Có 1 kết quả:
qǐ ㄑㄧˇ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
núi trọc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi trọc, không có cây cỏ. ◇Thi Kinh 詩經: “Trắc bỉ dĩ hề, Chiêm vọng mẫu hề” 陟彼屺兮, 瞻望母兮 (Ngụy phong 魏風, Trắc hỗ 陟岵) Trèo lên núi Dĩ chừ, Nhìn ngóng mẹ chừ. § Đời sau nói sự thương nhớ mẹ là “trắc dĩ” 陟屺 là bởi nghĩa đó.
Từ điển Thiều Chửu
① Núi trọc, kinh Thi có câu: Trắc bỉ dĩ hề, chiêm vọng mẫu hề 陟彼屺兮瞻望母兮 trèo lên núi Dĩ chừ, nhìn ngóng mẹ chừ. Ðời sau nói sự nghĩ nhớ mẹ là trắc dĩ 陟屺 là bởi nghĩa đó.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Núi trọc: 陟彼屺兮,瞻望母兮 Lên núi trọc kia hề, nhìn ngóng mẹ hề (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngọn núi trọc, không có cây cối.
Từ điển Trung-Anh
(1) mountain without vegetation
(2) the residence of one's mother
(3) see also 岵[hu4]
(2) the residence of one's mother
(3) see also 岵[hu4]