Có 1 kết quả:
jī ㄐㄧ
Tổng nét: 10
Bộ: shī 尸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸尸⿰彳支
Nét bút: フ一ノノノ丨一丨フ丶
Thương Hiệt: SHOE (尸竹人水)
Unicode: U+5C50
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kịch
Âm Nôm: kịch
Âm Nhật (onyomi): ゲキ (geki), ケキ (keki)
Âm Nhật (kunyomi): はきもの (hakimono)
Âm Hàn: 극
Âm Quảng Đông: kek6
Âm Nôm: kịch
Âm Nhật (onyomi): ゲキ (geki), ケキ (keki)
Âm Nhật (kunyomi): はきもの (hakimono)
Âm Hàn: 극
Âm Quảng Đông: kek6
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáp Trịnh thập thất lang nhất tuyệt - 答鄭十七郎一絕 (Đỗ Phủ)
• Hoang thôn - 荒村 (Nghê Toản)
• Khả thán - 可歎 (Đỗ Phủ)
• Kiều hoạch thụ bì đề điếu Đạm Tiên thi kỳ 2 - 翹劃樹皮題弔淡仙詩其二 (Thanh Tâm tài nhân)
• Lữ hoài kỳ 3 - 旅懷其三 (Đồ Long)
• Mãn giang hồng - Giang hành hoạ Dương Tế Ông vận - 滿江紅-江行和楊濟翁韻 (Tân Khí Tật)
• Tả ý kỳ 1 - 寫意其一 (Mưu Dung)
• Tống Hàn Chuẩn, Bùi Chính, Khổng Sào Phủ hoàn sơn - 送韓准裴政孔巢父還山 (Lý Bạch)
• Vãn du Sài Sơn vũ hậu đăng sơn đầu đề bích kỳ 1 - 晚遊柴山雨後登山頭題壁其一 (Cao Bá Quát)
• Vũ trung dữ Lý tiên sinh kỳ thuỳ câu tiên hậu tương thất nhân tác điệp vận - 雨中與李先生期垂鉤先後相失因作疊韻 (Ôn Đình Quân)
• Hoang thôn - 荒村 (Nghê Toản)
• Khả thán - 可歎 (Đỗ Phủ)
• Kiều hoạch thụ bì đề điếu Đạm Tiên thi kỳ 2 - 翹劃樹皮題弔淡仙詩其二 (Thanh Tâm tài nhân)
• Lữ hoài kỳ 3 - 旅懷其三 (Đồ Long)
• Mãn giang hồng - Giang hành hoạ Dương Tế Ông vận - 滿江紅-江行和楊濟翁韻 (Tân Khí Tật)
• Tả ý kỳ 1 - 寫意其一 (Mưu Dung)
• Tống Hàn Chuẩn, Bùi Chính, Khổng Sào Phủ hoàn sơn - 送韓准裴政孔巢父還山 (Lý Bạch)
• Vãn du Sài Sơn vũ hậu đăng sơn đầu đề bích kỳ 1 - 晚遊柴山雨後登山頭題壁其一 (Cao Bá Quát)
• Vũ trung dữ Lý tiên sinh kỳ thuỳ câu tiên hậu tương thất nhân tác điệp vận - 雨中與李先生期垂鉤先後相失因作疊韻 (Ôn Đình Quân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
các guốc gỗ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Guốc. ◎Như: “mộc kịch” 木屐 guốc gỗ.
2. (Danh) Chỉ chung giày dép. ◎Như: “thảo kịch” 草屐 giày cỏ, “cẩm kịch” 錦屐 giày gấm.
2. (Danh) Chỉ chung giày dép. ◎Như: “thảo kịch” 草屐 giày cỏ, “cẩm kịch” 錦屐 giày gấm.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái guốc gỗ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Guốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dép bằng gỗ. Guốc gỗ, có đế cao, để đi trên bùn.
Từ điển Trung-Anh
clogs
Từ ghép 1