Có 1 kết quả:
kōng ㄎㄨㄥ
Tổng nét: 11
Bộ: shān 山 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰山空
Nét bút: 丨フ丨丶丶フノ丶一丨一
Thương Hiệt: UJCM (山十金一)
Unicode: U+5D06
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khoang, không
Âm Nôm: không
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Hàn: 공
Âm Quảng Đông: hung1
Âm Nôm: không
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Hàn: 공
Âm Quảng Đông: hung1
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Điền viên lạc kỳ 1 - 田園樂其一 (Vương Duy)
• Ký Cao tam thập ngũ thư ký - 寄高三十五書記 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Vũ Dương)
• Tặng Điền cửu phán quan Lương Khâu - 贈田九判官梁邱 (Đỗ Phủ)
• Tẩy binh mã - 洗兵馬 (Đỗ Phủ)
• Thanh Dương giáp - 青陽峽 (Đỗ Phủ)
• Tống tòng đệ Á phó Hà Tây phán quan - 送從弟亞赴河西判官 (Đỗ Phủ)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Từ thạch - 祠石 (Hoàng Cao Khải)
• Ký Cao tam thập ngũ thư ký - 寄高三十五書記 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Vũ Dương)
• Tặng Điền cửu phán quan Lương Khâu - 贈田九判官梁邱 (Đỗ Phủ)
• Tẩy binh mã - 洗兵馬 (Đỗ Phủ)
• Thanh Dương giáp - 青陽峽 (Đỗ Phủ)
• Tống tòng đệ Á phó Hà Tây phán quan - 送從弟亞赴河西判官 (Đỗ Phủ)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Từ thạch - 祠石 (Hoàng Cao Khải)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: không động 崆峒)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh “Không Đồng” 崆峒 tên núi, ở nhiều nơi khác nhau (Trung Quốc).
Từ điển Thiều Chửu
① Không đồng 崆峒 núi Không-đồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên núi: 崆峒 Núi Không Động.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi đá cao vút — Một âm khác là Không.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không động 崆峒Tên núi thuộc tỉnh Hà Nam - Trung Hoa — Một âm là Khoang.
Từ điển Trung-Anh
name of a mountain
Từ ghép 1