Có 2 kết quả:
dòng ㄉㄨㄥˋ • tóng ㄊㄨㄥˊ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng dùng đặt tên đất.
2. (Danh) Hang núi.
3. (Danh) Chỉ các bộ lạc xưa ở nam Trung Quốc (đảo Hải Nam, v.v.)
4. (Danh) “Không Đồng san” 崆峒山 núi Không Đồng.
2. (Danh) Hang núi.
3. (Danh) Chỉ các bộ lạc xưa ở nam Trung Quốc (đảo Hải Nam, v.v.)
4. (Danh) “Không Đồng san” 崆峒山 núi Không Đồng.
Từ điển Thiều Chửu
① Không đồng 崆峒 núi Không-đồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Các) bộ lạc thời xưa ở miền nam Trung Quốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hang núi (dùng cho tên địa phương): 峒中 Hang Động Trung (ở Quảng Đông);
② Xem 崆峒.
② Xem 崆峒.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một cách viết của chữ Đỗng 峝. Cũng đọc Động. Xem Động.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi lởm chởm so le — Hang núi.
Từ điển Trung-Anh
(1) cave
(2) cavern
(2) cavern
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hang núi
2. (xem: không động 崆峒)
2. (xem: không động 崆峒)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng dùng đặt tên đất.
2. (Danh) Hang núi.
3. (Danh) Chỉ các bộ lạc xưa ở nam Trung Quốc (đảo Hải Nam, v.v.)
4. (Danh) “Không Đồng san” 崆峒山 núi Không Đồng.
2. (Danh) Hang núi.
3. (Danh) Chỉ các bộ lạc xưa ở nam Trung Quốc (đảo Hải Nam, v.v.)
4. (Danh) “Không Đồng san” 崆峒山 núi Không Đồng.
Từ điển Trung-Anh
name of a mountain
Từ điển Trung-Anh
variant of 峒[tong2]
Từ ghép 3