Có 2 kết quả:
Qū ㄑㄩ • qū ㄑㄩ
Tổng nét: 8
Bộ: shī 尸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸尸出
Nét bút: フ一ノフ丨丨フ丨
Thương Hiệt: SUU (尸山山)
Unicode: U+5C48
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khuất, quật
Âm Nôm: khuất, quất
Âm Nhật (onyomi): クツ (kutsu)
Âm Nhật (kunyomi): かが.む (kaga.mu), かが.める (kaga.meru)
Âm Hàn: 굴
Âm Quảng Đông: wat1
Âm Nôm: khuất, quất
Âm Nhật (onyomi): クツ (kutsu)
Âm Nhật (kunyomi): かが.む (kaga.mu), かが.める (kaga.meru)
Âm Hàn: 굴
Âm Quảng Đông: wat1
Tự hình 4
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man kỳ 4 - 菩薩蠻其四 (Vi Trang)
• Đề Hồ Công động - 題壼公洞 (Trịnh Sâm)
• Phụng đồng Quách cấp sự “Thang đông linh tưu tác” - 奉同郭給事湯東靈湫作 (Đỗ Phủ)
• Tam Lư miếu - 三閭廟 (Đới Thúc Luân)
• Thù Kính Phủ thi kiêm hoài Hy Đỗ - 酬敬甫詩兼懷希杜 (Phạm Đình Hổ)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tự phận ca - 自分歌 (Nguyễn Cao)
• Vi du duyệt Thượng thư kinh bản ngẫu đắc - 為俞閱尚書經本偶得 (Phan Huy Ích)
• Vịnh cúc kỳ 2 - 詠菊其二 (Đỗ Khắc Chung)
• Yết Tiên Chủ miếu - 謁先主廟 (Đỗ Phủ)
• Đề Hồ Công động - 題壼公洞 (Trịnh Sâm)
• Phụng đồng Quách cấp sự “Thang đông linh tưu tác” - 奉同郭給事湯東靈湫作 (Đỗ Phủ)
• Tam Lư miếu - 三閭廟 (Đới Thúc Luân)
• Thù Kính Phủ thi kiêm hoài Hy Đỗ - 酬敬甫詩兼懷希杜 (Phạm Đình Hổ)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tự phận ca - 自分歌 (Nguyễn Cao)
• Vi du duyệt Thượng thư kinh bản ngẫu đắc - 為俞閱尚書經本偶得 (Phan Huy Ích)
• Vịnh cúc kỳ 2 - 詠菊其二 (Đỗ Khắc Chung)
• Yết Tiên Chủ miếu - 謁先主廟 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Qu
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cong
2. khuất phục
2. khuất phục
Từ điển phổ thông
(xem: quật cường 屈彊)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Oan ức, ủy khúc. ◎Như: “thụ khuất” 受屈 chịu oan, “khiếu khuất” 叫屈 kêu oan.
2. (Danh) Họ “Khuất”.
3. (Động) Làm cho cong, co lại. ◎Như: “khuất tất” 屈膝 quỳ gối, “khuất chỉ nhất toán” 屈指一算 bấm đốt tính. ◇Dịch Kinh 易經: “Vãng giả khuất dã, lai giả thân dã” 往者屈也, 來者信也 (Hệ từ hạ 繫辭下) Cái đã qua thì co rút lại, cái sắp tới thì duỗi dài ra.
4. (Động) Hàng phục. ◎Như: “khuất tiết” 屈節 không giữ được tiết tháo. ◇Mạnh Tử 孟子: “Uy vũ bất năng khuất” 威武不能屈 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Uy quyền sức mạnh không làm khuất phục được.
5. (Tính) Cong, không thẳng. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Đại trực nhược khuất, đại xảo nhược chuyết” 大直若屈, 大巧若拙 (Chương 45) Cực thẳng thì dường như cong, cực khéo thì dường như vụng.
6. (Tính) Thiếu sót, không đủ vững. ◎Như: “lí khuất từ cùng” 理屈詞窮 lẽ đuối lời cùng.
7. (Phó) Miễn cưỡng, gượng ép. ◇Tam quốc chí 三國志: “Thử nhân khả tựu kiến, bất khả khuất trí dã” 此人可就見, 不可屈致也 (Gia Cát Lượng truyện 諸葛亮傳) Người này đáng nên xin gặp, không thể miễn cưỡng vời lại được đâu.
8. (Phó) Oan uổng. ◎Như: “khuất tử” 屈死 chết oan uổng.
9. Một âm là “quật”. (Tính) ◎Như: “quật cường” 屈疆 cứng cỏi.
2. (Danh) Họ “Khuất”.
3. (Động) Làm cho cong, co lại. ◎Như: “khuất tất” 屈膝 quỳ gối, “khuất chỉ nhất toán” 屈指一算 bấm đốt tính. ◇Dịch Kinh 易經: “Vãng giả khuất dã, lai giả thân dã” 往者屈也, 來者信也 (Hệ từ hạ 繫辭下) Cái đã qua thì co rút lại, cái sắp tới thì duỗi dài ra.
4. (Động) Hàng phục. ◎Như: “khuất tiết” 屈節 không giữ được tiết tháo. ◇Mạnh Tử 孟子: “Uy vũ bất năng khuất” 威武不能屈 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Uy quyền sức mạnh không làm khuất phục được.
