Có 2 kết quả:
shǔ ㄕㄨˇ • zhǔ ㄓㄨˇ
Tổng nét: 21
Bộ: shī 尸 (+18 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸尸⿱氺蜀
Nét bút: フ一ノ丨丶一ノ丶丨フ丨丨一ノフ丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: SYYI (尸卜卜戈)
Unicode: U+5C6C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chú, chúc, thuộc
Âm Nôm: chúc, chuộc, thuộc
Âm Nhật (onyomi): ゾク (zoku), ショク (shoku)
Âm Nhật (kunyomi): さかん (sakan), つく (tsuku), やから (yakara)
Âm Hàn: 속, 촉
Âm Quảng Đông: suk6, zuk1
Âm Nôm: chúc, chuộc, thuộc
Âm Nhật (onyomi): ゾク (zoku), ショク (shoku)
Âm Nhật (kunyomi): さかん (sakan), つく (tsuku), やから (yakara)
Âm Hàn: 속, 촉
Âm Quảng Đông: suk6, zuk1
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• An Dương Vương miếu - 安陽王廟 (Phạm Văn Nghị (I))
• Cúc thu bách vịnh kỳ 10 - 菊秋百詠其十 (Phan Huy Ích)
• Dạ hành - 夜行 (Ngô Triệu Khiên)
• Du Vân Cư tự tặng Mục tam thập lục địa chủ - 遊雲居寺贈穆三十六地主 (Bạch Cư Dị)
• Hoạ Thịnh Tập Đào “Lạc diệp” - 和盛集陶落葉 (Tiền Khiêm Ích)
• Mạn thành ngũ chương kỳ 1 - 漫成五章其一 (Lý Thương Ẩn)
• Phụng hoạ hạnh Vi Tự Lập “Sơn trang thị yến” ứng chế - 奉和幸韋嗣立山莊侍宴應制 (Lý Kiệu)
• Sứ chí tái thượng - 使至塞上 (Vương Duy)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Thượng Đinh nhật phụng bồi tế văn miếu, cung kỷ - 上丁日奉陪祭文廟,恭紀 (Phan Huy Ích)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 10 - 菊秋百詠其十 (Phan Huy Ích)
• Dạ hành - 夜行 (Ngô Triệu Khiên)
• Du Vân Cư tự tặng Mục tam thập lục địa chủ - 遊雲居寺贈穆三十六地主 (Bạch Cư Dị)
• Hoạ Thịnh Tập Đào “Lạc diệp” - 和盛集陶落葉 (Tiền Khiêm Ích)
• Mạn thành ngũ chương kỳ 1 - 漫成五章其一 (Lý Thương Ẩn)
• Phụng hoạ hạnh Vi Tự Lập “Sơn trang thị yến” ứng chế - 奉和幸韋嗣立山莊侍宴應制 (Lý Kiệu)
• Sứ chí tái thượng - 使至塞上 (Vương Duy)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Thượng Đinh nhật phụng bồi tế văn miếu, cung kỷ - 上丁日奉陪祭文廟,恭紀 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. loại, loài
2. thuộc về
2. thuộc về
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Liền, nối. ◎Như: “quan cái tương chúc” 冠蓋相屬 dù mũ cùng liền nối.
2. (Động) Phó thác, dặn người làm giúp sự gì. § Tục dùng như chữ “chúc” 囑. ◇Tô Tuân 蘇洵: “Thiên hạ hữu đại sự, công khả chúc” 天下有大事, 公可屬 (Trương Ích Châu họa tượng kí 張益州畫像記) Thiên hạ có việc quan trọng, giao phó cho ông được.
3. (Động) Đầy đủ. ◎Như: “chúc yếm” 屬厭 thỏa thích lòng muốn.
4. (Động) Bám dính. ◎Như: “phụ chúc” 附屬 phụ thuộc vào khoa nào.
5. (Động) Chuyên chú vào cái gì. ◎Như: “chúc ý” 屬意 chú ý, “chúc mục” 屬目 chú mục.
6. (Động) Tổn tuất (thương giúp).
7. Một âm là “thuộc”. (Động) Thuộc về một dòng. ◎Như: “thân thuộc” 親屬 kẻ thân thuộc, “liêu thuộc” 僚屬 kẻ làm việc cùng một tòa.
8. (Động) Chắp vá. ◎Như: “thuộc văn” 屬文 chắp nối văn tự.
9. (Động) Vừa gặp. ◎Như: “hạ thần bất hạnh, thuộc đương nhung hàng” 下臣不幸屬當戎行 kẻ hạ thần chẳng may, vừa phải ra hàng trận. § Tục quen viết là 属.
