Có 2 kết quả:
Yuè ㄩㄝˋ • yuè ㄩㄝˋ
Tổng nét: 8
Bộ: shān 山 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱丘山
Nét bút: ノ丨一丨一丨フ丨
Thương Hiệt: OMU (人一山)
Unicode: U+5CB3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhạc
Âm Nôm: nhạc
Âm Nhật (onyomi): ガク (gaku)
Âm Nhật (kunyomi): たけ (take)
Âm Hàn: 악
Âm Quảng Đông: ngok6
Âm Nôm: nhạc
Âm Nhật (onyomi): ガク (gaku)
Âm Nhật (kunyomi): たけ (take)
Âm Hàn: 악
Âm Quảng Đông: ngok6
Tự hình 4
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Dương Sóc bích liên dịch - 陽朔碧蓮嶧 (Thẩm Bân)
• Để Trường Sa vãn bạc - 抵長沙晚泊 (Phan Huy Chú)
• Đông Pha bát thủ kỳ 6 - 東坡八首其六 (Tô Thức)
• Hà Nam đạo trung - 河南道中 (Phan Huy Thực)
• Mãn đình phương - 滿庭芳 (Từ Quân Bảo thê)
• Quế chi hương - Toại sơ hành trạng - 桂枝香-遂初行狀 (Nguyễn Huy Oánh)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Thứ Trường Sa hoài Giả phó - 次長沙懷賈傅 (Phan Huy Ích)
• Tuyệt cú - 絕句 (Lã Nham)
• Xuân hàn cảm thành - 春寒感成 (Nguyễn Khuyến)
• Để Trường Sa vãn bạc - 抵長沙晚泊 (Phan Huy Chú)
• Đông Pha bát thủ kỳ 6 - 東坡八首其六 (Tô Thức)
• Hà Nam đạo trung - 河南道中 (Phan Huy Thực)
• Mãn đình phương - 滿庭芳 (Từ Quân Bảo thê)
• Quế chi hương - Toại sơ hành trạng - 桂枝香-遂初行狀 (Nguyễn Huy Oánh)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Thứ Trường Sa hoài Giả phó - 次長沙懷賈傅 (Phan Huy Ích)
• Tuyệt cú - 絕句 (Lã Nham)
• Xuân hàn cảm thành - 春寒感成 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Yue
Từ điển Trung-Anh
surname Yue
Từ ghép 36
Pān Yuè 潘岳 • Shuō Yuè Quán zhuàn 說岳全傳 • Shuō Yuè Quán zhuàn 说岳全传 • Yuè chí 岳池 • Yuè chí xiàn 岳池县 • Yuè chí xiàn 岳池縣 • Yuè Fēi 岳飛 • Yuè Fēi 岳飞 • Yuè lù 岳麓 • Yuè lù qū 岳麓区 • Yuè lù Shān 岳麓山 • Yuè lù Shū yuàn 岳麓书院 • Yuè pǔ hú 岳普湖 • Yuè pǔ hú xiàn 岳普湖县 • Yuè pǔ hú xiàn 岳普湖縣 • Yuè táng 岳塘 • Yuè táng qū 岳塘区 • Yuè xī 岳西 • Yuè xī xiàn 岳西县 • Yuè xī xiàn 岳西縣 • Yuè yáng 岳阳 • Yuè yáng 岳陽 • Yuè yáng dì qū 岳阳地区 • Yuè yáng dì qū 岳陽地區 • Yuè yáng Lóu 岳阳楼 • Yuè yáng Lóu 岳陽樓 • Yuè yáng lóu jì 岳阳楼记 • Yuè yáng lóu jì 岳陽樓記 • Yuè yáng Lóu qū 岳阳楼区 • Yuè yáng Lóu qū 岳陽樓區 • Yuè yáng shì 岳阳市 • Yuè yáng shì 岳陽市 • Yuè yáng xiàn 岳阳县 • Yuè yáng xiàn 岳陽縣 • Zhāng fēi dǎ Yuè fēi 张飞打岳飞 • Zhāng fēi dǎ Yuè fēi 張飛打岳飛
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thuộc về vợ (xem: nhạc trượng 岳丈)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi lớn. § Cũng như “nhạc” 嶽. ◎Như: “Ngũ Nhạc” 五岳 năm núi Nhạc: Tung Sơn 嵩山, Thái Sơn 泰山, Hoa Sơn 華山, Hành Sơn 衡山, Hằng Sơn 恆山.
2. (Danh) Tiếng xưng hô đối với cha mẹ vợ. ◎Như: “nhạc phụ” 岳父 cha vợ, “nhạc mẫu” 岳母 mẹ vợ. § Ghi chú: Trên Thái Sơn 泰山 có một ngọn núi tên là “Trượng Nhân phong” 丈人峯 (vì hình trạng giống như một ông già). Bởi thế, cha vợ cũng gọi là “nhạc trượng” 岳丈, “trượng nhân phong” 丈人峰.
3. (Danh) Họ “Nhạc”.
2. (Danh) Tiếng xưng hô đối với cha mẹ vợ. ◎Như: “nhạc phụ” 岳父 cha vợ, “nhạc mẫu” 岳母 mẹ vợ. § Ghi chú: Trên Thái Sơn 泰山 có một ngọn núi tên là “Trượng Nhân phong” 丈人峯 (vì hình trạng giống như một ông già). Bởi thế, cha vợ cũng gọi là “nhạc trượng” 岳丈, “trượng nhân phong” 丈人峰.
3. (Danh) Họ “Nhạc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ nhạc 嶽, năm núi Nhạc, núi Thái Sơn cũng là một quả núi trong ngũ-nhạc, trên có một ngọn núi là trượng nhân phong 丈人峯 vì thế nên bố vợ gọi là nhạc trượng 岳丈, tục dùng chữ nhạc này cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Núi cao. Như 岳.
Từ điển Trần Văn Chánh
Núi lớn (dùng như 嶽, bộ 山): 五岳 Ngũ nhạc;
② Nhạc gia, cha mẹ vợ;
③ [Yuè] (Họ) Nhạc.
② Nhạc gia, cha mẹ vợ;
③ [Yuè] (Họ) Nhạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngọn núi cao trong dãy núi — Chỉ cha mẹ vợ.
Từ điển Trung-Anh
wife's parents and paternal uncles
Từ điển Trung-Anh
(1) high mountain
(2) highest peak of a mountain ridge
(2) highest peak of a mountain ridge
Từ ghép 20