Có 3 kết quả:
Jī ㄐㄧ • jī ㄐㄧ • xí ㄒㄧˊ
Tổng nét: 12
Bộ: shān 山 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰禾⿱尤山
Nét bút: ノ一丨ノ丶一ノフ丶丨フ丨
Thương Hiệt: HDIUU (竹木戈山山)
Unicode: U+5D47
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Trương thập tam Kiến Phong - 別張十三建封 (Đỗ Phủ)
• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)
• Hoài cổ - 懷古 (Phạm Đình Hổ)
• Hữu hoài Thai châu Trịnh thập bát tư hộ Kiền - 有懷臺州鄭十八司戶虔 (Đỗ Phủ)
• Khốc Thai Châu Trịnh tư hộ, Tô thiếu giám - 哭台州鄭司戶蘇少監 (Đỗ Phủ)
• Ký Phi Khanh - 寄飛卿 (Ngư Huyền Cơ)
• Ngôn hoài - 言懷 (Lý Quần Ngọc)
• Thương xuân kỳ 4 - 傷春其四 (Đỗ Phủ)
• Vương thập nhị huynh dữ Uý Chi viên ngoại tương phỏng, kiến chiêu tiểu ẩm, thì dư dĩ điệu vong nhật cận, bất khứ, nhân ký - 王十二兄與畏之員外相訪,見招小飲,時予以悼亡日近,不去,因寄 (Lý Thương Ẩn)
• Xuân nhật mông Thái Thường tự khanh hưu ông Võ Thái tiên sinh hoài ký giai chương hoạ vận dĩ đáp - 春日蒙太常寺卿休翁武泰先生懷寄佳章和韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)
• Hoài cổ - 懷古 (Phạm Đình Hổ)
• Hữu hoài Thai châu Trịnh thập bát tư hộ Kiền - 有懷臺州鄭十八司戶虔 (Đỗ Phủ)
• Khốc Thai Châu Trịnh tư hộ, Tô thiếu giám - 哭台州鄭司戶蘇少監 (Đỗ Phủ)
• Ký Phi Khanh - 寄飛卿 (Ngư Huyền Cơ)
• Ngôn hoài - 言懷 (Lý Quần Ngọc)
• Thương xuân kỳ 4 - 傷春其四 (Đỗ Phủ)
• Vương thập nhị huynh dữ Uý Chi viên ngoại tương phỏng, kiến chiêu tiểu ẩm, thì dư dĩ điệu vong nhật cận, bất khứ, nhân ký - 王十二兄與畏之員外相訪,見招小飲,時予以悼亡日近,不去,因寄 (Lý Thương Ẩn)
• Xuân nhật mông Thái Thường tự khanh hưu ông Võ Thái tiên sinh hoài ký giai chương hoạ vận dĩ đáp - 春日蒙太常寺卿休翁武泰先生懷寄佳章和韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname Ji
(2) name of a mountain
(2) name of a mountain
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tên núi)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên núi.
2. (Danh) Họ “Kê”. ◎Như: “Kê Khang” 嵇康 (233-262).
2. (Danh) Họ “Kê”. ◎Như: “Kê Khang” 嵇康 (233-262).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tên núi;
② (Họ) Kê.
② (Họ) Kê.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên núi, tức Kê sơn 嵇山, thuộc tỉnh An Huy — Họ người.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên núi.
2. (Danh) Họ “Kê”. ◎Như: “Kê Khang” 嵇康 (233-262).
2. (Danh) Họ “Kê”. ◎Như: “Kê Khang” 嵇康 (233-262).