Có 1 kết quả:

Âm Pinyin:
Tổng nét: 9
Bộ: shī 尸 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: フ一ノ一フ丶一丨一
Thương Hiệt: SMIG (尸一戈土)
Unicode: U+5C4B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ốc
Âm Nôm: ọc, ốc
Âm Nhật (onyomi): オク (oku)
Âm Nhật (kunyomi): や (ya)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: nguk1, uk1

Tự hình 5

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhà
2. mui xe

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà ở. ◎Như: “mao ốc” 茅屋 nhà tranh.
2. (Danh) Phòng, buồng. ◎Như: “giá ốc tử quang tuyến sung túc” 這屋子光線充足 căn phòng này thật là sáng sủa.
3. (Danh) Mui xe. ◎Như: “hoàng ốc tả đạo” 黃屋左纛 mui xe vàng cờ tiết mao cắm bên tả. ◇Sử Kí 史記: “Kỉ Tín thừa hoàng ốc xa, phó tả đạo” 紀信乘黃屋車, 傅左纛 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Kỉ Tín (giả làm Hán Vương) ngồi xe mui lụa vàng, có lọng tết bằng lông vũ, lông mao cắm bên trái xe.
4. (Danh) Màn, trướng. § Thông “ác”. 幄.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhà ở.
② Mui xe, như hoàng ốc tả đạo 黃屋左纛 mui xe vàng cờ tiết mao cắm bên tả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhà: 在屋裡 Ở trong nhà;
② Buồng, phòng: 裡屋 Buồng trong;
③ (văn) Mui xe.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà ở. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Vài tiếng dế nguyệt soi trước ốc, một hàng tiêu gió thốc ngoài hiên « — Mái nhà. Mái che — Phàm vật gì che ở trên như cái mái đều gọi là Ốc.

Từ điển Trung-Anh

(1) house
(2) room
(3) CL:間|间[jian1],個|个[ge4]

Từ ghép 85

ài wū jí niǎo 愛屋及鳥ài wū jí niǎo 爱屋及鸟ài wū jí wū 愛屋及烏ài wū jí wū 爱屋及乌bā wū qiān niú 扒屋牵牛bā wū qiān niú 扒屋牽牛bǐng wū 餅屋bǐng wū 饼屋cǎo wū 草屋chóng wū 重屋cì jí fáng wū xìn dài wēi jī 次級房屋信貸危機cì jí fáng wū xìn dài wēi jī 次级房屋信贷危机fà wū 发屋fà wū 髮屋fáng wū 房屋fáng wū zhōng jiè 房屋中介gǒu wū 狗屋guǐ wū 鬼屋hǎi shā wū 海砂屋huá wū 华屋huá wū 華屋huá wū qiū xū 华屋丘墟huá wū qiū xū 華屋丘墟huáng jīn wū 黃金屋huáng jīn wū 黄金屋huó dòng fáng wū 活动房屋huó dòng fáng wū 活動房屋jiàn wū hù zhù huì 建屋互助会jiàn wū hù zhù huì 建屋互助會jīn wū cáng jiāo 金屋藏娇jīn wū cáng jiāo 金屋藏嬌jū jiǔ wū 居酒屋kā fēi wū 咖啡屋liáo wū 寮屋lòu wū 陋屋máo wū 茅屋máo wū dǐng 茅屋頂máo wū dǐng 茅屋顶Míng gǔ wū 名古屋Nà gǔ wū 那古屋niǎo wū 鳥屋niǎo wū 鸟屋pái wū 排屋pò wū yòu zāo lián yè yǔ 破屋又遭连夜雨pò wū yòu zāo lián yè yǔ 破屋又遭連夜雨shì jiè wū jǐ 世界屋脊shū zhōng zì yǒu huáng jīn wū , shū zhōng zì yǒu yán rú yù 书中自有黄金屋,书中自有颜如玉shū zhōng zì yǒu huáng jīn wū , shū zhōng zì yǒu yán rú yù 書中自有黃金屋,書中自有顏如玉táng wū 堂屋tóng wū 同屋Tóu wū 头屋Tóu wū 頭屋Tóu wū xiāng 头屋乡Tóu wū xiāng 頭屋鄉tǔ jiē máo wū 土阶茅屋tǔ jiē máo wū 土階茅屋wū dǐng 屋頂wū dǐng 屋顶wū jǐ 屋脊wū jià 屋架wū lòu gèng zāo lián yè yǔ 屋漏更遭连夜雨wū lòu gèng zāo lián yè yǔ 屋漏更遭連夜雨wū lòu piān féng lián yè yǔ 屋漏偏逢连夜雨wū lòu piān féng lián yè yǔ 屋漏偏逢連夜雨wū miàn 屋面wū miàn wǎ 屋面瓦wū qǐ 屋企wū wài 屋外wū yán 屋檐wū yán 屋簷wū yǔ 屋宇wū zi 屋子xiǎo wū 小屋Xīn wū 新屋Xīn wū xiāng 新屋乡Xīn wū xiāng 新屋鄉yǎng wū 仰屋yǎng wū xīng tàn 仰屋兴叹yǎng wū xīng tàn 仰屋興嘆yǎng wū zhù shū 仰屋著书yǎng wū zhù shū 仰屋著書yuán wū dǐng 圆屋顶yuán wū dǐng 圓屋頂zǔ wū 組屋zǔ wū 组屋