Có 1 kết quả:
xún ㄒㄩㄣˊ
Tổng nét: 9
Bộ: shān 山 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰山旬
Nét bút: 丨フ丨ノフ丨フ一一
Thương Hiệt: UPA (山心日)
Unicode: U+5CCB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đệ cửu cảnh - Vân Sơn thắng tích - 第九景-雲山勝蹟 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Hoa cương thạch thi thập nhất chương kỳ 1 - 花綱石詩十一章其一 (Đặng Túc)
• Kim thác đao hành - 金錯刀行 (Lục Du)
• Lãi Sơn đề bích - 蠡山題壁 (Ngô Ỷ)
• Quá Chiến than - 過戰灘 (Nguyễn Quang Bích)
• Quá Công Mẫu sơn - 過公母山 (Lê Quýnh)
• Quá Thiên Bình - 過天平 (Nguyễn Du)
• Tái Bắc khẩu dạ hành - 塞北口夜行 (Phan Huy Ích)
• Thuỷ vân hương - 水雲鄉 (Hồ Xuân Hương)
• Xuân sơn minh mị - 春山明媚 (Cao Huy Diệu)
• Hoa cương thạch thi thập nhất chương kỳ 1 - 花綱石詩十一章其一 (Đặng Túc)
• Kim thác đao hành - 金錯刀行 (Lục Du)
• Lãi Sơn đề bích - 蠡山題壁 (Ngô Ỷ)
• Quá Chiến than - 過戰灘 (Nguyễn Quang Bích)
• Quá Công Mẫu sơn - 過公母山 (Lê Quýnh)
• Quá Thiên Bình - 過天平 (Nguyễn Du)
• Tái Bắc khẩu dạ hành - 塞北口夜行 (Phan Huy Ích)
• Thuỷ vân hương - 水雲鄉 (Hồ Xuân Hương)
• Xuân sơn minh mị - 春山明媚 (Cao Huy Diệu)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: lân tuân 嶙峋)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Lân tuân” 嶙峋: xem “lân” 嶙.
Từ điển Thiều Chửu
① Lân tuân 嶙峋 chỗ sườn núi chập trùng hom hỏm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 嶙峋 [línxún].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sườn núi dốc lên từng bậc một.
Từ điển Trung-Anh
ranges of hills
Từ ghép 2