Có 1 kết quả:

xiè ㄒㄧㄝˋ

1/1

xiè ㄒㄧㄝˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mạt, vụn vặt
2. thèm, muốn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mạt vụn. ◎Như: “thiết tiết” 鐵屑 mạt sắt, “mộc tiết” 木屑 mạt cưa.
2. (Động) Nghiền vụn, nghiền nhỏ. ◇Lễ Kí 禮記: “Tiết quế dữ khương” 屑桂與薑 (Nội tắc 內則) Nghiền quế với gừng.
3. (Động) Đoái tới, để ý tới, coi là đáng kể. § Thường dùng theo sau “bất” 不, với ý coi thường, khinh thị. ◎Như: “bất tiết” 不屑 chẳng đoái. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “U thúy thiển hiệp, giao long bất tiết cư” 幽邃淺狹, 蛟龍不屑居 (Ngu khê thi tự 愚溪詩序) (Chỗ) âm u cạn hẹp, giao long không thèm ở.
4. (Tính) Vụn, nhỏ. ◎Như: “tỏa tiết” 瑣屑 vụn vặt.

Từ điển Thiều Chửu

① Mạt vụn, như thiết tiết 鐵屑 mạt sắt.
② Vụn vặt.
③ Thèm, như bất tiết 不屑 chẳng thèm.
④ Sạch.
⑤ Khinh thường.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vụn, mạt, nhỏ, cám: 鐵屑 Mạt sắt; 木屑 Mạt cưa; 煤屑 Than cám;
② Nhỏ nhặt, vụn vặt: 瑣屑 Lặt vặt;
③ Đáng kể, thèm (thường dùng theo ý phủ định): 不屑一顧 Không đáng (không thèm) dòm ngó đến;
④ Sạch;
⑤ Khinh thường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhẹ nhàng — Coi nhẹ. Xem thường — Nhỏ nhặt — Vụn nhỏ. Td: Mộc tiết ( vụn gỗ nhỏ, tức mạt cưa ).

Từ điển Trung-Anh

(1) bits
(2) fragments
(3) crumbs
(4) filings
(5) trifling
(6) trivial
(7) to condescend to

Từ ghép 25