Có 1 kết quả:
xiù ㄒㄧㄡˋ
Tổng nét: 8
Bộ: shān 山 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰山由
Nét bút: 丨フ丨丨フ一丨一
Thương Hiệt: ULW (山中田)
Unicode: U+5CAB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tụ
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), シュウ (shū), ユウ (yū)
Âm Nhật (kunyomi): みさき (misaki), くき (kuki), みね (mine)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: zau6
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), シュウ (shū), ユウ (yū)
Âm Nhật (kunyomi): みさき (misaki), くき (kuki), みね (mine)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: zau6
Tự hình 2
Dị thể 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hang núi
2. ngọn núi tròn
2. ngọn núi tròn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hang núi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tiện quân dĩ tác nghi đình phượng, Quý ngã ưng đồng xuất tụ vân” 羨君已作儀庭鳳, 愧我應同出岫雲 (Thứ Cúc Pha tặng thi 次菊坡贈詩) Khen cho ông đã làm chim phượng chầu sân vua, Thẹn cho tôi giống như đám mây từ trong hang núi bay ra.
2. (Danh) Núi quanh vòng, phong loan.
2. (Danh) Núi quanh vòng, phong loan.
Từ điển Thiều Chửu
① Hang núi.
② Ngọn núi tròn.
② Ngọn núi tròn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Động, hang (núi);
② Ngọn núi tròn, núi: 遠岫 Ngọn núi xa.
② Ngọn núi tròn, núi: 遠岫 Ngọn núi xa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hang núi — Chóp núi cực nhọn.
Từ điển Trung-Anh
(1) cave
(2) mountain peak
(2) mountain peak