Có 2 kết quả:

kǎi ㄎㄞˇㄑㄧˇ
Âm Pinyin: kǎi ㄎㄞˇ, ㄑㄧˇ
Tổng nét: 6
Bộ: shān 山 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨フ一フ
Thương Hiệt: USU (山尸山)
Unicode: U+5C82
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khải, khỉ, khởi
Âm Nôm: khỉ
Âm Quảng Đông: hei2

Tự hình 2

Dị thể 1

1/2

kǎi ㄎㄞˇ

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 豈.

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of 愷|恺[kai3]
(2) old variant of 凱|凯[kai3]

ㄑㄧˇ

giản thể

Từ điển phổ thông

há, hay sao (dùng trong câu hỏi)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 豈.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vui vẻ, vui hoà (như 愷, bộ 忄).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 豈

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đâu, sao, sao lại, há (biểu thị sự phản vấn): 豈敢 Đâu dám, sao dám; 豈但 Không những, há chỉ; 豈有此理 Sao lại có lí như vậy; 子之道豈足貴邪? Đạo của ngài há đáng quý ư? (Trang tử). 【豈能】 khởi năng [qênéng] Đâu có thể, sao lại có thể, há có thể;
② Có không (để hỏi): 將軍豈願見之乎? Tướng quân có muốn gặp ông ta không? (Tam quốc chí).

Từ điển Trung-Anh

how? (emphatic question)

Từ ghép 5