
narrow
Từ điển Trung-Anh
(1) office
(2) situation
(3) classifier for games: match, set, round etc
(2) situation
(3) classifier for games: match, set, round etc
Từ ghép 266
ān quán jú 安全局 • bài jú 敗局 • bài jú 败局 • bǎo ān jú jú zhǎng 保安局局長 • bǎo ān jú jú zhǎng 保安局局长 • biàn jú 变局 • biàn jú 變局 • bù jú 佈局 • bù jú 布局 • bù jú xiàn 不局限 • cán jú 残局 • cán jú 殘局 • Chéng shì Guǎn lǐ Xíng zhèng Zhí fǎ jú 城市管理行政執法局 • Chéng shì Guǎn lǐ Xíng zhèng Zhí fǎ jú 城市管理行政执法局 • chū jú 出局 • Chū rù Jìng Guǎn lǐ jú 出入境管理局 • chū rù jìng jiǎn yàn jiǎn yì jú 出入境检验检疫局 • chū rù jìng jiǎn yàn jiǎn yì jú 出入境檢驗檢疫局 • dà jú 大局 • dāng jú 当局 • dāng jú 當局 • dāng jú zhě mí , páng guān zhě qīng 当局者迷,旁观者清 • dāng jú zhě mí , páng guān zhě qīng 當局者迷,旁觀者清 • dì zhèn jú 地震局 • diàn bào jú 电报局 • diàn bào jú 電報局 • diàn xìn jú 电信局 • diàn xìn jú 電信局 • dìng jú 定局 • dǒng jú 懂局 • dǔ jú 賭局 • dǔ jú 赌局 • dǔ shàng yī jú 賭上一局 • dǔ shàng yī jú 赌上一局 • duì jú 对局 • duì jú 對局 • duō chóng jié jú 多重結局 • duō chóng jié jú 多重结局 • fàn jú 飯局 • fàn jú 饭局 • fēn jú 分局 • Fēng bì xìng Kāi jú 封閉性開局 • Fēng bì xìng Kāi jú 封闭性开局 • gǎng wù jú 港务局 • gǎng wù jú 港務局 • gé jú 格局 • gōng ān jú 公安局 • gù quán dà jú 顧全大局 • gù quán dà jú 顾全大局 • Guǎng diàn Zǒng jú 广电总局 • Guǎng diàn Zǒng jú 廣電總局 • guī huà jú 規劃局 • guī huà jú 规划局 • Guó ān jú 国安局 • Guó ān jú 國安局 • Guó jiā Ān quán jú 国家安全局 • Guó jiā Ān quán jú 國家安全局 • Guó jiā dì zhèn jú 国家地震局 • Guó jiā dì zhèn jú 國家地震局 • Guó jiā Hǎi yáng jú 国家海洋局 • Guó jiā Hǎi yáng jú 國家海洋局 • Guó jiā Háng tiān jú 国家航天局 • Guó jiā Háng tiān jú 國家航天局 • Guó jiā Huán bǎo Zǒng jú 国家环保总局 • Guó jiā Huán bǎo Zǒng jú 國家環保總局 • Guó jiā Jūn pǐn Mào yì jú 国家军品贸易局 • Guó jiā Jūn pǐn Mào yì jú 國家軍品貿易局 • Guó jiā Shí pǐn Yào pǐn Jiān dū Guǎn lǐ jú 国家食品药品监督管理局 • Guó jiā Shí pǐn Yào pǐn Jiān dū Guǎn lǐ jú 國家食品藥品監督管理局 • Guó jiā Tǒng jì jú 国家统计局 • Guó jiā Tǒng jì jú 國家統計局 • Guó jiā Wài huì Guǎn lǐ jú 国家外汇管理局 • Guó jiā Wài huì Guǎn lǐ jú 國家外匯管理局 • Guó jiā Wén wù jú 国家文物局 • Guó jiā Wén wù jú 國家文物局 • Guó jiā Xīn wén Chū bǎn Guǎng diàn Zǒng jú 国家广播电影电视总局 • Guó jiā Xīn wén Chū bǎn Guǎng diàn Zǒng jú 國家廣播電影電視總局 • Guó jiā Zhì liàng Jiān dū Jiǎn yàn Jiǎn yì Zǒng jú 国家质量监督检验检疫总局 • Guó jiā Zhì liàng Jiān dū Jiǎn