Có 1 kết quả:
yú ㄩˊ
Âm Pinyin: yú ㄩˊ
Tổng nét: 12
Bộ: shān 山 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰山禺
Nét bút: 丨フ丨丨フ一一丨フ丨一丶
Thương Hiệt: UWLB (山田中月)
Unicode: U+5D4E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: shān 山 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰山禺
Nét bút: 丨フ丨丨フ一一丨フ丨一丶
Thương Hiệt: UWLB (山田中月)
Unicode: U+5D4E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngu, ngung
Âm Nôm: giủng, ngu
Âm Nhật (onyomi): グウ (gū), グ (gu)
Âm Nhật (kunyomi): くま (kuma)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jyu4
Âm Nôm: giủng, ngu
Âm Nhật (onyomi): グウ (gū), グ (gu)
Âm Nhật (kunyomi): くま (kuma)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jyu4
Tự hình 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hẻm núi, chỗ núi hiểm trở
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ núi cong, góc núi. § Tựa chỗ hiểm yếu mà giữ gọi là “phụ ngu” 負嵎.
2. (Danh) Nơi xa xôi hẻo lánh. § Thông “ngung” 隅.
3. § Ta quen đọc là “ngung”.
2. (Danh) Nơi xa xôi hẻo lánh. § Thông “ngung” 隅.
3. § Ta quen đọc là “ngung”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ núi cong (góc núi), tựa chỗ hiểm mà giữ gọi là phụ ngu 負嵎. Ta quen đọc là chữ ngung.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chỗ núi cong, góc núi: 負嵎 Tựa vào góc núi (chỗ hiểm trở) để giữ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ dãy núi bẻ quặt. Góc núi.
Từ điển Trung-Anh
mountain range