Có 1 kết quả:
yān ㄧㄢ
Tổng nét: 11
Bộ: shān 山 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰山奄
Nét bút: 丨フ丨一ノ丶丨フ一一フ
Thương Hiệt: UKLU (山大中山)
Unicode: U+5D26
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc Thanh La - 北青蘿 (Lý Thương Ẩn)
• Cổ bát biến ca - 古八變歌 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Dạ túc điền gia - 夜宿田家 (Đới Phục Cổ)
• Đáp Gia Tắc - 答嘉則 (Từ Vị)
• Đăng Hương Tích tự - 登香積寺 (Nguyễn Nghiễm)
• Địch cảng tảo hành - 荻港早行 (Hứa Hữu Nhâm)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nam xá - 南垞 (Bùi Địch)
• Tân Thành đạo trung - 新城道中 (Tô Thức)
• Cổ bát biến ca - 古八變歌 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Dạ túc điền gia - 夜宿田家 (Đới Phục Cổ)
• Đáp Gia Tắc - 答嘉則 (Từ Vị)
• Đăng Hương Tích tự - 登香積寺 (Nguyễn Nghiễm)
• Địch cảng tảo hành - 荻港早行 (Hứa Hữu Nhâm)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nam xá - 南垞 (Bùi Địch)
• Tân Thành đạo trung - 新城道中 (Tô Thức)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “yêm tư” 崦嵫.
2. (Danh) Phiếm chỉ núi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “San yêm nội hựu hữu lưỡng quân tràng xuất” 山崦內又有兩軍撞出 (Đệ thất thập lục hồi) Trong núi lại có hai cánh quân xông ra.
3. (Danh) Lượng từ: mảnh, miếng, phiến, khối.
2. (Danh) Phiếm chỉ núi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “San yêm nội hựu hữu lưỡng quân tràng xuất” 山崦內又有兩軍撞出 (Đệ thất thập lục hồi) Trong núi lại có hai cánh quân xông ra.
3. (Danh) Lượng từ: mảnh, miếng, phiến, khối.
Từ điển Thiều Chửu
① Yêm tư 崤嵫 núi Yêm-tư, xưa bảo chỗ ấy là chỗ mặt trời lặn, nên lúc nhá nhem tối gọi là nhật bạc yêm tư 日薄崤嵫.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
name of a mountain in Gansu