Có 2 kết quả:
yá ㄧㄚˊ • yái ㄧㄞˊ
Tổng nét: 11
Bộ: shān 山 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱山厓
Nét bút: 丨フ丨一ノ一丨一一丨一
Thương Hiệt: UMGG (山一土土)
Unicode: U+5D16
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhai
Âm Nôm: day, nhai
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai), ゲ (ge), ギ (gi)
Âm Nhật (kunyomi): がけ (gake), きし (kishi), はて (hate)
Âm Hàn: 애, 의
Âm Quảng Đông: ngaai4
Âm Nôm: day, nhai
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai), ゲ (ge), ギ (gi)
Âm Nhật (kunyomi): がけ (gake), きし (kishi), はて (hate)
Âm Hàn: 애, 의
Âm Quảng Đông: ngaai4
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cù Đường lưỡng nhai - 瞿塘兩崖 (Đỗ Phủ)
• Đường Sùng Huy công chúa thủ ngân hoạ Hàn Nội Hàn - 唐崇徽公主手痕和韓內翰 (Âu Dương Tu)
• Hành thập lý chí Hoàng Nhai tái đăng Văn Thù tháp quan bộc - 行十里至黃崖再登文殊塔觀瀑 (Viên Mai)
• Kinh sát hậu tiểu thuật - 京察後小述 (Thang Hiển Tổ)
• Lũng Nhai minh hội - 隴崖盟會 (Vũ Hoán)
• Lư sơn dao ký Lư thị ngự Hư Chu - 廬山謠寄盧侍御虛舟 (Lý Bạch)
• Thuỷ Hội độ - 水會渡 (Đỗ Phủ)
• Trúc chi ca kỳ 3 - 竹枝歌其三 (Tôn Tung)
• Trường chinh - 長征 (Mao Trạch Đông)
• Văn Huệ tử quá Đông Khê - 聞惠子過東溪 (Đỗ Phủ)
• Đường Sùng Huy công chúa thủ ngân hoạ Hàn Nội Hàn - 唐崇徽公主手痕和韓內翰 (Âu Dương Tu)
• Hành thập lý chí Hoàng Nhai tái đăng Văn Thù tháp quan bộc - 行十里至黃崖再登文殊塔觀瀑 (Viên Mai)
• Kinh sát hậu tiểu thuật - 京察後小述 (Thang Hiển Tổ)
• Lũng Nhai minh hội - 隴崖盟會 (Vũ Hoán)
• Lư sơn dao ký Lư thị ngự Hư Chu - 廬山謠寄盧侍御虛舟 (Lý Bạch)
• Thuỷ Hội độ - 水會渡 (Đỗ Phủ)
• Trúc chi ca kỳ 3 - 竹枝歌其三 (Tôn Tung)
• Trường chinh - 長征 (Mao Trạch Đông)
• Văn Huệ tử quá Đông Khê - 聞惠子過東溪 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ven núi, cạnh núi, vách núi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ven núi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hồi đầu dĩ cách vạn trùng nhai” 回頭已隔萬重崖 (Vọng Quan Âm miếu 望觀音廟) Quay đầu lại đã cách núi muôn trùng.
2. (Danh) Bờ, ranh giới, biên tế. ◇Trang Tử 莊子: “Kim nhĩ xuất ư nhai sĩ, quan ư đại hải” 今爾出於崖涘, 觀於大海 (Thu thủy 秋水) Nay ngươi ra khỏi bờ bến, nhìn xem biển cả.
2. (Danh) Bờ, ranh giới, biên tế. ◇Trang Tử 莊子: “Kim nhĩ xuất ư nhai sĩ, quan ư đại hải” 今爾出於崖涘, 觀於大海 (Thu thủy 秋水) Nay ngươi ra khỏi bờ bến, nhìn xem biển cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Ven núi, cũng như chữ nhai 厓.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Nhai 啀.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sườn núi.
Từ điển Trung-Anh
(1) precipice
(2) cliff
(3) Taiwan pr. [yai2]
(2) cliff
(3) Taiwan pr. [yai2]
Từ ghép 33
dàn sè yá shā yàn 淡色崖沙燕 • dǒu yá 陡崖 • duàn yá 断崖 • duàn yá 斷崖 • Máng yá 茫崖 • Máng yá qū 茫崖区 • Máng yá qū 茫崖區 • Máng yá xíng zhèng qū 茫崖行政区 • Máng yá xíng zhèng qū 茫崖行政區 • Máng yá xíng zhèng wěi yuán huì 茫崖行政委员会 • Máng yá xíng zhèng wěi yuán huì 茫崖行政委員會 • Qióng yá 琼崖 • Qióng yá 瓊崖 • shān yá 山崖 • xuán yá 悬崖 • xuán yá 懸崖 • xuán yá jué bì 悬崖绝壁 • xuán yá jué bì 懸崖絕壁 • xuán yá lè mǎ 悬崖勒马 • xuán yá lè mǎ 懸崖勒馬 • xuán yá qiào bì 悬崖峭壁 • xuán yá qiào bì 懸崖峭壁 • yá àn 崖岸 • yá bì 崖壁 • yá gǔ 崖谷 • yá hǎi yā 崖海鴉 • yá hǎi yā 崖海鸦 • yá hè 崖壑 • yá kè 崖刻 • yá lüè 崖略 • yá shā yàn 崖沙燕 • yá xiàn 崖限 • Zhū yá 珠崖
Từ điển trích dẫn