Có 3 kết quả:
Xiáo ㄒㄧㄠˊ • yān ㄧㄢ • yáo ㄧㄠˊ
Tổng nét: 11
Bộ: shān 山 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰山肴
Nét bút: 丨フ丨ノ丶一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: UKKB (山大大月)
Unicode: U+5D24
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Hung trạch - 凶宅 (Bạch Cư Dị)
• Tái Lô Tử - 塞蘆子 (Đỗ Phủ)
• Thằng Trì hoạ Hoàng Bình Thiến bích gian thi kỳ 1 - 澠池和黃平倩壁間詩其一 (Viên Hoằng Đạo)
• Thằng Trì hoạ Hoàng Bình Thiến bích gian thi kỳ 2 - 澠池和黃平倩壁間詩其二 (Viên Hoằng Đạo)
• Xuất Gia Dục quan cảm phú - 出嘉峪關感賦 (Lâm Tắc Từ)
• Hung trạch - 凶宅 (Bạch Cư Dị)
• Tái Lô Tử - 塞蘆子 (Đỗ Phủ)
• Thằng Trì hoạ Hoàng Bình Thiến bích gian thi kỳ 1 - 澠池和黃平倩壁間詩其一 (Viên Hoằng Đạo)
• Thằng Trì hoạ Hoàng Bình Thiến bích gian thi kỳ 2 - 澠池和黃平倩壁間詩其二 (Viên Hoằng Đạo)
• Xuất Gia Dục quan cảm phú - 出嘉峪關感賦 (Lâm Tắc Từ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) name of a mountain in Henan
(2) also pr. [Yao2]
(2) also pr. [Yao2]
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tên núi)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên núi.
Từ điển Thiều Chửu
① Tên núi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên núi: 崤山Núi Hào (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên núi, còn gọi là Hào lăng, thuộc tỉnh Hà Nam.