Có 1 kết quả:
tiáo ㄊㄧㄠˊ
Âm Pinyin: tiáo ㄊㄧㄠˊ
Tổng nét: 8
Bộ: shān 山 (+5 nét)
Hình thái: ⿱山召
Nét bút: 丨フ丨フノ丨フ一
Thương Hiệt: USHR (山尸竹口)
Unicode: U+5CA7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: shān 山 (+5 nét)
Hình thái: ⿱山召
Nét bút: 丨フ丨フノ丨フ一
Thương Hiệt: USHR (山尸竹口)
Unicode: U+5CA7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bì Châu Hoàng Sơn - 邳州黃山 (Diêu Nãi)
• Bình san điệp thuý - 屏山疊翠 (Mạc Thiên Tích)
• Chi Lăng động - 支陵洞 (Phạm Sư Mạnh)
• Đề Lý bát đế tự - 題李八帝寺 (Phan Trọng Mưu)
• Gia trạch bị binh hoả thiêu phá kỳ 2 - 家宅被兵火燒破其二 (Nguyễn Đức Đạt)
• Hành kinh Hoa Âm - 行經華陰 (Thôi Hiệu)
• Khuê Văn các - 奎文閣 (Bùi Cơ Túc)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Trường Thành tức sự - 長城即事 (Phan Huy Ích)
• Vu sơn - 巫山 (Trương Tử Dung)
• Bình san điệp thuý - 屏山疊翠 (Mạc Thiên Tích)
• Chi Lăng động - 支陵洞 (Phạm Sư Mạnh)
• Đề Lý bát đế tự - 題李八帝寺 (Phan Trọng Mưu)
• Gia trạch bị binh hoả thiêu phá kỳ 2 - 家宅被兵火燒破其二 (Nguyễn Đức Đạt)
• Hành kinh Hoa Âm - 行經華陰 (Thôi Hiệu)
• Khuê Văn các - 奎文閣 (Bùi Cơ Túc)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Trường Thành tức sự - 長城即事 (Phan Huy Ích)
• Vu sơn - 巫山 (Trương Tử Dung)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: thiều nghiêu 岧嶢)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Thiều nghiêu” 岧嶢 cao chót vót (thế núi). ◇Tào Thực 曹植: “Đăng thiều nghiêu chi cao sầm” 登岧嶢之高岑 (Cửu sầu phú 九愁賦) Lên đỉnh núi cao chót vót.
Từ điển Thiều Chửu
① Thiều nghiêu 岧嶢 cao chót vót.
Từ điển Trần Văn Chánh
【岧嶢】thiều nghiêu [tiáoyáo] Cao chót vót.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi cao. Cao ngất. Cũng nói: Thiều thiều.
Từ điển Trung-Anh
lofty peak
Từ ghép 2