yàn Jiǎn yì Zǒng jú 國家質量監督檢驗檢疫總局 • Guó nèi Ān quán Bǎo wèi jú 国内安全保卫局 • Guó nèi Ān quán Bǎo wèi jú 國內安全保衛局 • Guó tǔ Ān quán jú 国土安全局 • Guó tǔ Ān quán jú 國土安全局 • Guó wù yuàn Fǎ zhì jú 国务院法制局 • Guó wù yuàn Fǎ zhì jú 國務院法制局 • Guó zhēn jú 国侦局 • Guó zhēn jú 國偵局 • Hǎi jǐng jú 海警局 • hǎi shì jú 海事局 • háng kōng háng tiān jú 航空航天局 • háng kōng jú 航空局 • háng tiān jú 航天局 • hé jú 和局 • huán bǎo jú 环保局 • huán bǎo jú 環保局 • jiān chá jú 监察局 • jiān chá jú 監察局 • jiāng jú 僵局 • jiāo tōng guǎn lǐ jú 交通管理局 • jiǎo jú 搅局 • jiǎo jú 攪局 • jié jú 結局 • jié jú 结局 • jǐng chá jú 警察局 • jǐng jú 警局 • jiù lāo jú 救捞局 • jiù lāo jú 救撈局 • jú bù 局部 • jú bù lián guàn xìng 局部连贯性 • jú bù lián guàn xìng 局部連貫性 • jú bù lián jié wǎng luò 局部连结网络 • jú bù lián jié wǎng luò 局部連結網絡 • jú bù má zuì 局部麻醉 • jú bù má zuì jì 局部麻醉剂 • jú bù má zuì jì 局部麻醉劑 • jú bù xìng 局部性 • jú bù yǔ jìng 局部語境 • jú bù yǔ jìng 局部语境 • jú cù 局促 • jú cù bù ān 局促不安 • jú cù yī yú 局促一隅 • jú dì 局地 • jú jí 局級 • jú jí 局级 • jú má yào 局麻药 • jú miàn 局面 • jú miàn 局靣 • jú shì 局势 • jú shì 局勢 • jú wài 局外 • jú wài zhōng lì 局外中立 • jú xiàn 局限 • jú xiàn xìng 局限性 • jú xiàn yú 局限于 • jú xiàn yú 局限於 • jú yù wǎng 局域網 • jú yù wǎng 局域网 • jú zào xìng 局灶性 • jú zhǎng 局長 • jú zhǎng 局长 • jú zhōng rén 局中人 • jú zi 局子 • kāi jú 开局 • kāi jú 開局 • kōng jiān jú 空間局 • kōng jiān jú 空间局 • kuàng wù jú 矿务局 • kuàng wù jú 礦務局 • kùn jú 困局 • Lián bāng Diào chá jú 联邦调查局 • Lián bāng Diào chá jú 聯邦調查局 • liǎo jú 了局 • Měi guó Dì zhì Diào chá jú 美国地质调查局 • Měi guó Dì zhì Diào chá jú 美國地質調查局 • Měi guó Dì zhì jú 美国地质局 • Měi guó Dì zhì jú 美國地質局 • Měi guó Guó jiā Háng kōng Háng tiān jú 美国国家航空航天局 • Měi guó Guó jiā Háng kōng Háng tiān jú 美國國家航空航天局 • Měi guó Guó jiā Háng tiān Háng kōng jú 美国国家航天航空局 • Měi guó Guó jiā Háng tiān Háng kōng jú 美國國家航天航空局 • Měi guó Guó jiā Zhēn chá jú 美国国家侦察局 • Měi guó Guó jiā Zhēn chá jú 美國國家偵察局 • Měi guó Lián bāng Háng kōng jú 美国联邦航空局 • Měi guó Lián bāng Háng kōng jú 美國聯邦航空局 • Měi guó Yǔ háng jú 美国宇航局 • Měi guó Yǔ háng jú 美國宇航局 • Měi Yǔ háng jú 美宇航局 • Ōū zhōu Háng tiān jú 欧洲航天局 • Ōū zhōu Háng tiān jú 歐洲航天局 • pái jú 牌局 • Páng shì piàn jú 庞氏骗局 • Páng shì piàn jú 龐氏騙局 • pàor jú 炮儿局 • pàor jú 炮兒局 • piàn jú 騙局 • piàn jú 骗局 • píng jú 