Có 2 kết quả:
lǔ ㄌㄨˇ • lǚ
Tổng nét: 14
Bộ: shī 尸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸尸婁
Nét bút: フ一ノ丨フ一一丨フ一丨フノ一
Thương Hiệt: SLWV (尸中田女)
Unicode: U+5C62
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lũ
Âm Nôm: cũ, lú, luã, rũ
Âm Nhật (onyomi): ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): しばしば (shibashiba)
Âm Hàn: 누, 루
Âm Quảng Đông: leoi5
Âm Nôm: cũ, lú, luã, rũ
Âm Nhật (onyomi): ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): しばしば (shibashiba)
Âm Hàn: 누, 루
Âm Quảng Đông: leoi5
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát nguyệt nhị thập bát nhật dạ toạ cảm hoài - 八月二十八日夜坐感懷 (Doãn Uẩn)
• Đài thượng, đắc lương tự - 臺上,得涼字 (Đỗ Phủ)
• Đồ kinh Tân Trịnh khất thuỷ Vu Sơn gia lão phố nhân dĩ thi tạ - 途經新鄭乞水于山家老圃因以詩謝 (Trịnh Hoài Đức)
• Giang các đối vũ hữu hoài hành dinh Bùi nhị đoan công - 江閣對雨有懷行營裴二端公 (Đỗ Phủ)
• Mông thượng lệnh chuẩn xuất lung hoạt động - 蒙上令准出籠活動 (Hồ Chí Minh)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Tặng Văn Giang huấn đạo quyền Lương Tài cấn đài phó Mỹ Lộc tri huyện - 贈文江訓導權良才艮臺赴美祿知縣 (Đoàn Huyên)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Vọng nguyệt - 望月 (Lưu Vân)
• Đài thượng, đắc lương tự - 臺上,得涼字 (Đỗ Phủ)
• Đồ kinh Tân Trịnh khất thuỷ Vu Sơn gia lão phố nhân dĩ thi tạ - 途經新鄭乞水于山家老圃因以詩謝 (Trịnh Hoài Đức)
• Giang các đối vũ hữu hoài hành dinh Bùi nhị đoan công - 江閣對雨有懷行營裴二端公 (Đỗ Phủ)
• Mông thượng lệnh chuẩn xuất lung hoạt động - 蒙上令准出籠活動 (Hồ Chí Minh)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Tặng Văn Giang huấn đạo quyền Lương Tài cấn đài phó Mỹ Lộc tri huyện - 贈文江訓導權良才艮臺赴美祿知縣 (Đoàn Huyên)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Vọng nguyệt - 望月 (Lưu Vân)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Thường, luôn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Úng thuật lũ khuynh mưu phụ tửu” 瓮秫屢傾謀婦酒 (Thứ vận Hoàng môn thị lang 次韻黃門侍郎) Hũ rượu nếp dốc uống luôn, nhờ vợ mưu toan.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhiều lần, liên tiếp, thường, luôn, dồn dập: 屢戰屢勝 Chiến thắng dồn dập; 屢次 Nhiều lần, liên tiếp; 屢屢 Nhiều lần; 屢憎于人 Thường bị người ta ghét (Luận ngữ); 顏淵屢空,不爲不賢 Nhan Uyên luôn thiếu thốn, không phải vì thế mà không hiền (Diêm thiết luận: Địa quảng).
phồn thể
Từ điển phổ thông
thường, luôn
Từ điển Trung-Anh
(1) time and again
(2) repeatedly
(3) frequently
(2) repeatedly
(3) frequently
Từ ghép 13