5. (Tính) Cong, không thẳng. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Đại trực nhược khuất, đại xảo nhược chuyết” 大直若屈, 大巧若拙 (Chương 45) Cực thẳng thì dường như cong, cực khéo thì dường như vụng.
6. (Tính) Thiếu sót, không đủ vững. ◎Như: “lí khuất từ cùng” 理屈詞窮 lẽ đuối lời cùng.
7. (Phó) Miễn cưỡng, gượng ép. ◇Tam quốc chí 三國志: “Thử nhân khả tựu kiến, bất khả khuất trí dã” 此人可就見, 不可屈致也 (Gia Cát Lượng truyện 諸葛亮傳) Người này đáng nên xin gặp, không thể miễn cưỡng vời lại được đâu.
8. (Phó) Oan uổng. ◎Như: “khuất tử” 屈死 chết oan uổng.
9. Một âm là “quật”. (Tính) ◎Như: “quật cường” 屈疆 cứng cỏi.
Từ điển Thiều Chửu
① Cong, phàm sự gì cong không duỗi được đều gọi là khuất, như lí khuất từ cùng 理屈詞窮 lẽ khuất lời cùng, bị oan ức không tỏ ra được gọi là oan khuất 冤屈, v.v.
② Chịu khuất, như khuất tiết 屈節 chịu bỏ cái tiết của mình mà theo người.
③ Một âm là quật. Như quật cường 屈彊 cứng cỏi.
② Chịu khuất, như khuất tiết 屈節 chịu bỏ cái tiết của mình mà theo người.
③ Một âm là quật. Như quật cường 屈彊 cứng cỏi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cong, co lại: 貓屈着腿 Con mèo co chân lại; 屈而不信 Co mà không duỗi (Mạnh tử);
② Khuất phục, chịu khuất: 不屈 Không khuất phục; 屈節 Chịu bỏ khí tiết của mình;
③ Oan ức: 叫屈 Kêu oan; 受屈 Uất ức;
④ Đuối lí: 理屈詞窮 Nghẹn lời cụt lí;
⑤ [Qu] (Họ) Khuất.
② Khuất phục, chịu khuất: 不屈 Không khuất phục; 屈節 Chịu bỏ khí tiết của mình;
③ Oan ức: 叫屈 Kêu oan; 受屈 Uất ức;
④ Đuối lí: 理屈詞窮 Nghẹn lời cụt lí;
⑤ [Qu] (Họ) Khuất.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Như 掘 (bộ 扌);
② Cạn kiệt: 用之無度,則物力必掘掘 Dùng mà vô độ thì vật lực ắt phải cạn kiệt (Giả Nghị: Luận tích trữ sớ).
② Cạn kiệt: 用之無度,則物力必掘掘 Dùng mà vô độ thì vật lực ắt phải cạn kiệt (Giả Nghị: Luận tích trữ sớ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cong lại. Co lại — Cúi xuống.
Từ điển Trung-Anh
(1) bent
(2) to feel wronged
(2) to feel wronged
Từ ghép 54
bái qū cài 白屈菜 • bào qū 抱屈 • bēi gōng qū jié 卑躬屈節 • bēi gōng qū jié 卑躬屈节 • bēi gōng qū xī 卑躬屈膝 • biē qū 憋屈 • bù qū 不屈 • bù qū bù náo 不屈不挠 • bù qū bù náo 不屈不撓 • dà zhàng fu néng qū néng shēn 大丈夫能屈能伸 • huò qū 蠖屈 • jiān qiáng bù qū 坚强不屈 • jiān qiáng bù qū 堅強不屈 • jiān zhēn bù qū 坚贞不屈 • jiān zhēn bù qū 堅貞不屈 • jiào qū 叫屈 • lǐ qū cí qióng 理屈詞窮 • lǐ qū cí qióng 理屈词穷 • míng yuān jiào qū 鳴冤叫屈 • míng yuān jiào qū 鸣冤叫屈 • néng qū néng shēn 能屈能伸 • néng shēn néng qū 能伸能屈 • nìng sǐ bù qū 宁死不屈 • nìng sǐ bù qū 寧死不屈 • qū cái 屈才 • qū cóng 屈从 • qū cóng 屈從 • qū dǎ chéng zhāo 屈打成招 • qū fú 屈服 • qū guāng dù 屈光度 • qū jiāng 屈强 • qū jiāng 屈彊 • qū náo 屈挠 • qū náo 屈撓 • qū qū 屈曲 • qū rǔ 屈辱 • qū tǐ 屈体 • qū tǐ 屈體 • qū tóu dàn 屈头蛋 • qū tóu dàn 屈頭蛋 • qū xī lǐ 屈膝礼 • qū xī lǐ 屈膝禮 • qū zhé yǔ 屈折語 • qū zhé yǔ 屈折语 • qū zhǐ 屈指 • qū zhǐ kě shǔ 屈指可数 • qū zhǐ kě shǔ 屈指可數 • qū zhǐ yī suàn 屈指一算 • qū zūn 屈尊 • qū zūn fǔ jiù 屈尊俯就 • shǒu qū yī zhǐ 首屈一指 • wēi wǔ bù qū 威武不屈 • wěi wěi qū qū 委委屈屈 • yuān qū 冤屈