Có 1 kết quả:
wū ㄨ
Tổng nét: 9
Bộ: shī 尸 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿸尸至
Nét bút: フ一ノ一フ丶一丨一
Thương Hiệt: SMIG (尸一戈土)
Unicode: U+5C4B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ốc
Âm Nôm: ọc, ốc
Âm Nhật (onyomi): オク (oku)
Âm Nhật (kunyomi): や (ya)
Âm Hàn: 옥
Âm Quảng Đông: nguk1, uk1
Âm Nôm: ọc, ốc
Âm Nhật (onyomi): オク (oku)
Âm Nhật (kunyomi): や (ya)
Âm Hàn: 옥
Âm Quảng Đông: nguk1, uk1
Tự hình 5
Dị thể 6
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bán dạ đáo gia - 半夜到家 (Nguyễn Văn Siêu)
• Đáp Trương ngũ đệ Nhân - 答張五弟人 (Vương Duy)
• Lập thu vũ viện trung hữu tác - 立秋雨院中有作 (Đỗ Phủ)
• Liệt tân dã độ - 烈津野渡 (Khuyết danh Việt Nam)
• Long Đàm dạ toạ - 龍潭夜坐 (Vương Thủ Nhân)
• Sơn thôn - 山村 (Vũ Cố)
• Tây Hà dịch - 西河驛 (Nguyễn Du)
• Tuý thì ca - Tặng Quảng Văn quán bác sĩ Trịnh Kiền - 醉時歌-贈廣文館博士鄭虔 (Đỗ Phủ)
• Vãn Trần đại Hoa Nha Văn miếu - 輓陳代花街文廟 (Đỗ Văn Thố)
• Vọng Dục Thuý sơn - 望育翠山 (Thái Thuận)
• Đáp Trương ngũ đệ Nhân - 答張五弟人 (Vương Duy)
• Lập thu vũ viện trung hữu tác - 立秋雨院中有作 (Đỗ Phủ)
• Liệt tân dã độ - 烈津野渡 (Khuyết danh Việt Nam)
• Long Đàm dạ toạ - 龍潭夜坐 (Vương Thủ Nhân)
• Sơn thôn - 山村 (Vũ Cố)
• Tây Hà dịch - 西河驛 (Nguyễn Du)
• Tuý thì ca - Tặng Quảng Văn quán bác sĩ Trịnh Kiền - 醉時歌-贈廣文館博士鄭虔 (Đỗ Phủ)
• Vãn Trần đại Hoa Nha Văn miếu - 輓陳代花街文廟 (Đỗ Văn Thố)
• Vọng Dục Thuý sơn - 望育翠山 (Thái Thuận)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhà
2. mui xe
2. mui xe
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà ở. ◎Như: “mao ốc” 茅屋 nhà tranh.
2. (Danh) Phòng, buồng. ◎Như: “giá ốc tử quang tuyến sung túc” 這屋子光線充足 căn phòng này thật là sáng sủa.
3. (Danh) Mui xe. ◎Như: “hoàng ốc tả đạo” 黃屋左纛 mui xe vàng cờ tiết mao cắm bên tả. ◇Sử Kí 史記: “Kỉ Tín thừa hoàng ốc xa, phó tả đạo” 紀信乘黃屋車, 傅左纛 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Kỉ Tín (giả làm Hán Vương) ngồi xe mui lụa vàng, có lọng tết bằng lông vũ, lông mao cắm bên trái xe.
4. (Danh) Màn, trướng. § Thông “ác”. 幄.
2. (Danh) Phòng, buồng. ◎Như: “giá ốc tử quang tuyến sung túc” 這屋子光線充足 căn phòng này thật là sáng sủa.
3. (Danh) Mui xe. ◎Như: “hoàng ốc tả đạo” 黃屋左纛 mui xe vàng cờ tiết mao cắm bên tả. ◇Sử Kí 史記: “Kỉ Tín thừa hoàng ốc xa, phó tả đạo” 紀信乘黃屋車, 傅左纛 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Kỉ Tín (giả làm Hán Vương) ngồi xe mui lụa vàng, có lọng tết bằng lông vũ, lông mao cắm bên trái xe.
4. (Danh) Màn, trướng. § Thông “ác”. 幄.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhà ở.
② Mui xe, như hoàng ốc tả đạo 黃屋左纛 mui xe vàng cờ tiết mao cắm bên tả.
② Mui xe, như hoàng ốc tả đạo 黃屋左纛 mui xe vàng cờ tiết mao cắm bên tả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhà: 在屋裡 Ở trong nhà;
② Buồng, phòng: 裡屋 Buồng trong;
③ (văn) Mui xe.
