Có 1 kết quả:
luán ㄌㄨㄢˊ
giản thể
Từ điển phổ thông
núi quanh co nối liền nhau
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 巒.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Núi quanh co (thường chỉ núi liền dải): 重巒疊嶂 Núi non trùng điệp;
② Núi nhọn hoắt;
③ Ngọn núi tròn.
② Núi nhọn hoắt;
③ Ngọn núi tròn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 巒
Từ điển Trung-Anh
mountain ranges
Từ ghép 10