10. (Danh) Loài, lũ, bực. ◎Như: “nhược thuộc” 若屬 lũ ấy.
11. Lại một âm là “chú”. (Động) Rót ra.
2. (Động) Phó thác, dặn người làm giúp sự gì. § Tục dùng như chữ “chúc” 囑. ◇Tô Tuân 蘇洵: “Thiên hạ hữu đại sự, công khả chúc” 天下有大事, 公可屬 (Trương Ích Châu họa tượng kí 張益州畫像記) Thiên hạ có việc quan trọng, giao phó cho ông được.
3. (Động) Đầy đủ. ◎Như: “chúc yếm” 屬厭 thỏa thích lòng muốn.
4. (Động) Bám dính. ◎Như: “phụ chúc” 附屬 phụ thuộc vào khoa nào.
5. (Động) Chuyên chú vào cái gì. ◎Như: “chúc ý” 屬意 chú ý, “chúc mục” 屬目 chú mục.
6. (Động) Tổn tuất (thương giúp).
7. Một âm là “thuộc”. (Động) Thuộc về một dòng. ◎Như: “thân thuộc” 親屬 kẻ thân thuộc, “liêu thuộc” 僚屬 kẻ làm việc cùng một tòa.
8. (Động) Chắp vá. ◎Như: “thuộc văn” 屬文 chắp nối văn tự.
9. (Động) Vừa gặp. ◎Như: “hạ thần bất hạnh, thuộc đương nhung hàng” 下臣不幸屬當戎行 kẻ hạ thần chẳng may, vừa phải ra hàng trận. § Tục quen viết là 属.
10. (Danh) Loài, lũ, bực. ◎Như: “nhược thuộc” 若屬 lũ ấy.
11. Lại một âm là “chú”. (Động) Rót ra.
Từ điển Trung-Anh
(1) category
(2) genus (taxonomy)
(3) family members
(4) dependents
(5) to belong to
(6) subordinate to
(7) affiliated with
(8) be born in the year of (one of the 12 animals)
(9) to be
(10) to prove to be
(11) to constitute
(2) genus (taxonomy)
(3) family members
(4) dependents
(5) to belong to
(6) subordinate to
(7) affiliated with
(8) be born in the year of (one of the 12 animals)
(9) to be
(10) to prove to be
(11) to constitute
Từ ghép 112
ān xī xiāng shǔ 安息香屬 • bā dòu shǔ 巴豆屬 • bào lóng shǔ 暴龍屬 • bù shǔ 部屬 • chén shǔ 臣屬 • chūn huáng jú shǔ 春黃菊屬 • chún shǔ 純屬 • cōng shǔ 蔥屬 • cóng shǔ 從屬 • dàng àn shǔ xìng 檔案屬性 • dòu shǔ shǔ 豆薯屬 • dú shǔ 獨屬 • Fǎ shǔ Bō lì ní xī yà 法屬波利尼西亞 • Fǎ shǔ Guī yà nà 法屬圭亞那 • fēi jīn shǔ 非金屬 • fēi nǐ mò shǔ 非你莫屬 • fēn shǔ 分屬 • fù shǔ 附屬 • fù shǔ pǐn 附屬品 • fù shǔ wù 附屬物 • fù shǔ xiàn 附屬腺 • guī shǔ 歸屬 • guī shǔ gǎn 歸屬感 • guī shǔ quán 歸屬權 • guì jīn shǔ 貴金屬 • Guì mù shǔ 桂木屬 • guō zhōng shǔ 蟈螽屬 • guò dù jīn shǔ 過渡金屬 • Hé shǔ Ān de liè sī 荷屬安的列斯 • Hé shǔ Shèng mǎ dīng 荷屬聖馬丁 • hēi sè jīn shǔ 黑色金屬 • hú jiāo shǔ 胡椒屬 • jiā shǔ 家屬 • Jiǎ dì chóng shǔ 賈第蟲屬 • jiǎn jīn shǔ 鹼金屬 • jiǎn tǔ jīn shǔ 鹼土金屬 • jiǎn xìng jīn shǔ 鹼性金屬 • jiāo xiǎng jīn shǔ 交響金屬 • jīn shǔ 金屬 • jīn shǔ bǎn 金屬板 • jīn shǔ bàng 金屬棒 • jīn shǔ báo piàn 金屬薄片 • jīn shǔ cái liào 金屬材料 • jīn shǔ jiàn 