Có 1 kết quả:
é
Tổng nét: 10
Bộ: shān 山 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰山我
Nét bút: 丨フ丨ノ一丨一フノ丶
Thương Hiệt: UHQI (山竹手戈)
Unicode: U+5CE8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nga
Âm Nôm: nga
Âm Nhật (onyomi): ガ (ga)
Âm Nhật (kunyomi): けわ.しい (kewa.shii)
Âm Hàn: 아
Âm Quảng Đông: ngo4
Âm Nôm: nga
Âm Nhật (onyomi): ガ (ga)
Âm Nhật (kunyomi): けわ.しい (kewa.shii)
Âm Hàn: 아
Âm Quảng Đông: ngo4
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch vân cao tha nga - 白雲高嵯峨 (Hàn Sơn)
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Chiêu Quân oán - 昭君怨 (Vương Tường)
• Đề Ba Mông động - 題巴蒙洞 (Hồ Chí Minh)
• Đông nhật ký Hợi Bạch Lĩnh Nam kỳ 2 - 冬日寄亥白嶺南其二 (Trương Vấn Đào)
• Hà Nam lộ trung lập thu - 河南路中立秋 (Trịnh Hoài Đức)
• Hành bất đắc dã ca ca - 行不得也哥哥 (Khâu Tuấn)
• Hoài Long Hồ - 懷龍湖 (Viên Hoằng Đạo)
• Hồng Mao hoả thuyền ca - 紅毛火船歌 (Cao Bá Quát)
• Phụng canh thánh chế “Quan Đức điện tứ tiến sĩ cập đệ yến” thi vận - 奉賡聖制觀德殿賜進士及第宴詩韻 (Trần Nguyên Đán)
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Chiêu Quân oán - 昭君怨 (Vương Tường)
• Đề Ba Mông động - 題巴蒙洞 (Hồ Chí Minh)
• Đông nhật ký Hợi Bạch Lĩnh Nam kỳ 2 - 冬日寄亥白嶺南其二 (Trương Vấn Đào)
• Hà Nam lộ trung lập thu - 河南路中立秋 (Trịnh Hoài Đức)
• Hành bất đắc dã ca ca - 行不得也哥哥 (Khâu Tuấn)
• Hoài Long Hồ - 懷龍湖 (Viên Hoằng Đạo)
• Hồng Mao hoả thuyền ca - 紅毛火船歌 (Cao Bá Quát)
• Phụng canh thánh chế “Quan Đức điện tứ tiến sĩ cập đệ yến” thi vận - 奉賡聖制觀德殿賜進士及第宴詩韻 (Trần Nguyên Đán)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cao lớn
2. (tên núi)
2. (tên núi)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên gọi tắt của núi “Nga Mi” 峨嵋. ◇Lục Du 陸游: “Mạc hận cửu vi Nga hạ khách” 莫恨久為峨下客 (Thu dạ độc túy hí đề 秋夜獨醉戲題) Chớ hận là khách lâu ngày dưới núi Nga Mi.
2. (Tính) Cao. ◎Như: “nga quan bác đái” 峨冠博帶 mũ cao đai rộng.
2. (Tính) Cao. ◎Như: “nga quan bác đái” 峨冠博帶 mũ cao đai rộng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cao, như nga quan bác đái 峨冠博帶 mũ cao đai rộng.
② Nga mi 峨嵋 núi Nga-mi.
② Nga mi 峨嵋 núi Nga-mi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cao lớn: 巍峨 Nguy nga; 峨冠 Mũ cao;
② Tên núi: 峨眉山Núi Nga Mi.
② Tên núi: 峨眉山Núi Nga Mi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi cao ngất — Tên núi, tức Nga sơn.
Từ điển Trung-Anh
(1) lofty
(2) name of a mountain
(2) name of a mountain
Từ điển Trung-Anh
variant of 峨[e2]
Từ ghép 14