Có 1 kết quả:

ㄑㄧˊ

1/1

ㄑㄧˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: khi khu 崎嶇,崎岖)

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Khi khu” 崎嶇: (1) Đường núi gập ghềnh, nguy hiểm. ☆Tương tự: “cao đê” 高低, “khảm kha” 坎坷, “ao đột” 凹凸. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Kí yểu điệu dĩ tầm hác, diệc khi khu nhi kinh khâu” 既窈窕以尋壑, 亦崎嶇而經丘 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Đã vào trong sâu tìm khe nước, lại gập ghềnh mà qua gò. (2) Tỉ dụ tình cảnh khó khăn.

Từ điển Thiều Chửu

① Khi khu 崎嶇 đường núi gập ghềnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

【崎嶇】khi khu [qíqu] (Đường núi) gập ghềnh, gồ ghề, mấp mô: 崎嶇不平 Gập ghềnh không bằng phẳng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi gập ghềng — Một âm khác là Kì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quanh co gập ghềnh. Td: Kì khu 崎踦 ( cũng đọc Khi khu ).

Từ điển Trung-Anh

mountainous

Từ ghép 25