Có 2 kết quả:
Chóng ㄔㄨㄥˊ • chóng ㄔㄨㄥˊ
Tổng nét: 11
Bộ: shān 山 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱山宗
Nét bút: 丨フ丨丶丶フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: UJMF (山十一火)
Unicode: U+5D07
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sùng
Âm Nôm: sồng, sung, xùng
Âm Nhật (onyomi): スウ (sū)
Âm Nhật (kunyomi): あが.める (aga.meru)
Âm Hàn: 숭
Âm Quảng Đông: sung4
Âm Nôm: sồng, sung, xùng
Âm Nhật (onyomi): スウ (sū)
Âm Nhật (kunyomi): あが.める (aga.meru)
Âm Hàn: 숭
Âm Quảng Đông: sung4
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ân thái sư Tỉ Can miếu mộ - 殷太師比干廟墓 (Phan Huy Thực)
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Bắc Giang Bái thôn Thiệu Hưng tự bi ký - 北江沛村紹福寺碑記 (Lê Quát)
• Cảm ngộ kỳ 08 - 感遇其八 (Trần Tử Ngang)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Sùng Ân tự - 崇恩寺 (Nguyễn Văn Siêu)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Thu quý, phụng thượng sơ ngự thân chính, cung kỷ - Ngũ ngôn bài luật - 秋季奉上初御親政恭紀-五言排律 (Phan Huy Ích)
• Truy tán Sùng Phạm thiền sư - 追贊崇范禪師 (Lý Nhân Tông)
• Vịnh Văn Miếu thi kỳ 1 - 詠文廟詩其一 (Trịnh Căn)
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Bắc Giang Bái thôn Thiệu Hưng tự bi ký - 北江沛村紹福寺碑記 (Lê Quát)
• Cảm ngộ kỳ 08 - 感遇其八 (Trần Tử Ngang)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Sùng Ân tự - 崇恩寺 (Nguyễn Văn Siêu)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Thu quý, phụng thượng sơ ngự thân chính, cung kỷ - Ngũ ngôn bài luật - 秋季奉上初御親政恭紀-五言排律 (Phan Huy Ích)
• Truy tán Sùng Phạm thiền sư - 追贊崇范禪師 (Lý Nhân Tông)
• Vịnh Văn Miếu thi kỳ 1 - 詠文廟詩其一 (Trịnh Căn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Chong
Từ ghép 41
Bái Chóng xǐ 白崇禧 • Chóng ān 崇安 • Chóng ān qū 崇安区 • Chóng ān qū 崇安區 • Chóng chuān 崇川 • Chóng chuān qū 崇川区 • Chóng chuān qū 崇川區 • Chóng lǐ 崇礼 • Chóng lǐ 崇禮 • Chóng lǐ xiàn 崇礼县 • Chóng lǐ xiàn 崇禮縣 • Chóng míng 崇明 • Chóng míng Dǎo 崇明岛 • Chóng míng Dǎo 崇明島 • Chóng míng xiàn 崇明县 • Chóng míng xiàn 崇明縣 • Chóng qìng 崇庆 • Chóng qìng 崇慶 • Chóng rén 崇仁 • Chóng rén xiàn 崇仁县 • Chóng rén xiàn 崇仁縣 • Chóng wén qū 崇文区 • Chóng wén qū 崇文區 • Chóng xìn 崇信 • Chóng xìn xiàn 崇信县 • Chóng xìn xiàn 崇信縣 • Chóng yáng 崇阳 • Chóng yáng 崇陽 • Chóng yáng xiàn 崇阳县 • Chóng yáng xiàn 崇陽縣 • Chóng yì 崇义 • Chóng yì 崇義 • Chóng yì xiàn 崇义县 • Chóng yì xiàn 崇義縣 • Chóng zhēn 崇祯 • Chóng zhēn 崇禎 • Chóng zhōu 崇州 • Chóng zhōu shì 崇州市 • Chóng zuǒ 崇左 • Chóng zuǒ shì 崇左市 • Ruǎn Chóng wǔ 阮崇武
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cao
2. tôn sùng
2. tôn sùng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao. ◎Như: “sùng san tuấn lĩnh” 崇山峻嶺 núi cao non thẳm.
2. (Động) Tôn kính, tôn trọng. ◎Như: “sùng bái” 崇拜 thờ kính.
