Có 1 kết quả:
wù ㄨˋ
Âm Pinyin: wù ㄨˋ
Tổng nét: 6
Bộ: shān 山 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰山兀
Nét bút: 丨フ丨一ノフ
Thương Hiệt: UMU (山一山)
Unicode: U+5C7C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 6
Bộ: shān 山 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰山兀
Nét bút: 丨フ丨一ノフ
Thương Hiệt: UMU (山一山)
Unicode: U+5C7C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngột
Âm Nhật (onyomi): ゴチ (gochi), グツ (gutsu), グチ (guchi), コツ (kotsu)
Âm Quảng Đông: ngat6
Âm Nhật (onyomi): ゴチ (gochi), グツ (gutsu), グチ (guchi), コツ (kotsu)
Âm Quảng Đông: ngat6
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. núi trọc
2. cao ngất
2. cao ngất
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dáng núi trọc. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Chỉ hận tằng đài không luật ngột” 只恨層臺空律屼 (Đồng Tước đài 銅雀臺) Chỉ hận mấy tầng lầu cao sừng sững.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① (Núi) trọc, trụi;
② Cao ngất.
② Cao ngất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi trơ trụi, không cây cối. Cũng nói: Ngật ngột 屹屼.
Từ điển Trung-Anh
bare hill