Có 2 kết quả:
Tú ㄊㄨˊ • tú ㄊㄨˊ
Tổng nét: 11
Bộ: shī 尸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸尸者
Nét bút: フ一ノ一丨一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: SJKA (尸十大日)
Unicode: U+5C60
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chư, đồ
Âm Nôm: đồ
Âm Nhật (onyomi): ト (to), チョ (cho)
Âm Nhật (kunyomi): ほふ.る (hofu.ru)
Âm Hàn: 도, 저
Âm Quảng Đông: tou4
Âm Nôm: đồ
Âm Nhật (onyomi): ト (to), チョ (cho)
Âm Nhật (kunyomi): ほふ.る (hofu.ru)
Âm Hàn: 도, 저
Âm Quảng Đông: tou4
Tự hình 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Dần nguyên tiêu liên dạ cảm tác - 庚寅元宵連夜感作 (Nguyễn Ngọc Tương)
• Cáo nạn biểu - 告難表 (Bùi Bá Kỳ)
• Di môn ca - 夷門歌 (Vương Duy)
• Điếu đô ti Uông Đại hầu kỳ 1 - 吊都司汪大侯其一 (Phan Huy Ích)
• Hoàng cử nhân bị tương ngưu tửu lai yết - 黃舉人備將牛酒來謁 (Nguyễn Khuyến)
• Kỷ Hợi tạp thi kỳ 123 - 己亥雜詩其一二三 (Cung Tự Trân)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)
• Trầm tư mạn thành - 沉思谩成 (Trần Đình Túc)
• Tuế nhật tác - 歲日作 (Cố Huống)
• Tỵ tặc sơn trung trừ dạ - 避賊山中除夜 (Phạm Nhữ Dực)
• Cáo nạn biểu - 告難表 (Bùi Bá Kỳ)
• Di môn ca - 夷門歌 (Vương Duy)
• Điếu đô ti Uông Đại hầu kỳ 1 - 吊都司汪大侯其一 (Phan Huy Ích)
• Hoàng cử nhân bị tương ngưu tửu lai yết - 黃舉人備將牛酒來謁 (Nguyễn Khuyến)
• Kỷ Hợi tạp thi kỳ 123 - 己亥雜詩其一二三 (Cung Tự Trân)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)
• Trầm tư mạn thành - 沉思谩成 (Trần Đình Túc)
• Tuế nhật tác - 歲日作 (Cố Huống)
• Tỵ tặc sơn trung trừ dạ - 避賊山中除夜 (Phạm Nhữ Dực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Tu
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giết, mổ thịt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mổ, giết súc vật. ◎Như: “đồ dương” 屠羊 giết dê.
2. (Động) Tàn sát, giết người. ◎Như: “đồ thành” 屠城 giết hết cả dân trong thành. ◇Sử Kí 史記: “Bái Công cập Hạng Vũ biệt công Thành Dương, đồ chi” 沛公及項羽別攻城陽, 屠之 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Bái Công và Hạng Vũ tách quân kéo đánh Thành Dương, tàn sát quân dân sở tại.
3. (Danh) Người làm nghề giết súc vật. ◇Sử Kí 史記: “Kinh Kha kí chí Yên, ái Yên chi cẩu đồ cập thiện kích trúc giả Cao Tiệm Li” 荊軻既至燕, 愛燕之狗屠及善擊筑者高漸離 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Kinh Kha khi đến nước Yên, mến một người nước Yên làm nghề mổ chó và giỏi đánh đàn trúc, tên là Cao Tiệm Li.
4. (Danh) Họ “Đồ”.
5. Một âm là “chư”. (Danh) “Hưu Chư” 休屠 tên hiệu vua nước “Hung Nô” 匈奴.
2. (Động) Tàn sát, giết người. ◎Như: “đồ thành” 屠城 giết hết cả dân trong thành. ◇Sử Kí 史記: “Bái Công cập Hạng Vũ biệt công Thành Dương, đồ chi” 沛公及項羽別攻城陽, 屠之 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Bái Công và Hạng Vũ tách quân kéo đánh Thành Dương, tàn sát quân dân sở tại.
3. (Danh) Người làm nghề giết súc vật. ◇Sử Kí 史記: “Kinh Kha kí chí Yên, ái Yên chi cẩu đồ cập thiện kích trúc giả Cao Tiệm Li” 荊軻既至燕, 愛燕之狗屠及善擊筑者高漸離 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Kinh Kha khi đến nước Yên, mến một người nước Yên làm nghề mổ chó và giỏi đánh đàn trúc, tên là Cao Tiệm Li.
4. (Danh) Họ “Đồ”.
5. Một âm là “chư”. (Danh) “Hưu Chư” 休屠 tên hiệu vua nước “Hung Nô” 匈奴.
Từ điển Thiều Chửu
① Mỗ, giết. Như đồ dương 屠羊 giết dê, đánh thành giết hết cả dân trong thành gọi là đồ thành 屠城.
② Kẻ giết loài vật bán gọi là đồ tể 屠宰, kẻ bán ruợu gọi là đồ cô 屠沽.
③ Một âm là chư. Hưu chư 休屠 tên hiệu vua nước Hung-nô.
② Kẻ giết loài vật bán gọi là đồ tể 屠宰, kẻ bán ruợu gọi là đồ cô 屠沽.
③ Một âm là chư. Hưu chư 休屠 tên hiệu vua nước Hung-nô.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mổ, giết (súc vật), sát sinh: 屠羊 Giết (mổ) dê; 屠狗 Giết (mổ) chó;
② Giết hại nhiều người;
③ [Tú] (Họ) Đồ.
② Giết hại nhiều người;
③ [Tú] (Họ) Đồ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giết đi — Làm thịt súc vật.
Từ điển Trung-Anh
(1) to slaughter (animals for food)
(2) to massacre
(2) to massacre
Từ ghép 38
dà tú shā 大屠杀 • dà tú shā 大屠殺 • dà tú shā shì jiàn 大屠杀事件 • dà tú shā shì jiàn 大屠殺事件 • fàng xià tú dāo , lì dì chéng fó 放下屠刀,立地成佛 • fú tú 浮屠 • jiù rén yī mìng shèng zào qī jí fú tú 救人一命勝造七級浮屠 • jiù rén yī mìng shèng zào qī jí fú tú 救人一命胜造七级浮屠 • Nán jīng Dà tú shā 南京大屠杀 • Nán jīng Dà tú shā 南京大屠殺 • Nán jīng Dà tú shā Shì jiàn 南京大屠杀事件 • Nán jīng Dà tú shā Shì jiàn 南京大屠殺事件 • Pó luó fú tú 婆罗浮屠 • Pó luó fú tú 婆羅浮屠 • qī jí fú tú 七級浮屠 • qī jí fú tú 七级浮屠 • Shēn tú 申屠 • tú bó 屠伯 • tú chǎng 屠场 • tú chǎng 屠場 • tú chéng 屠城 • tú dāo 屠刀 • tú dú 屠毒 • tú dú bǐ mò 屠毒笔墨 • tú dú bǐ mò 屠毒筆墨 • tú fū 屠夫 • tú hù 屠戶 • tú hù 屠户 • tú lù 屠戮 • tú shā 屠杀 • tú shā 屠殺 • tú shā zhě 屠杀者 • tú shā zhě 屠殺者 • tú zǎi 屠宰 • tú zǎi chǎng 屠宰场 • tú zǎi chǎng 屠宰場 • zài tú xiàn jīn 再屠现金 • zài tú xiàn jīn 再屠現金