Có 2 kết quả:
kǎi ㄎㄞˇ • qǐ ㄑㄧˇ
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 豈.
Từ điển Trung-Anh
(1) old variant of 愷|恺[kai3]
(2) old variant of 凱|凯[kai3]
(2) old variant of 凱|凯[kai3]
giản thể
Từ điển phổ thông
há, hay sao (dùng trong câu hỏi)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 豈.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vui vẻ, vui hoà (như 愷, bộ 忄).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 豈
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đâu, sao, sao lại, há (biểu thị sự phản vấn): 豈敢 Đâu dám, sao dám; 豈但 Không những, há chỉ; 豈有此理 Sao lại có lí như vậy; 子之道豈足貴邪? Đạo của ngài há đáng quý ư? (Trang tử). 【豈能】 khởi năng [qênéng] Đâu có thể, sao lại có thể, há có thể;
② Có không (để hỏi): 將軍豈願見之乎? Tướng quân có muốn gặp ông ta không? (Tam quốc chí).
② Có không (để hỏi): 將軍豈願見之乎? Tướng quân có muốn gặp ông ta không? (Tam quốc chí).
Từ điển Trung-Anh
how? (emphatic question)
Từ ghép 5