Có 1 kết quả:
jùn ㄐㄩㄣˋ
Tổng nét: 10
Bộ: shān 山 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰山夋
Nét bút: 丨フ丨フ丶ノ丶ノフ丶
Thương Hiệt: UICE (山戈金水)
Unicode: U+5CFB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tuấn
Âm Nôm: tuấn
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): けわ.しい (kewa.shii), たか.い (taka.i)
Âm Hàn: 준
Âm Quảng Đông: zeon3
Âm Nôm: tuấn
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): けわ.しい (kewa.shii), たか.い (taka.i)
Âm Hàn: 준
Âm Quảng Đông: zeon3
Tự hình 4
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng Quán Tước lâu - 登鸛雀樓 (Sướng Chư)
• Độ Dịch thuỷ - 渡易水 (Bành Tôn Duật)
• Hoa Thanh cung - 華清宮 (Trương Kế)
• Học Chính đường - 學正堂 (Bùi Cơ Túc)
• Phòng binh tào Hồ mã - 房兵曹胡馬 (Đỗ Phủ)
• Quá Công Mẫu sơn - 過公母山 (Lê Quýnh)
• Tần Châu tạp thi kỳ 19 - 秦州雜詩其十九 (Đỗ Phủ)
• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thọ Nguyễn bồi tụng - 壽阮陪訟 (Hoàng Ngũ Phúc)
• Tùng trúc - 松竹 (Trần Ngọc Dư)
• Độ Dịch thuỷ - 渡易水 (Bành Tôn Duật)
• Hoa Thanh cung - 華清宮 (Trương Kế)
• Học Chính đường - 學正堂 (Bùi Cơ Túc)
• Phòng binh tào Hồ mã - 房兵曹胡馬 (Đỗ Phủ)
• Quá Công Mẫu sơn - 過公母山 (Lê Quýnh)
• Tần Châu tạp thi kỳ 19 - 秦州雜詩其十九 (Đỗ Phủ)
• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thọ Nguyễn bồi tụng - 壽阮陪訟 (Hoàng Ngũ Phúc)
• Tùng trúc - 松竹 (Trần Ngọc Dư)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cao (núi)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao. ◎Như: “tuấn lĩnh” 峻嶺 đỉnh núi cao.
2. (Tính) Lớn. ◎Như: “tuấn mệnh” 峻命 mệnh lớn. ◇Lễ Kí 禮記: “Khắc minh tuấn đức” 克明峻德 (Đại Học 大學) Hay làm sáng đức lớn.
3. (Tính) Sâu, dài.
4. (Tính) Khắc nghiệt, nghiêm ngặt. ◎Như: “nghiêm hình tuấn pháp” 嚴刑峻法 hình pháp nghiêm khắc.
2. (Tính) Lớn. ◎Như: “tuấn mệnh” 峻命 mệnh lớn. ◇Lễ Kí 禮記: “Khắc minh tuấn đức” 克明峻德 (Đại Học 大學) Hay làm sáng đức lớn.
3. (Tính) Sâu, dài.
4. (Tính) Khắc nghiệt, nghiêm ngặt. ◎Như: “nghiêm hình tuấn pháp” 嚴刑峻法 hình pháp nghiêm khắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cao, như tuấn lĩnh 峻嶺 đỉnh núi cao.
② Lớn, như khắc minh tuấn đức 克明峻德 hay làm sáng đức lớn.
③ Sắc mắc, nghiêm ngặt.
② Lớn, như khắc minh tuấn đức 克明峻德 hay làm sáng đức lớn.
③ Sắc mắc, nghiêm ngặt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cao: 高山峻岭 Núi cao vòi vọi;
② Lớn: 克明峻德 Hay làm sáng đức lớn; Nghiêm ngặt: 嚴刑峻法 Phép nghiêm hình nặng.
② Lớn: 克明峻德 Hay làm sáng đức lớn; Nghiêm ngặt: 嚴刑峻法 Phép nghiêm hình nặng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi cao — Cao — To lớn.
Từ điển Trung-Anh
(1) (of mountains) high
(2) harsh or severe
(2) harsh or severe
Từ ghép 21
chóng shān jùn lǐng 崇山峻岭 • chóng shān jùn lǐng 崇山峻嶺 • dǒu jùn 陡峻 • gāo fēng jùn jié 高風峻節 • gāo fēng jùn jié 高风峻节 • gāo jùn 高峻 • jùn lì 峻厉 • jùn lì 峻厲 • jùn lǐng 峻岭 • jùn lǐng 峻嶺 • jùn qiào 峻峭 • lěng jùn 冷峻 • Tiān jùn 天峻 • Tiān jùn xiàn 天峻县 • Tiān jùn xiàn 天峻縣 • xiǎn jùn 险峻 • xiǎn jùn 險峻 • xíng shì yán jùn 形势严峻 • xíng shì yán jùn 形勢嚴峻 • yán jùn 严峻 • yán jùn 嚴峻