金屬鍵 • jīn shǔ pí láo 金屬疲勞 • jīn shǔ pò piàn 金屬破片 • jīn shǔ tàn shāng 金屬探傷 • jīn shǔ wài ké 金屬外殼 • jīn shǔ xiàn 金屬線 • juàn shǔ 眷屬 • kǎo shǔ 栲屬 • Kè léi bó shì jūn shǔ 克雷伯氏菌屬 • kè zǎo shǔ 客蚤屬 • lèi jīn shǔ 類金屬 • lèi shǔ cí diǎn 類屬詞典 • lí shǔ 梨屬 • lì shǔ 隸屬 • liè shǔ 烈屬 • lǔ shǔ 鹵屬 • Měi shǔ Sà mó yà 美屬薩摩亞 • Měi shǔ Wéi ěr jīng Qún dǎo 美屬維爾京群島 • mù lán shǔ 木蘭屬 • nán xìng qīn shǔ 男性親屬 • pèi shǔ 配屬 • qī shǔ 戚屬 • qiān niú shǔ 牽牛屬 • qīn shǔ 親屬 • quán zī fù shǔ gōng sī 全資附屬公司 • shā jí shǔ 沙棘屬 • shēng xiào shǔ xiàng 生肖屬相 • shí nán shǔ 石南屬 • shí shǔ 實屬 • shí shǔ bù yì 實屬不易 • shí zhú shǔ 石竹屬 • shǔ dì 屬地 • shǔ gé 屬格 • shǔ guó 屬國 • shǔ líng 屬靈 • shǔ shí 屬實 • shǔ shì 屬世 • shǔ xià 屬下 • shǔ xiàng 屬相 • shǔ xiàng 屬象 • shǔ xìng 屬性 • shǔ yīn 屬音 • shǔ yú 屬於 • shuāi zhī yǐ shǔ 衰之以屬 • suǒ shǔ 所屬 • suǒ shǔ dān wèi 所屬單位 • tái cǎo shǔ 薹草屬 • tǒng shǔ 統屬 • wú suǒ shǔ 無所屬 • xī tǔ jīn shǔ 稀土金屬 • xià shǔ 下屬 • xià shǔ gōng sī 下屬公司 • yī shǔ 依屬 • Yīng shǔ Gē lún bǐ yà 英屬哥倫比亞 • Yīng shǔ Wéi ěr jīng Qún dǎo 英屬維爾京群島 • yǒu qíng rén zhōng chéng juàn shǔ 有情人終成眷屬 • yǒu sè jīn shǔ 有色金屬 • yòu shǔ 鼬屬 • yún tái shǔ 芸苔屬 • yún tái shǔ 蕓薹屬 • zhí shǔ 直屬 • zhí xì qīn shǔ 直系親屬 • zhōng chéng juàn shǔ 終成眷屬 • zhòng jīn shǔ 重金屬 • zhuān shǔ 專屬 • zhuān shǔ jīng jì qū 專屬經濟區 • zǐ cài shǔ 紫菜屬 • zǐ sū shǔ 紫蘇屬 • zōng lǘ shǔ 棕櫚屬
phồn thể
Từ điển phổ thông
liền, nối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Liền, nối. ◎Như: “quan cái tương chúc” 冠蓋相屬 dù mũ cùng liền nối.
2. (Động) Phó thác, dặn người làm giúp sự gì. § Tục dùng như chữ “chúc” 囑. ◇Tô Tuân 蘇洵: “Thiên hạ hữu đại sự, công khả chúc” 天下有大事, 公可屬 (Trương Ích Châu họa tượng kí 張益州畫像記) Thiên hạ có việc quan trọng, giao phó cho ông được.
3. (Động) Đầy đủ. ◎Như: “chúc yếm” 屬厭 thỏa thích lòng muốn.
4. (Động) Bám dính. ◎Như: “phụ chúc” 附屬 phụ thuộc vào khoa nào.
5. (Động) Chuyên chú vào cái gì. ◎Như: “chúc ý” 屬意 chú ý, “chúc mục” 屬目 chú mục.
6. (Động) Tổn tuất (thương giúp).
7. Một âm là “thuộc”. (Động) Thuộc về một dòng. ◎Như: “thân thuộc” 親屬 kẻ thân thuộc, “liêu thuộc” 僚屬 kẻ làm việc cùng một tòa.
8. (Động) Chắp vá. ◎Như: “thuộc văn” 屬文 chắp nối văn tự.
9. (Động) Vừa gặp. ◎Như: “hạ thần bất hạnh, thuộc đương nhung hàng” 下臣不幸屬當戎行 kẻ hạ thần chẳng may, vừa phải ra hàng trận. § Tục quen viết là 属.
10. (Danh) Loài, lũ, bực. ◎Như: “nhược thuộc” 若屬 lũ ấy.
