Có 2 kết quả:
léng ㄌㄥˊ • líng ㄌㄧㄥˊ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: lăng tằng 崚嶒)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Lăng tằng” 崚嶒 chập trùng cao vút.
2. (Tính) Hình dung người tính tình cương trực, kiên trinh, bất khuất. ◎Như: “ngạo cốt lăng tằng” 傲骨崚嶒 ngang tàng bất khuất.
2. (Tính) Hình dung người tính tình cương trực, kiên trinh, bất khuất. ◎Như: “ngạo cốt lăng tằng” 傲骨崚嶒 ngang tàng bất khuất.
Từ điển Trung-Anh
lofty (as of mountain)
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Lăng tằng 崚嶒 cao chót vót.
Từ điển Trần Văn Chánh
【崚嶒】lăng tằng [língcéng] (Cao) chót vót.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lăng tằng 崚嶒: Dáng núi chập chùng.