Có 2 kết quả:
gāng ㄍㄤ • gǎng ㄍㄤˇ
Tổng nét: 11
Bộ: shān 山 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱山岡
Nét bút: 丨フ丨丨フ丶ノ一丨フ丨
Thương Hiệt: UBTU (山月廿山)
Unicode: U+5D17
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cương
Âm Nôm: cương
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): おか (oka)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: gong1
Âm Nôm: cương
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): おか (oka)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: gong1
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi ca tán Sở - 悲歌散楚 (Trương Lương)
• Cam lâm - 甘林 (Đỗ Phủ)
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Phú ngư tiều canh mục - Vịnh tiều - 賦漁樵耕牧-詠樵 (Châu Uyển Như)
• Sơn đầu lộc - 山頭鹿 (Trương Tịch)
• Tái kinh Thiền Lâm tự - 再經禪林寺 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Từ Thức động - 徐式洞 (Tương An quận vương)
• Vạn Tùng sơn - 萬松山 (Ngô Thì Nhậm)
• Vịnh Tam Sơn - 詠三山 (Trần Bá Lãm)
• Cam lâm - 甘林 (Đỗ Phủ)
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Phú ngư tiều canh mục - Vịnh tiều - 賦漁樵耕牧-詠樵 (Châu Uyển Như)
• Sơn đầu lộc - 山頭鹿 (Trương Tịch)
• Tái kinh Thiền Lâm tự - 再經禪林寺 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Từ Thức động - 徐式洞 (Tương An quận vương)
• Vạn Tùng sơn - 萬松山 (Ngô Thì Nhậm)
• Vịnh Tam Sơn - 詠三山 (Trần Bá Lãm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
sườn núi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cũng như “cương” 岡.
2. (Danh) Đồi, gò. ◎Như: “cương loan khởi phục” 崗巒起伏 đồi núi nhấp nhô.
3. (Danh) Chỗ đứng canh gác, đồn. ◎Như: “trạm cương” 站崗 đứng gác, “bố cương” 布崗 bố trí canh gác, “hoán cương” 換崗 đổi gác.
4. (Danh) Tỉ dụ chức trách, nhiệm vụ, bổn phận. ◎Như: “cương vị” 崗位 nhiệm vụ.
2. (Danh) Đồi, gò. ◎Như: “cương loan khởi phục” 崗巒起伏 đồi núi nhấp nhô.
3. (Danh) Chỗ đứng canh gác, đồn. ◎Như: “trạm cương” 站崗 đứng gác, “bố cương” 布崗 bố trí canh gác, “hoán cương” 換崗 đổi gác.
4. (Danh) Tỉ dụ chức trách, nhiệm vụ, bổn phận. ◎Như: “cương vị” 崗位 nhiệm vụ.
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cũng như “cương” 岡.
2. (Danh) Đồi, gò. ◎Như: “cương loan khởi phục” 崗巒起伏 đồi núi nhấp nhô.
3. (Danh) Chỗ đứng canh gác, đồn. ◎Như: “trạm cương” 站崗 đứng gác, “bố cương” 布崗 bố trí canh gác, “hoán cương” 換崗 đổi gác.
4. (Danh) Tỉ dụ chức trách, nhiệm vụ, bổn phận. ◎Như: “cương vị” 崗位 nhiệm vụ.
2. (Danh) Đồi, gò. ◎Như: “cương loan khởi phục” 崗巒起伏 đồi núi nhấp nhô.
3. (Danh) Chỗ đứng canh gác, đồn. ◎Như: “trạm cương” 站崗 đứng gác, “bố cương” 布崗 bố trí canh gác, “hoán cương” 換崗 đổi gác.
4. (Danh) Tỉ dụ chức trách, nhiệm vụ, bổn phận. ◎Như: “cương vị” 崗位 nhiệm vụ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đồi, gò: 崗巒起伏 Đồi núi nhấp nhô;
② Gác, đồn, bốt: 站崗 Đứng gác; 布崗 Bố trí canh gác; 換崗 Đổi gác;
③ Cương vị, vị trí công tác, chức vụ, nhiệm vụ. Xem 岡 [gang].
② Gác, đồn, bốt: 站崗 Đứng gác; 布崗 Bố trí canh gác; 換崗 Đổi gác;
③ Cương vị, vị trí công tác, chức vụ, nhiệm vụ. Xem 岡 [gang].
Từ điển Trung-Anh
(1) mound
(2) policeman's beat
(2) policeman's beat
Từ ghép 36
ài gǎng jìng yè 愛崗敬業 • chá gǎng 查崗 • chuàn gǎng 串崗 • dǐng gǎng 頂崗 • fǎn gǎng 返崗 • gǎng lòu 崗樓 • gǎng shào 崗哨 • gǎng wèi 崗位 • Hè gǎng 鶴崗 • Hè gǎng shì 鶴崗市 • Hóng gǎng 紅崗 • Hóng gǎng qū 紅崗區 • Hóng huā gǎng 紅花崗 • Hóng huā gǎng qū 紅花崗區 • huàn gǎng 換崗 • Huáng huā gǎng 黃花崗 • Huáng huā gǎng qǐ yì 黃花崗起義 • Lóng gǎng 龍崗 • Lóng gǎng qū 龍崗區 • Luó gǎng 蘿崗 • Luó gǎng qū 蘿崗區 • mén gǎng 門崗 • míng gǎng àn shào 明崗暗哨 • Nán gǎng 南崗 • Nán gǎng qū 南崗區 • Nòng gǎng suì méi 弄崗穗鶥 • shàng gǎng 上崗 • shè gǎng 設崗 • tǔ gǎng 土崗 • tuō gǎng 脫崗 • Wò lóng gǎng 臥龍崗 • Wǔ jiā gǎng 伍家崗 • Wǔ jiā gǎng qū 伍家崗區 • Xī gǎng qū 西崗區 • xià gǎng 下崗 • zhàn gǎng 站崗