Có 2 kết quả:
Qí ㄑㄧˊ • qí ㄑㄧˊ
Tổng nét: 7
Bộ: shān 山 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰山支
Nét bút: 丨フ丨一丨フ丶
Thương Hiệt: UJE (山十水)
Unicode: U+5C90
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Giang Nam phùng Lý Quy Niên - 江南逢李龜年 (Đỗ Phủ)
• Lăng San dịch - 凌山驛 (Đặng Đề)
• Mộng Đạm Tiên đề từ thập thủ kỳ 03 - Bi kỳ lộ - 夢淡仙題詞十首其三-悲岐路 (Thanh Tâm tài nhân)
• Phát Đồng Cốc huyện - 發同谷縣 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Bắc Cố vãn vọng kỳ 2 - 秋日北固晚望其二 (Cao Thiềm)
• Tiễn Lại bộ Hữu thị lang Phạm công phụng sai Quảng Nam nhung vụ - 餞吏部右侍郎范公奉差廣南戎務 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tống Phàn nhị thập tam thị ngự phó Hán Trung phán quan - 送樊二十三侍御赴漢中判官 (Đỗ Phủ)
• Trà giang thu nguyệt ca - 茶江秋月歌 (Cao Bá Quát)
• Tuyền Châu phó thượng đô lưu biệt xá đệ cập cố nhân - 泉州赴上都留別舍弟及故人 (Âu Dương Chiêm)
• Ức tích kỳ 1 - 憶昔其一 (Đỗ Phủ)
• Lăng San dịch - 凌山驛 (Đặng Đề)
• Mộng Đạm Tiên đề từ thập thủ kỳ 03 - Bi kỳ lộ - 夢淡仙題詞十首其三-悲岐路 (Thanh Tâm tài nhân)
• Phát Đồng Cốc huyện - 發同谷縣 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Bắc Cố vãn vọng kỳ 2 - 秋日北固晚望其二 (Cao Thiềm)
• Tiễn Lại bộ Hữu thị lang Phạm công phụng sai Quảng Nam nhung vụ - 餞吏部右侍郎范公奉差廣南戎務 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tống Phàn nhị thập tam thị ngự phó Hán Trung phán quan - 送樊二十三侍御赴漢中判官 (Đỗ Phủ)
• Trà giang thu nguyệt ca - 茶江秋月歌 (Cao Bá Quát)
• Tuyền Châu phó thượng đô lưu biệt xá đệ cập cố nhân - 泉州赴上都留別舍弟及故人 (Âu Dương Chiêm)
• Ức tích kỳ 1 - 憶昔其一 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname Qi
(2) also used in place names
(2) also used in place names
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. kỳ
2. đường rẽ
2. đường rẽ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi “Kì”.
2. (Danh) Chỗ rẽ, nhánh chia ra. § Thông “kì” 歧.
3. (Danh) Họ “Kì”.
4. (Tính) Sai biệt, phân rẽ. § Thông “kì” 歧.
5. (Tính) “Kì ngực” 岐嶷 trẻ nhỏ mà tài trí xuất chúng, thông minh khác thường.
2. (Danh) Chỗ rẽ, nhánh chia ra. § Thông “kì” 歧.
3. (Danh) Họ “Kì”.
4. (Tính) Sai biệt, phân rẽ. § Thông “kì” 歧.
5. (Tính) “Kì ngực” 岐嶷 trẻ nhỏ mà tài trí xuất chúng, thông minh khác thường.
Từ điển Thiều Chửu
① Núi Kì.
② Ðường rẽ.
③ Trọi trót, như kì ngực 岐嶷 bé mà có khí tranh vanh khác người.
② Ðường rẽ.
③ Trọi trót, như kì ngực 岐嶷 bé mà có khí tranh vanh khác người.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 歧 (bộ 止);
② [Qí] Núi Kì (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc);
③ 【岐嶷】kì nghi [qíyí] (văn) Vượt trội hơn người. Xem 嶷.
② [Qí] Núi Kì (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc);
③ 【岐嶷】kì nghi [qíyí] (văn) Vượt trội hơn người. Xem 嶷.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi hiểm trở — Quanh co gập ghềnh — Dùng như chữ Khi 崎 ( cũng đọc Kì )— Tên núi, tức Kì sơn 岐山 thuộc tỉnh Thiểm Tây. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Non kì quạnh quẻ trăng treo « — Đường rẽ.
Từ điển Trung-Anh
variant of 歧[qi2]
Từ ghép 3