Có 4 kết quả:

kǎn ㄎㄢˇqiān ㄑㄧㄢqiàn ㄑㄧㄢˋqīn ㄑㄧㄣ
Âm Quan thoại: kǎn ㄎㄢˇ, qiān ㄑㄧㄢ, qiàn ㄑㄧㄢˋ, qīn ㄑㄧㄣ
Tổng nét: 12
Bộ: shān 山 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 𣢟
Nét bút: 丨フ丨一丨丨一一ノフノ丶
Thương Hiệt: UTMO (山廿一人)
Unicode: U+5D4C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khảm, khâm
Âm Nôm: khảm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): は.める (ha.meru), は.まる (ha.maru), あな (ana)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: haam1, ham3, ham6

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/4

kǎn ㄎㄢˇ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

see |[Chi4 kan3 lou2]

Từ ghép 2

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấp vào chỗ hõm, trám, cẩn. ◎Như: “khảm thạch” khảm đá, “khảm bối xác” cẩn xà cừ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Kiến kì đao trường xích dư, thất bảo khảm sức, cực kì phong lợi, quả bảo đao dã” , , , (Đệ tứ hồi) Thấy đao đó dài hơn một thước, cẩn ngọc thất bảo, hết sức sắc bén, thật là một đao quý.
2. (Tính) Cao và trắc trở, hiểm tuấn. ◇Lô Chiếu Lân : “Nhân khảm nham dĩ vi thất, Tựu phân phương dĩ liệt diên” , (Ngũ bi văn , Bi tích du ) Nhân núi cao hiểm lấy làm nhà, Tiện cỏ thơm trải làm chiếu.
3. (Tính) Sâu (núi, rừng). ◎Như: “khảm nham” hang núi sâu.

qiàn ㄑㄧㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lõm vào

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấp vào chỗ hõm, trám, cẩn. ◎Như: “khảm thạch” khảm đá, “khảm bối xác” cẩn xà cừ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Kiến kì đao trường xích dư, thất bảo khảm sức, cực kì phong lợi, quả bảo đao dã” , , , (Đệ tứ hồi) Thấy đao đó dài hơn một thước, cẩn ngọc thất bảo, hết sức sắc bén, thật là một đao quý.
2. (Tính) Cao và trắc trở, hiểm tuấn. ◇Lô Chiếu Lân : “Nhân khảm nham dĩ vi thất, Tựu phân phương dĩ liệt diên” , (Ngũ bi văn , Bi tích du ) Nhân núi cao hiểm lấy làm nhà, Tiện cỏ thơm trải làm chiếu.
3. (Tính) Sâu (núi, rừng). ◎Như: “khảm nham” hang núi sâu.

Từ điển Thiều Chửu

① Hõm vào.
② Tả cái dáng núi sâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khảm, trám, cẩn: Khảm (cẩn) xà cừ; Mặt hộp khảm hoa ngà.khảm bản [qiàn băn] Ván khảm, ván dát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi sâu — Rơi vào. Lọt sâu vào.

Từ điển Trung-Anh

(1) to inlay
(2) to embed

Từ ghép 8

qīn ㄑㄧㄣ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cao và hiểm trở, hiểm hóc
2. đỉnh núi cao