Có 1 kết quả:
lún ㄌㄨㄣˊ
Tổng nét: 11
Bộ: shān 山 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱山侖
Nét bút: 丨フ丨ノ丶一丨フ一丨丨
Thương Hiệt: UOMB (山人一月)
Unicode: U+5D19
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lôn, luân
Âm Nôm: lon, lôn, luân, son
Âm Nhật (onyomi): ロン (ron)
Âm Hàn: 륜, 윤
Âm Quảng Đông: leon4
Âm Nôm: lon, lôn, luân, son
Âm Nhật (onyomi): ロン (ron)
Âm Hàn: 륜, 윤
Âm Quảng Đông: leon4
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 13
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo đao ca - 寶刀歌 (Thu Cẩn)
• Cảm ngộ kỳ 25 - 感遇其二十五 (Trần Tử Ngang)
• Đồng chư công “Đăng Từ Ân tự tháp” - 同諸公登慈恩寺塔 (Đỗ Phủ)
• Hạ tân lang - Tống Hồ Bang Hành đãi chế phó Tân Châu - 賀新郎-送胡邦衡待制赴新州 (Trương Nguyên Cán)
• Nguỵ tướng quân ca - 魏將軍歌 (Đỗ Phủ)
• Nhĩ hà - 珥河 (Nguyễn Hành)
• Phong quần ngẫu đối - 蜂羣偶對 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Quá Côn Lôn - 過崑崙 (Phan Thanh Giản)
• Tần Châu tạp thi kỳ 10 - 秦州雜詩其十 (Đỗ Phủ)
• Thiệp giang - 涉江 (Khuất Nguyên)
• Cảm ngộ kỳ 25 - 感遇其二十五 (Trần Tử Ngang)
• Đồng chư công “Đăng Từ Ân tự tháp” - 同諸公登慈恩寺塔 (Đỗ Phủ)
• Hạ tân lang - Tống Hồ Bang Hành đãi chế phó Tân Châu - 賀新郎-送胡邦衡待制赴新州 (Trương Nguyên Cán)
• Nguỵ tướng quân ca - 魏將軍歌 (Đỗ Phủ)
• Nhĩ hà - 珥河 (Nguyễn Hành)
• Phong quần ngẫu đối - 蜂羣偶對 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Quá Côn Lôn - 過崑崙 (Phan Thanh Giản)
• Tần Châu tạp thi kỳ 10 - 秦州雜詩其十 (Đỗ Phủ)
• Thiệp giang - 涉江 (Khuất Nguyên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: côn lôn 崑崙,昆仑)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Côn Luân” 崑崙 tên núi.
Từ điển Thiều Chửu
① Côn lôn 崑崙 núi Côn Lôn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 崑.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Côn lôn 崑崙: Tên một hòn đảo ngoài khơi Nam phần Việt Nam, từ thời Pháp thuộc vẫn là nơi giam tù chính trị, tên thời Pháp thuộc vẫn là Poulo-Condore. Phan Chu Trinh, khi bị Pháp đày ra Côn Lôn, đã có câu: » Làm trai đứng giữa đất Côn Lôn, lừng lẫy làm cho lở núi non « ( Đập đá ở Côn Lôn ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cũng đọc Lôn. Xem Lôn.
Từ điển Trung-Anh
Kunlun (Karakorum) mountain range in Xinjiang
Từ ghép 14