Có 2 kết quả:
Cuī ㄘㄨㄟ • cuī ㄘㄨㄟ
Tổng nét: 11
Bộ: shān 山 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱山隹
Nét bút: 丨フ丨ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: UOG (山人土)
Unicode: U+5D14
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thôi, tồi
Âm Nôm: thoi, thôi
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai), サイ (sai), スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): がけ (gake)
Âm Hàn: 최
Âm Quảng Đông: ceoi1
Âm Nôm: thoi, thôi
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai), サイ (sai), スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): がけ (gake)
Âm Hàn: 최
Âm Quảng Đông: ceoi1
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 37 - 感遇其三十七 (Trần Tử Ngang)
• Đề Nhạc Dương lâu - 題岳陽樓 (Trịnh Hoài Đức)
• Giang Nam phùng Lý Quy Niên - 江南逢李龜年 (Đỗ Phủ)
• Hoàng Hạc lâu - 黃鶴樓 (Nguyễn Du)
• Hỗ tòng Đăng Phong đồ trung tác - 扈從登封途中作 (Tống Chi Vấn)
• Hương Sơn Lâm Thao xã tức sự - 香山林洮社即事 (Thái Thuận)
• Lưu biệt Thích Ca viện mẫu đơn trình Triệu Thối - 留別釋迦院牡丹呈趙倅 (Tô Thức)
• Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)
• Sài Sơn tự - 柴山寺 (Bùi Huy Bích)
• Thánh nữ từ - 聖女祠 (Lý Thương Ẩn)
• Đề Nhạc Dương lâu - 題岳陽樓 (Trịnh Hoài Đức)
• Giang Nam phùng Lý Quy Niên - 江南逢李龜年 (Đỗ Phủ)
• Hoàng Hạc lâu - 黃鶴樓 (Nguyễn Du)
• Hỗ tòng Đăng Phong đồ trung tác - 扈從登封途中作 (Tống Chi Vấn)
• Hương Sơn Lâm Thao xã tức sự - 香山林洮社即事 (Thái Thuận)
• Lưu biệt Thích Ca viện mẫu đơn trình Triệu Thối - 留別釋迦院牡丹呈趙倅 (Tô Thức)
• Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)
• Sài Sơn tự - 柴山寺 (Bùi Huy Bích)
• Thánh nữ từ - 聖女祠 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Cui
Từ ghép 12
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cao lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cao lớn. ◇Thi Kinh 詩經: “Nam san thôi thôi” 南山崔崔 (Tề phong 齊風, Nam san 南山) Núi Nam cao vòi vọi.
2. (Danh) Họ “Thôi”.
2. (Danh) Họ “Thôi”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cao lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cao lớn. 【崔巍】thôi nguy [cuiwei] (văn) Đồ sộ, to lớn nguy nga;
② [Cui] (Họ) Thôi.
② [Cui] (Họ) Thôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cao lớn — Họ người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cao lớn.
Từ điển Trung-Anh
(1) high mountain
(2) precipitous
(2) precipitous
Từ ghép 2