平局 • pò jú 破局 • qí jú 棋局 • qì xiàng jú 气象局 • qì xiàng jú 氣象局 • quán jú 全局 • quán jú 蜷局 • quán jú mó kuài 全局模块 • quán jú mó kuài 全局模塊 • quán jú xìng 全局性 • quán jú yǔ jìng 全局語境 • quán jú yǔ jìng 全局语境 • sān zhèn chū jú 三振出局 • shè jú 設局 • shè jú 设局 • shí jú 时局 • shí jú 時局 • Shí pǐn Yào pǐn Jiān dū Guǎn lǐ jú 食品药品监督管理局 • Shí pǐn Yào pǐn Jiān dū Guǎn lǐ jú 食品藥品監督管理局 • shí pǐn yào pǐn jiān dū jú 食品药品监督局 • shí pǐn yào pǐn jiān dū jú 食品藥品監督局 • shí wù jí yào pǐn guǎn lǐ jú 食物及药品管理局 • shí wù jí yào pǐn guǎn lǐ jú 食物及藥品管理局 • shì jú 世局 • shōu shi cán jú 收拾残局 • shōu shi cán jú 收拾殘局 • shū jú 书局 • shū jú 書局 • shuāng hòu qián bīng kāi jú 双后前兵开局 • shuāng hòu qián bīng kāi jú 雙后前兵開局 • Shuì wù jú 稅務局 • Shuì wù jú 税务局 • sǐ jú 死局 • wēi jú 危局 • wèi shēng jú 卫生局 • wèi shēng jú 衛生局 • wú jú 无局 • wú jú 無局 • Xiāng gǎng Jīn róng Guǎn lǐ jú 香港金融管理局 • Xiāng gǎng Mào yì Fā zhǎn jú 香港貿易發展局 • Xiāng gǎng Mào yì Fā zhǎn jú 香港贸易发展局 • xiāo fáng jú 消防局 • Xíng shì Jǐng chá jú 刑事警察局 • Xíng shì jú 刑事局 • Yào jiān jú 药监局 • Yào jiān jú 藥監局 • yào jú 药局 • yào jú 藥局 • yí mín jú 移民局 • yóu jú 邮局 • yóu jú 郵局 • yóu jú biān mǎ 邮局编码 • yóu jú biān mǎ 郵局編碼 • yóu zhèng jú 邮政局 • yóu zhèng jú 郵政局 • yǒu jú 有局 • yǔ háng jú 宇航局 • zhèng jú 政局 • zhèng zhì jú 政治局 • zhèng zhì jú miàn 政治局面 • zhì jiǎn jú 質檢局 • zhì jiǎn jú 质检局 • Zhōng guó dì zhèn jú 中国地震局 • Zhōng guó dì zhèn jú 中國地震局 • Zhōng guó Dì zhì Diào chá jú 中国地质调查局 • Zhōng guó Dì zhì Diào chá jú 中國地質調查局 • Zhōng guó Guó jiā dì zhèn jú 中国国家地震局 • Zhōng guó Guó jiā dì zhèn jú 中國國家地震局 • Zhōng guó Guó jiā Háng tiān jú 中国国家航天局 • Zhōng guó Guó jiā Háng tiān jú 中國國家航天局 • Zhōng guó Guó jiā Huán bǎo jú 中国国家环保局 • Zhōng guó Guó jiā Huán bǎo jú 中國國家環保局 • Zhōng guó Guó jiā Huán jìng Bǎo hù Zǒng jú 中国国家环境保护总局 • Zhōng guó Guó jiā Huán jìng Bǎo hù Zǒng jú 中國國家環境保護總局 • Zhōng guó hǎi shì jú 中国海事局 • Zhōng guó hǎi shì jú 中國海事局 • zhōng guó mín yòng háng kōng jú 中国民用航空局 • zhōng guó mín yòng háng kōng jú 中國民用航空局 • Zhōng guó Qì xiàng jú 中国气象局 • Zhōng guó Qì xiàng jú 中國氣象局 • zhōng jú 中局 • zhōng jú 終局 • zhōng jú 终局 • Zhōng qíng jú 中情局 • Zhōng yāng Qíng bào jú 中央情報局 • Zhōng yāng Qíng bào jú 中央情报局 • zhuān lì jú 专利局 • zhuān lì jú 專利局 • zǒng jú 总局 • zǒng jú 總局