Có 1 kết quả:
fēng ㄈㄥ
Tổng nét: 10
Bộ: shān 山 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰山夆
Nét bút: 丨フ丨ノフ丶一一一丨
Thương Hiệt: UHEJ (山竹水十)
Unicode: U+5CF0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phong
Âm Nôm: phong
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): みね (mine), ね (ne)
Âm Hàn: 봉
Âm Quảng Đông: fung1
Âm Nôm: phong
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): みね (mine), ね (ne)
Âm Hàn: 봉
Âm Quảng Đông: fung1
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại cảnh môn ngoại diểu vọng trình đồng du giả - 大境門外眺望呈同遊者 (Cao Bá Quát)
• Đề Yên Tử sơn Hoa Yên tự - 題安子山花煙寺 (Nguyễn Trãi)
• Hồng Lĩnh - 鴻嶺 (Phan Thúc Trực)
• Linh Ẩn tự nguyệt dạ - 靈隱寺月夜 (Lệ Ngạc)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 03 - Thê Hà tự - 桂林十二詠其三-棲霞寺 (Phan Huy Thực)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 053 - 山居百詠其五十三 (Tông Bản thiền sư)
• Thôn hành - 村行 (Vương Vũ Xứng)
• Tương phi miếu - 湘妃廟 (La Ẩn)
• Vọng nhạc (Tây Nhạc lăng tằng tủng xứ tôn) - 望嶽(西嶽崚嶒竦處尊) (Đỗ Phủ)
• Vô đề kỳ 3 - 無題其三 (Trần Phương Bính)
• Đề Yên Tử sơn Hoa Yên tự - 題安子山花煙寺 (Nguyễn Trãi)
• Hồng Lĩnh - 鴻嶺 (Phan Thúc Trực)
• Linh Ẩn tự nguyệt dạ - 靈隱寺月夜 (Lệ Ngạc)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 03 - Thê Hà tự - 桂林十二詠其三-棲霞寺 (Phan Huy Thực)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 053 - 山居百詠其五十三 (Tông Bản thiền sư)
• Thôn hành - 村行 (Vương Vũ Xứng)
• Tương phi miếu - 湘妃廟 (La Ẩn)
• Vọng nhạc (Tây Nhạc lăng tằng tủng xứ tôn) - 望嶽(西嶽崚嶒竦處尊) (Đỗ Phủ)
• Vô đề kỳ 3 - 無題其三 (Trần Phương Bính)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đỉnh núi
2. cái bướu
2. cái bướu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngọn núi, đỉnh núi. ◎Như: “cao phong” 高峰 đỉnh núi cao. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hoành khan thành lĩnh trắc thành phong, Viễn cận cao đê các bất đồng” 橫看成嶺側成峰, 遠近高低各不同 (Đề Tây Lâm bích 題西林壁) Nhìn ngang thì thành dải núi dài, nhìn nghiêng thành đỉnh núi cao, Xa gần cao thấp, mỗi cách không như nhau.
2. (Danh) Bộ phận nhô lên như đầu núi. ◎Như: “đà phong” 駝峰 bướu lạc đà, “ba phong” 波峰 ngọn sóng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tử đà chi phong xuất thúy phủ, Thủy tinh chi bàn hành tố lân” 紫駝之峰出翠釜, 水精之盤行素鱗 (Lệ nhân hành 麗人行) Món thịt bướu lạc đà màu tía đưa ra trong nồi xanh bóng, Mâm thủy tinh cùng với cá trắng. § Đều là những món ăn ngon trong “bát trân” 八珍 ngày xưa.
2. (Danh) Bộ phận nhô lên như đầu núi. ◎Như: “đà phong” 駝峰 bướu lạc đà, “ba phong” 波峰 ngọn sóng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tử đà chi phong xuất thúy phủ, Thủy tinh chi bàn hành tố lân” 紫駝之峰出翠釜, 水精之盤行素鱗 (Lệ nhân hành 麗人行) Món thịt bướu lạc đà màu tía đưa ra trong nồi xanh bóng, Mâm thủy tinh cùng với cá trắng. § Đều là những món ăn ngon trong “bát trân” 八珍 ngày xưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đỉnh (núi), ngọn (núi): 高峰 Ngọn núi cao; 頂峰 Đỉnh cao nhất;
② Bướu: 駝峰 Bướu lạc đà; 單峰駱駝 Lạc đà một bướu.
② Bướu: 駝峰 Bướu lạc đà; 單峰駱駝 Lạc đà một bướu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Phong 峯.
