Có 1 kết quả:
chà ㄔㄚˋ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngã ba, chỗ rẽ, chỗ ngoặt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ đường hoặc núi rẽ. ◎Như: “lộ xóa tử” 路岔子 đường rẽ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khước lai đáo nhất thị trấn thượng, địa danh hoán tố Thụy Long trấn, khước thị cá tam xóa lộ khẩu” 卻來到一市鎮上, 地名喚做瑞龍鎮, 卻是個三岔路口 (Đệ tam thập nhị hồi) Đến một thị trấn, tên gọi là trấn Thụy Long, ở ngã ba đường.
2. (Danh) Việc xảy ra bất ngờ, việc trục trặc. ◎Như: “xuất xóa” 出岔 xảy ra việc bất ngờ.
3. (Danh) Sự tránh né, đánh lảng (chuyện đang nói hoặc sự chú ý của người khác).
4. (Động) Tránh, lảng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tập Nhân kiến tha thuyết thoại tạo thứ, liên mang xóa đạo: Ma ma, nhĩ phạp liễu, tọa tọa cật trà bãi” 襲人見他說話造次, 連忙岔道: 『媽媽, 你乏了, 坐坐吃茶罷 (Đệ bát thập nhị hồi) Tập Nhân thấy bà ta ăn nói bộp chộp, liền vội vàng đánh lảng bảo: Bà ơi, bà mệt rồi, ngồi xuống uống trà đi.
5. (Tính) Rẽ ra, có chỗ quặt. ◎Như: “xóa lộ” 岔路 đường rẽ, “xóa lưu” 岔流 sông nhánh.
6. (Tính) Mâu thuẫn, sai lệch. ◎Như: “nhĩ giá thoại tựu xóa liễu” 你這話就岔了 chuyện mi nói sai lệch rồi.
7. (Phó) Khản tiếng, lạc giọng. ◎Như: “tha khốc đắc thanh âm đô xóa liễu” 他哭得聲音都岔了 nó khóc khản cả tiếng rồi.
2. (Danh) Việc xảy ra bất ngờ, việc trục trặc. ◎Như: “xuất xóa” 出岔 xảy ra việc bất ngờ.
3. (Danh) Sự tránh né, đánh lảng (chuyện đang nói hoặc sự chú ý của người khác).
4. (Động) Tránh, lảng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tập Nhân kiến tha thuyết thoại tạo thứ, liên mang xóa đạo: Ma ma, nhĩ phạp liễu, tọa tọa cật trà bãi” 襲人見他說話造次, 連忙岔道: 『媽媽, 你乏了, 坐坐吃茶罷 (Đệ bát thập nhị hồi) Tập Nhân thấy bà ta ăn nói bộp chộp, liền vội vàng đánh lảng bảo: Bà ơi, bà mệt rồi, ngồi xuống uống trà đi.
5. (Tính) Rẽ ra, có chỗ quặt. ◎Như: “xóa lộ” 岔路 đường rẽ, “xóa lưu” 岔流 sông nhánh.
6. (Tính) Mâu thuẫn, sai lệch. ◎Như: “nhĩ giá thoại tựu xóa liễu” 你這話就岔了 chuyện mi nói sai lệch rồi.
7. (Phó) Khản tiếng, lạc giọng. ◎Như: “tha khốc đắc thanh âm đô xóa liễu” 他哭得聲音都岔了 nó khóc khản cả tiếng rồi.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngã ba, chỗ đường chia ba ngả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rẽ (sang), quặt (sang), quẹo (sang), quay (sang): 岔道 Lối rẽ; 三岔路 Ngã ba;
② (văn) Ngả ba;
③ Việc không may, việc bất ngờ: 出了岔子 Xảy ra việc không may, xảy ra việc bất ngờ;
④ Lảng: 打岔 Đánh trống lảng.
② (văn) Ngả ba;
③ Việc không may, việc bất ngờ: 出了岔子 Xảy ra việc không may, xảy ra việc bất ngờ;
④ Lảng: 打岔 Đánh trống lảng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mạch núi nhỏ, do rặng núi lớn phân ra.
Từ điển Trung-Anh
(1) fork in road
(2) bifurcation
(3) branch in road, river, mountain range etc
(4) to branch off
(5) to turn off
(6) to diverge
(7) to stray (from the path)
(8) to change the subject
(9) to interrupt
(10) to stagger (times)
(2) bifurcation
(3) branch in road, river, mountain range etc
(4) to branch off
(5) to turn off
(6) to diverge
(7) to stray (from the path)
(8) to change the subject
(9) to interrupt
(10) to stagger (times)
Từ ghép 23
bān dào chà 扳道岔 • chà dào 岔道 • chà diào 岔調 • chà diào 岔调 • chà kāi 岔开 • chà kāi 岔開 • chà kǒu 岔口 • chà liú 岔流 • chà lù 岔路 • chà zi 岔子 • chū chà zi 出岔子 • dǎ chà 打岔 • dào chà 道岔 • fēn chà 分岔 • gé sǎn chà wǔ 隔三岔五 • Nán chà 南岔 • Nán chà qū 南岔区 • Nán chà qū 南岔區 • Sān chà kǒu 三岔口 • tīng chà 听岔 • tīng chà 聽岔 • yǎn chà 眼岔 • zhǎo chà zi 找岔子