Có 1 kết quả:

kōng ㄎㄨㄥ

1/1

kōng ㄎㄨㄥ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: không động )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh “Không Đồng” tên núi, ở nhiều nơi khác nhau (Trung Quốc).

Từ điển Thiều Chửu

① Không đồng núi Không-đồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên núi: Núi Không Động.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi đá cao vút — Một âm khác là Không.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không động Tên núi thuộc tỉnh Hà Nam - Trung Hoa — Một âm là Khoang.

Từ điển Trung-Anh

name of a mountain

Từ ghép 1