Có 2 kết quả:
Qí ㄑㄧˊ • qí ㄑㄧˊ
Tổng nét: 7
Bộ: shān 山 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰山支
Nét bút: 丨フ丨一丨フ丶
Thương Hiệt: UJE (山十水)
Unicode: U+5C90
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nguyệt nhị thập nhật vi tuyết hoài Tử Do đệ kỳ 1 - 九月二十日微雪懷子由弟其一 (Tô Thức)
• Hoàng hĩ 6 - 皇矣 6 (Khổng Tử)
• Lục Nhai trần - 六街塵 (Tiết Phùng)
• Lương Châu từ - 涼州詞 (Cảnh Vi)
• Miên 2 - 綿 2 (Khổng Tử)
• Phát Đồng Cốc huyện - 發同谷縣 (Đỗ Phủ)
• Quá Hoành Sơn - 過橫山 (Trần Đình Túc)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Tống Tử Châu Lý sứ quân chi nhậm - 送梓州李使君之任 (Đỗ Phủ)
• Vị Thành dạ vấn - 渭城夜問 (Phạm Như Giao)
• Hoàng hĩ 6 - 皇矣 6 (Khổng Tử)
• Lục Nhai trần - 六街塵 (Tiết Phùng)
• Lương Châu từ - 涼州詞 (Cảnh Vi)
• Miên 2 - 綿 2 (Khổng Tử)
• Phát Đồng Cốc huyện - 發同谷縣 (Đỗ Phủ)
• Quá Hoành Sơn - 過橫山 (Trần Đình Túc)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Tống Tử Châu Lý sứ quân chi nhậm - 送梓州李使君之任 (Đỗ Phủ)
• Vị Thành dạ vấn - 渭城夜問 (Phạm Như Giao)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname Qi
(2) also used in place names
(2) also used in place names
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. kỳ
2. đường rẽ
2. đường rẽ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi “Kì”.
2. (Danh) Chỗ rẽ, nhánh chia ra. § Thông “kì” 歧.
3. (Danh) Họ “Kì”.
4. (Tính) Sai biệt, phân rẽ. § Thông “kì” 歧.
5. (Tính) “Kì ngực” 岐嶷 trẻ nhỏ mà tài trí xuất chúng, thông minh khác thường.
2. (Danh) Chỗ rẽ, nhánh chia ra. § Thông “kì” 歧.
3. (Danh) Họ “Kì”.
4. (Tính) Sai biệt, phân rẽ. § Thông “kì” 歧.
5. (Tính) “Kì ngực” 岐嶷 trẻ nhỏ mà tài trí xuất chúng, thông minh khác thường.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 歧 (bộ 止);
② [Qí] Núi Kì (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc);
③ 【岐嶷】kì nghi [qíyí] (văn) Vượt trội hơn người. Xem 嶷.
② [Qí] Núi Kì (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc);
③ 【岐嶷】kì nghi [qíyí] (văn) Vượt trội hơn người. Xem 嶷.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi hiểm trở — Quanh co gập ghềnh — Dùng như chữ Khi 崎 ( cũng đọc Kì )— Tên núi, tức Kì sơn 岐山 thuộc tỉnh Thiểm Tây. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Non kì quạnh quẻ trăng treo « — Đường rẽ.
Từ điển Trung-Anh
variant of 歧[qi2]
Từ ghép 3