Có 1 kết quả:

ㄐㄧˊ
Âm Pinyin: ㄐㄧˊ
Tổng nét: 6
Bộ: shān 山 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨ノフ丶
Thương Hiệt: UNHE (山弓竹水)
Unicode: U+5C8C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ngập
Âm Nôm: gập, ngấp, ngất, ngờm, ngợp, nhấp
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): たか.い (taka.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gap6, kap1

Tự hình 3

Dị thể 2

1/1

ㄐㄧˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cao ngất

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao (thế núi).
2. (Tính) § Xem “ngập ngập” 岌岌.

Từ điển Thiều Chửu

① Cao ngất. Ngập ngập 岌岌 nguy hiểm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cao ngất. 【岌岌】ngập ngập [jíjí] (văn) ① Cao chót vót, cao vòi vọi: 岌岌山高 Núi cao vòi vọi;
② Nguy hiểm, hiểm nghèo, nguy ngập: 岌岌可危 Hết sức nguy ngập, hết sức hiểm nghèo; 岌岌不可終日 Hết sức nguy ngập không thể sống được qua ngày.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thế núi cao, hiểm trở — Nguy nan. Td: Nguy ngập 危岌.

Từ điển Trung-Anh

(1) lofty peak
(2) perilous

Từ ghép 2