11. Lại một âm là “chú”. (Động) Rót ra.
2. (Động) Phó thác, dặn người làm giúp sự gì. § Tục dùng như chữ “chúc” 囑. ◇Tô Tuân 蘇洵: “Thiên hạ hữu đại sự, công khả chúc” 天下有大事, 公可屬 (Trương Ích Châu họa tượng kí 張益州畫像記) Thiên hạ có việc quan trọng, giao phó cho ông được.
3. (Động) Đầy đủ. ◎Như: “chúc yếm” 屬厭 thỏa thích lòng muốn.
4. (Động) Bám dính. ◎Như: “phụ chúc” 附屬 phụ thuộc vào khoa nào.
5. (Động) Chuyên chú vào cái gì. ◎Như: “chúc ý” 屬意 chú ý, “chúc mục” 屬目 chú mục.
6. (Động) Tổn tuất (thương giúp).
7. Một âm là “thuộc”. (Động) Thuộc về một dòng. ◎Như: “thân thuộc” 親屬 kẻ thân thuộc, “liêu thuộc” 僚屬 kẻ làm việc cùng một tòa.
8. (Động) Chắp vá. ◎Như: “thuộc văn” 屬文 chắp nối văn tự.
9. (Động) Vừa gặp. ◎Như: “hạ thần bất hạnh, thuộc đương nhung hàng” 下臣不幸屬當戎行 kẻ hạ thần chẳng may, vừa phải ra hàng trận. § Tục quen viết là 属.
10. (Danh) Loài, lũ, bực. ◎Như: “nhược thuộc” 若屬 lũ ấy.
11. Lại một âm là “chú”. (Động) Rót ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gắn liền, liền, nối: 冠蓋相屬 Dù và mũ nối liền nhau; 前後相屬 Trước và sau gắn liền với nhau;
② Chuyên chú vào, chăm chú.【屬意】chúc ý [zhưyi] Hướng vào, chăm chú vào, chú ý (người nào);
③ Phó thác, dặn dò (làm giúp việc gì) (dùng như 囑, bộ 口);
④ Đầy đủ: 囑厭 Thoả thích lòng muốn;
⑤ Tổn tuất, thương giúp. Xem 屬 [shư].
② Chuyên chú vào, chăm chú.【屬意】chúc ý [zhưyi] Hướng vào, chăm chú vào, chú ý (người nào);
③ Phó thác, dặn dò (làm giúp việc gì) (dùng như 囑, bộ 口);
④ Đầy đủ: 囑厭 Thoả thích lòng muốn;
⑤ Tổn tuất, thương giúp. Xem 屬 [shư].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gia đình, thân thích: 家屬 Người nhà, thân thuộc, thân thích; 軍屬 Gia đình bộ đội; 烈屬 Gia đình liệt sĩ;
② Loại, loài, lũ, bọn: 金屬 Kim loại; 若屬 Bọn bây; 而養游俠私劍之屬 Mà nuôi dưỡng những loại du hiệp và võ sĩ riêng trong nhà (Hàn Phi tử);
③ Thuộc về: 直屬機關 Cơ quan trực thuộc;
④ Thuộc về của, của: 這本書屬你 Quyển sách này của anh;
⑤ Tuổi..., cầm tinh: 我是屬鼠的 Tôi tuổi Tí; 醜年生的人屬牛 Người tuổi sửu cầm tinh con trâu;
⑥ (văn) Vừa mới: 天下屬安定,何故反乎? Thiên hạ vừa yên, sao lại làm phản? (Sử kí);
⑦ (văn) Chắp vá: 屬文 Chắp vá văn chương. Xem 屬 [zhư]
② Loại, loài, lũ, bọn: 金屬 Kim loại; 若屬 Bọn bây; 而養游俠私劍之屬 Mà nuôi dưỡng những loại du hiệp và võ sĩ riêng trong nhà (Hàn Phi tử);
③ Thuộc về: 直屬機關 Cơ quan trực thuộc;
④ Thuộc về của, của: 這本書屬你 Quyển sách này của anh;
⑤ Tuổi..., cầm tinh: 我是屬鼠的 Tôi tuổi Tí; 醜年生的人屬牛 Người tuổi sửu cầm tinh con trâu;
⑥ (văn) Vừa mới: 天下屬安定,何故反乎? Thiên hạ vừa yên, sao lại làm phản? (Sử kí);
⑦ (văn) Chắp vá: 屬文 Chắp vá văn chương. Xem 屬 [zhư]
Từ điển Trung-Anh
(1) to join together
(2) to fix one's attention on
(3) to concentrate on
(2) to fix one's attention on
(3) to concentrate on
Từ ghép 3