Có 2 kết quả:
cuì ㄘㄨㄟˋ • zú ㄗㄨˊ
Tổng nét: 11
Bộ: shān 山 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱山卒
Nét bút: 丨フ丨丶一ノ丶ノ丶一丨
Thương Hiệt: UYOJ (山卜人十)
Unicode: U+5D12
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tốt, tuỵ
Âm Nôm: chót, tốt
Âm Nhật (onyomi): シュツ (shutsu), シュチ (shuchi), ソツ (sotsu), ゾチ (zochi), スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): けわ.しい (kewa.shii)
Âm Quảng Đông: zeot1, zyut3
Âm Nôm: chót, tốt
Âm Nhật (onyomi): シュツ (shutsu), シュチ (shuchi), ソツ (sotsu), ゾチ (zochi), スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): けわ.しい (kewa.shii)
Âm Quảng Đông: zeot1, zyut3
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Cửu vũ kỳ Vương tướng quân bất chí - 久雨期王將軍不至 (Đỗ Phủ)
• Đăng Lục Hoà tháp - 登六和塔 (Ngải Tính Phu)
• Hạ đăng Tam Bình sơn - 夏登三屏山 (Nguyễn Đức Đạt)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Lạc Du viên ca - 樂遊園歌 (Đỗ Phủ)
• Mỹ Bi tây nam đài - 渼陂西南臺 (Đỗ Phủ)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thông mã hành - 驄馬行 (Đỗ Phủ)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Cửu vũ kỳ Vương tướng quân bất chí - 久雨期王將軍不至 (Đỗ Phủ)
• Đăng Lục Hoà tháp - 登六和塔 (Ngải Tính Phu)
• Hạ đăng Tam Bình sơn - 夏登三屏山 (Nguyễn Đức Đạt)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Lạc Du viên ca - 樂遊園歌 (Đỗ Phủ)
• Mỹ Bi tây nam đài - 渼陂西南臺 (Đỗ Phủ)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thông mã hành - 驄馬行 (Đỗ Phủ)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tụ tập
2. hiểm hóc, hiểm trở
2. hiểm hóc, hiểm trở
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao và hiểm (thế núi).
2. (Động) Tụ tập. § Thông 萃.
2. (Động) Tụ tập. § Thông 萃.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Hiểm hóc, (thế núi) cao và hiểm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tụ tập (như 萃, bộ 艹).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi cao — Cao ngất — Gom tụ lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vùng có nhiều núi tụ tập — Tụ tập lại — Một âm là Tột. Xem Tột.
Từ điển Trung-Anh
(1) jagged mountain peaks (poetic)
(2) rocky peaks
(3) lofty and dangerous
(2) rocky peaks
(3) lofty and dangerous
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao và hiểm (thế núi).
2. (Động) Tụ tập. § Thông 萃.
2. (Động) Tụ tập. § Thông 萃.
Từ điển Trung-Anh
(1) rocky peaks
(2) lofty and dangerous
(2) lofty and dangerous