3. (Động) Chuộng, coi trọng. ◎Như: “sùng thật” 崇實 chú trọng thật tế. ◇Lê Hữu Trác 黎有晫: “Lão tướng sùng lương cảnh” 老相崇涼景 (Thượng kinh kí sự 上京記事) Lão tướng ưa cảnh tịch mịch.
4. (Động) Đầy, sung mãn. § Thông “sung” 充. ◎Như: “sùng gian” 崇姦 tụ tập đầy kẻ gian ác. ◇Nghi lễ 儀禮: “Tộ giai thượng bắc diện tái bái, sùng tửu” 阼階上北面再拜, 崇酒 (Hương ẩm tửu lễ 鄉飲酒禮) Trên bậc thềm quay mặt về hướng bắc, bái lạy lần nữa, có đầy đủ rượu lễ.
5. (Tính) Trọn, cả. ◎Như: “sùng triêu” 崇朝 trọn một buổi sớm.
6. (Danh) Người có đức cao, ở địa vị tôn quý.
7. (Danh) Họ “Sùng”.
2. (Động) Tôn kính, tôn trọng. ◎Như: “sùng bái” 崇拜 thờ kính.
3. (Động) Chuộng, coi trọng. ◎Như: “sùng thật” 崇實 chú trọng thật tế. ◇Lê Hữu Trác 黎有晫: “Lão tướng sùng lương cảnh” 老相崇涼景 (Thượng kinh kí sự 上京記事) Lão tướng ưa cảnh tịch mịch.
4. (Động) Đầy, sung mãn. § Thông “sung” 充. ◎Như: “sùng gian” 崇姦 tụ tập đầy kẻ gian ác. ◇Nghi lễ 儀禮: “Tộ giai thượng bắc diện tái bái, sùng tửu” 阼階上北面再拜, 崇酒 (Hương ẩm tửu lễ 鄉飲酒禮) Trên bậc thềm quay mặt về hướng bắc, bái lạy lần nữa, có đầy đủ rượu lễ.
5. (Tính) Trọn, cả. ◎Như: “sùng triêu” 崇朝 trọn một buổi sớm.
6. (Danh) Người có đức cao, ở địa vị tôn quý.
7. (Danh) Họ “Sùng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cao, như sùng san 崇山 núi cao.
② Chuộng, tôn trọng. Ngôi vọng cao quý gọi là sùng. Tôn trọng ai mà một lòng kính phục gọi là sùng bái 崇拜.
③ Trọn, như sùng triêu 崇朝 trọn một buổi sớm.
④ Ðầy đủ.
② Chuộng, tôn trọng. Ngôi vọng cao quý gọi là sùng. Tôn trọng ai mà một lòng kính phục gọi là sùng bái 崇拜.
③ Trọn, như sùng triêu 崇朝 trọn một buổi sớm.
④ Ðầy đủ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cao: 崇山峻岭 Núi cao đèo dốc;
② Tôn trọng, kính trọng, tôn sùng, sùng kính;
③ (văn) Trọn: 崇朝 Trọn một buổi sớm;
④ (văn) Đầy đủ.
② Tôn trọng, kính trọng, tôn sùng, sùng kính;
③ (văn) Trọn: 崇朝 Trọn một buổi sớm;
④ (văn) Đầy đủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cao như núi. Cao — Cao quý — Cho là cao quý, lấy làm kính trọng lắm — Ưa chuộng.
Từ điển Trung-Anh
(1) high
(2) sublime
(3) lofty
(4) to esteem
(5) to worship
(2) sublime
(3) lofty
(4) to esteem
(5) to worship
Từ ghép 21
chóng bài 崇拜 • chóng bài yí shì 崇拜仪式 • chóng bài yí shì 崇拜儀式 • chóng bài zhě 崇拜者 • chóng gāo 崇高 • chóng jìng 崇敬 • chóng shān jùn lǐng 崇山峻岭 • chóng shān jùn lǐng 崇山峻嶺 • chóng shàng 崇尚 • chóng wén mén 崇文門 • chóng wén mén 崇文门 • chóng yáng 崇洋 • chóng yáng mèi wài 崇洋媚外 • chóng zhēn 崇祯 • chóng zhēn 崇禎 • gè rén chóng bài 个人崇拜 • gè rén chóng bài 個人崇拜 • jiè shē chóng jiǎn 戒奢崇俭 • jiè shē chóng jiǎn 戒奢崇儉 • tuī chóng 推崇 • zūn chóng 尊崇