② Buồng, phòng: 裡屋 Buồng trong;
③ (văn) Mui xe.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà ở. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Vài tiếng dế nguyệt soi trước ốc, một hàng tiêu gió thốc ngoài hiên « — Mái nhà. Mái che — Phàm vật gì che ở trên như cái mái đều gọi là Ốc.
Từ điển Trung-Anh
(1) house
(2) room
(3) CL:間|间[jian1],個|个[ge4]
(2) room
(3) CL:間|间[jian1],個|个[ge4]
Từ ghép 85
ài wū jí niǎo 愛屋及鳥 • ài wū jí niǎo 爱屋及鸟 • ài wū jí wū 愛屋及烏 • ài wū jí wū 爱屋及乌 • bā wū qiān niú 扒屋牵牛 • bā wū qiān niú 扒屋牽牛 • bǐng wū 餅屋 • bǐng wū 饼屋 • cǎo wū 草屋 • chóng wū 重屋 • cì jí fáng wū xìn dài wēi jī 次級房屋信貸危機 • cì jí fáng wū xìn dài wēi jī 次级房屋信贷危机 • fà wū 发屋 • fà wū 髮屋 • fáng wū 房屋 • fáng wū zhōng jiè 房屋中介 • gǒu wū 狗屋 • guǐ wū 鬼屋 • hǎi shā wū 海砂屋 • huá wū 华屋 • huá wū 華屋 • huá wū qiū xū 华屋丘墟 • huá wū qiū xū 華屋丘墟 • huáng jīn wū 黃金屋 • huáng jīn wū 黄金屋 • huó dòng fáng wū 活动房屋 • huó dòng fáng wū 活動房屋 • jiàn wū hù zhù huì 建屋互助会 • jiàn wū hù zhù huì 建屋互助會 • jīn wū cáng jiāo 金屋藏娇 • jīn wū cáng jiāo 金屋藏嬌 • jū jiǔ wū 居酒屋 • kā fēi wū 咖啡屋 • liáo wū 寮屋 • lòu wū 陋屋 • máo wū 茅屋 • máo wū dǐng 茅屋頂 • máo wū dǐng 茅屋顶 • Míng gǔ wū 名古屋 • Nà gǔ wū 那古屋 • niǎo wū 鳥屋 • niǎo wū 鸟屋 • pái wū 排屋 • pò wū yòu zāo lián yè yǔ 破屋又遭连夜雨 • pò wū yòu zāo lián yè yǔ 破屋又遭連夜雨 • shì jiè wū jǐ 世界屋脊 • shū zhōng zì yǒu huáng jīn wū , shū zhōng zì yǒu yán rú yù 书中自有黄金屋,书中自有颜如玉 • shū zhōng zì yǒu huáng jīn wū , shū zhōng zì yǒu yán rú yù 書中自有黃金屋,書中自有顏如玉 • táng wū 堂屋 • tóng wū 同屋 • Tóu wū 头屋 • Tóu wū 頭屋 • Tóu wū xiāng 头屋乡 • Tóu wū xiāng 頭屋鄉 • tǔ jiē máo wū 土阶茅屋 • tǔ jiē máo wū 土階茅屋 • wū dǐng 屋頂 • wū dǐng 屋顶 • wū jǐ 屋脊 • wū jià 屋架 • wū lòu gèng zāo lián yè yǔ 屋漏更遭连夜雨 • wū lòu gèng zāo lián yè yǔ 屋漏更遭連夜雨 • wū lòu piān féng lián yè yǔ 屋漏偏逢连夜雨 • wū lòu piān féng lián yè yǔ 屋漏偏逢連夜雨 • wū miàn 屋面 • wū miàn wǎ 屋面瓦 • wū qǐ 屋企 • wū wài 屋外 • wū yán 屋檐 • wū yán 屋簷 • wū yǔ 屋宇 • wū zi 屋子 • xiǎo wū 小屋 • Xīn wū 新屋 • Xīn wū xiāng 新屋乡 • Xīn wū xiāng 新屋鄉 • yǎng wū 仰屋 • yǎng wū xīng tàn 仰屋兴叹 • yǎng wū xīng tàn 仰屋興嘆 • yǎng wū zhù shū 仰屋著书 • yǎng wū zhù shū 仰屋著書 • yuán wū dǐng 圆屋顶 • yuán wū dǐng 圓屋頂 • zǔ wū 組屋 • zǔ wū 组屋