Từ điển Trung-Anh
old variant of 峰[feng1]
Từ điển Trung-Anh
(1) (of a mountain) high and tapered peak or summit
(2) mountain-like in appearance
(3) highest level
(4) classifier for camels
(2) mountain-like in appearance
(3) highest level
(4) classifier for camels
Từ ghép 133
bō fēng 波峰 • Bó gé dá fēng 博格达峰 • Bó gé dá fēng 博格達峰 • Chì fēng 赤峰 • Chì fēng shì 赤峰市 • cuò fēng 錯峰 • cuò fēng 错峰 • dān fēng tuó 单峰驼 • dān fēng tuó 單峰駝 • dēng fēng 登峰 • dēng fēng zào jí 登峰造极 • dēng fēng zào jí 登峰造極 • diān fēng 巅峰 • diān fēng 巔峰 • diān fēng 顛峰 • diān fēng 颠峰 • dǐng fēng 頂峰 • dǐng fēng 顶峰 • Dù Qí fēng 杜琪峰 • fēi fēng zhí 非峰值 • fēi gāo fēng 非高峰 • fēng dǐng 峰頂 • fēng dǐng 峰顶 • Fēng fēng kuàng 峰峰矿 • Fēng fēng kuàng 峰峰礦 • Fēng fēng kuàng qū 峰峰矿区 • Fēng fēng kuàng qū 峰峰礦區 • fēng huí lù zhuǎn 峰回路轉 • fēng huí lù zhuǎn 峰回路转 • fēng huì 峰会 • fēng huì 峰會 • fēng huǒ tái 峰火台 • fēng huǒ tái 峰火臺 • fēng luán 峰峦 • fēng luán 峰巒 • fēng xiàn 峰線 • fēng xiàn 峰线 • fēng zhí 峰值 • fēng zhí shū chū gōng néng 峰值輸出功能 • fēng zhí shū chū gōng néng 峰值输出功能 • Gāng rén bō qí fēng 冈仁波齐峰 • Gāng rén bō qí fēng 岡仁波齊峰 • gāo fēng 高峰 • gāo fēng huì 高峰会 • gāo fēng huì 高峰會 • gāo fēng huì yì 高峰会议 • gāo fēng huì yì 高峰會議 • gāo fēng qī 高峰期 • Gè lā dān dōng fēng 各拉丹冬峰 • Hè fēng 鶴峰 • Hè fēng 鹤峰 • Hè fēng xiàn 鶴峰縣 • Hè fēng xiàn 鹤峰县 • Héng fēng 横峰 • Héng fēng 橫峰 • Héng fēng xiàn 横峰县 • Héng fēng xiàn 橫峰縣 • jiān fēng 尖峰 • Jīn fēng 金峰 • Jīn fēng xiāng 金峰乡 • Jīn fēng xiāng 金峰鄉 • Jù fēng 巨峰 • Kǎ wǎ gé bó fēng 卡瓦格博峰 • Kāng qián zōng jiā fēng 康乾宗迦峰 • Léi fēng Tǎ 雷峰塔 • Liú Jiàn fēng 刘剑峰 • Liú Jiàn fēng 劉劍峰 • mín biàn fēng qǐ 民变峰起 • mín biàn fēng qǐ 民變峰起 • Nán jiā Bā wǎ fēng 南迦巴瓦峰 • qún fēng 群峰 • shān fēng 山峰 • shào nǚ fēng 少女峰 • Shèng mǔ fēng 圣母峰 • Shèng mǔ fēng 聖母峰 • Shí fēng qū 石峰区 • Shí fēng qū 石峰區 • Shuāng fēng 双峰 • Shuāng fēng 雙峰 • Shuāng fēng xiàn 双峰县 • Shuāng fēng xiàn 雙峰縣 • Shuāng fēng Zhèn 双峰镇 • Shuāng fēng Zhèn 雙峰镇 • Tài zǐ shí sān fēng 太子十三峰 • Táng gǔ lā fēng 唐古拉峰 • Tiě fēng 鐵峰 • Tiě fēng 铁峰 • Tiě fēng qū 鐵峰區 • Tiě fēng qū 铁峰区 • Tuō mù ěr fēng 托木尔峰 • Tuō mù ěr fēng 托木爾峰 • Wén fēng 文峰 • Wén fēng qū 文峰区 • Wén fēng qū 文峰區 • Wén fēng zhèn 文峰鎮 • Wén fēng zhèn 文峰镇 • wú xiàn fēng guāng zài xiǎn fēng 无限风光在险峰 • wú xiàn fēng guāng zài xiǎn fēng 無限風光在險峰 • Wǔ fēng 五峰 • Wǔ fēng Tǔ jiā zú Zì zhì xiàn 五峰土家族自治县 • Wǔ fēng Tǔ jiā zú Zì zhì xiàn 五峰土家族自治縣 • Wǔ fēng Xiàn 五峰县 • Wǔ fēng Xiàn 五峰縣 • Wǔ fēng xiāng 五峰乡 • Wǔ fēng xiāng 五峰鄉 • Wù fēng 雾峰 • Wù fēng 霧峰 • Wù fēng xiāng 雾峰乡 • Wù fēng xiāng 霧峰鄉 • Xī fēng 西峰 • Xī fēng qū 西峰区 • Xī fēng qū 西峰區 • Xī xià bāng mǎ fēng 希夏邦馬峰 • Xī xià bāng mǎ fēng 希夏邦马峰 • xiǎn fēng 险峰 • xiǎn fēng 險峰 • Xiù fēng 秀峰 • Xiù fēng qū 秀峰区 • Xiù fēng qū 秀峰區 • Xǔ Hǎi fēng 許海峰 • Xǔ Hǎi fēng 许海峰 • xuě fēng 雪峰 • Yàn fēng 雁峰 • Yàn fēng qū 雁峰区 • Yàn fēng qū 雁峰區 • yǒu yì fēng 友誼峰 • yǒu yì fēng 友谊峰 • Yú fēng 魚峰 • Yú fēng 鱼峰 • Yú fēng qū 魚峰區 • Yú fēng qū 鱼峰区 • Zhū fēng 珠峰 • zhǔ fēng 主峰