Có 1 kết quả:

lún ㄌㄨㄣˊ

1/1

lún ㄌㄨㄣˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: côn lôn 崑崙,昆仑)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Côn Luân” 崑崙 tên núi.

Từ điển Thiều Chửu

① Côn lôn 崑崙 núi Côn Lôn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 崑.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Côn lôn 崑崙: Tên một hòn đảo ngoài khơi Nam phần Việt Nam, từ thời Pháp thuộc vẫn là nơi giam tù chính trị, tên thời Pháp thuộc vẫn là Poulo-Condore. Phan Chu Trinh, khi bị Pháp đày ra Côn Lôn, đã có câu: » Làm trai đứng giữa đất Côn Lôn, lừng lẫy làm cho lở núi non « ( Đập đá ở Côn Lôn ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng đọc Lôn. Xem Lôn.

Từ điển Trung-Anh

Kunlun (Karakorum) mountain range in Xinjiang

Từ ghép 14